CA SĨ NỮ In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " CA SĨ NỮ " in English? ca sĩ nữfemale singernữ ca sĩfemale vocalistnữ ca sĩgiọng ca nữfemale vocalistsnữ ca sĩgiọng ca nữfemale singersnữ ca sĩ

Examples of using Ca sĩ nữ in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ca sĩ nữ hát hay nhất hiện nay.The best female singer of today.Sau khi bà đạt thành công,hầu hết họ đều là ca sĩ nữ….After her, almost all would be female singers….Ai là ca sĩ nữ lớn nhất bao giờ?Who are the greatest female vocalists ever?Được rồi, em quyết định dùng tên ca sĩ nữ nổi tiếng.Okay. I have decided to use female pop singers' names instead of cursing.Chị là ca sĩ nữ duy nhất của chương trình.She is the only female singer in the group.Combinations with other parts of speechUsage with adjectivesphụ nữ rất đẹp nữ hoàng trẻ Usage with verbsnữ tu phụ nữ bị phụ nữ muốn phụ nữ thích phụ nữ làm việc giúp phụ nữphụ nữ sống phụ nữ trưởng thành phụ nữ cảm thấy phụ nữ sử dụng MoreUsage with nounsphụ nữngười phụ nữnữ hoàng nữ diễn viên nữ thần nữ quyền nữ hoàng elizabeth người nữnữ hoàng victoria nữ giới MoreJennifer Lopez xinh đẹp vànổi tiếng nhất trong số các ca sĩ nữ trên toàn thế giới.Jennifer Lopez is beautiful and most famous of all female singers worldwide.Đây là những ca sĩ nữ nổi tiếng nhất trên toàn thế giới năm 2017.These are the most popular female singers worldwide 2018.Thử với bài hát Answer của Sarah McLachlan, giọng ca sĩ nữ khá đậm đà, có nhiều âm hơi nên có chút airy.Try with Sarah McLachlan's Answer song, a pretty female vocalist with a bit of airy feel.Nếu đây là ca sĩ nữ thì cô ấy chắc chắn phải biến mất khỏi làng giải trí.But it was as a singer that he must surely go down in the history of entertainment.Phần sibalance này cũng chỉ đủ để tạo điểm nhấn thôi,không quá đáng ngại cho gần như tất cả các giọng ca sĩ nữ thị trường hiện nay.This sibalance is just enough to make the point,not too ominous for almost all the female singer market today.Năm 2006, cô là ca sĩ nữ được trả thù lao cao nhất tại Hàn Quốc.In 2006, she became South Korea's highest-paid female singer.Ca sĩ Ai Cập, nhạc sĩ, và nữ diễn viên được coi là một trong những ca sĩ nữ Ả Rập lớn nhất của mọi thời đại.This Egyptian singer, songwriter and actress is almost universally regarded as the greatest female singer in Arab music history.Cô ấy là một ca sĩ nữ hoàng, cô là ca sĩ rất nổi tiếng.She is a Queen singer, she is very famous singer.Tony Sclafani từ MSNBC nhận thấy" trước Madonna, nhiều ngôi sao âm nhạc lớn đều là nam nhạc sĩ rock; sau khi bà đạt thành công,hầu hết họ đều là ca sĩ nữ.According to Tony Sclafani from MSNBC,"It's worth noting that before Madonna, most music mega-stars were guy rockers; after her,almost all would be female singers.Bà là ca sĩ nữ đầu tiên nhận Giải thưởng Nhân vật của Năm của The Latin Record Academy.She was the first female singer to receive the Latin Recording Academy Person of the Year Award.Platnum là một ba người Anh nhóm bassline thanh nhạc từ Manchester, Vương quốc Anh,bao gồm các ca sĩ nam Aaron Evers và ca sĩ nữ Mina Poli và Michelle McKenna.Platnum are a British bassline vocal group from Manchester, England,consisting of male vocalist Aaron Evers and female vocalists Mina Poli and Michelle McKenna.Cô là ca sĩ nữ cho nhóm nhạc hip hop The Black Eyed Peas, nhóm nhạc mà cô đã đạt được thành công trên toàn thế giới.She is the female vocalist for the hip hop group The Black Eyed Peas, with whom she has achieved chart success worldwide.Selena trở nên rất nổi tiếng với người hâm mộ âmnhạc Tejano, và tại Giải thưởng âm nhạc Tejano năm 1987, cô đã giành được cả hai" Ca sĩ nữ xuất sắc nhất năm" và" Người biểu diễn của năm".Quintanilla became popular with Tejano music fans,and at one of the Latin music awards she won both“Best Female Vocalist of the Year” and“Performer of the Year.”.Cô là ca sĩ nữ cho nhóm nhạc hip hop The Black Eyed Peas, nhóm nhạc mà cô đã đạt được thành công trên toàn thế giới.She is the female vocalist for the hip hop group The Black Eyed Peas with whom she has attained charting success worldwide.Cùng năm đó, cô cũng đã giành được hai giải thưởng âm nhạcRonda, một cho Ca sĩ nữ trẻ xuất sắc nhất và một cho Videoclip hay nhất(" La Noche es Mágica", được sáng tác bởi cựu thành viên Mecano Nacho Cano).That same year she also won two Ronda Music Awards,one for Best Young Female Singer, and another for Best Videoclip("La Noche es Mágica", composed by the former Mecano member Nacho Cano).Cô là ca sĩ nữ cho nhóm nhạc hip hop The Black Eyed Peas, nhóm nhạc mà cô đã đạt được thành công trên toàn thế giới.She is the female lead singer for the hip hop group The Black Eyed Peas, with whom she has achieved chart accomplishment universally.Addicted To You" trở thành single bán chạy nhất của Utada, bán được 1 triệu bản trong tuần đầu tiên và trở thành lượng bán trongtuần đầu tiên cao nhất đối với ca sĩ nữ và yên vị trong bảng xếp hạng sau 2 tuần.Addicted to You" became Utada's best-selling single, selling one-million in its first week whichbecame the highest first week sales for a female solo artist and staying on top of the chart for two consecutive weeks.Rihanna đoạt giải Ca sĩ nữ Pop/Rock được yêu thích nhất và Ca sĩ nữ Soul/ R& B được yêu thích nhất tại lễ trao giải American Music Awards( 2008).Rihanna also won Favorite Pop/Rock Female Artist and Favorite Soul/R&B Female Artist at the 2008 American Music Awards.Sau đó, cô di chuyển xa hơn về phía nam đến Thành phố Hồ Chí Minh, thủ đô thương mại củaViệt Nam, và năm 2010 đã trở thành ca sĩ nữ thứ hai giành được giải thưởng sáng tác có uy tín từ Truyền hình Việt Nam, một đài truyền hình nhà nước.She later moved farther south to Ho Chi Minh City, Vietnam's commercial capital,and in 2010 became only the second female singer to win a prestigious songwriting award from Vietnam Television, a state-run broadcaster.Năm 2012, bà đã giành được giải thưởng Ca sĩ nữ xuất sắc nhất tại Giải thưởng Âm nhạc Phúc âm Nigeria cũng như tại Giải thưởng Pha lê năm 2013.In 2012 she won the award for the Best Female Vocalist at the Nigeria Gospel Music Awards as well as at the Crystal Awards in 2013.Barbara Ann Mandrell( sinh ngày 25/ 12/ 1948) là một nước Mỹ âm nhạc ca sĩ nổi tiếng nhất cho một loạt những năm 1970- năm 1980 của Top 10 lượt truy cập và chương trình truyền hình đã giúp một bà trở thànhquốc gia thành công nhất của ca sĩ nữ của năm 1970 và năm 1980.Barbara Ann Mandrell is an American country music singer best known for a 1970s- 1980s series of Top 10 hits and TV shows,that helped her become one of country's most successful female vocalists of that period.Celtic Woman( woman số ít)là một group ca sĩ nữ thành lập do Sharon Browne và David Downes, cựu giám đốc âm nhạc của vũ đoàn Irish nổi tiếng Riverdance.Celtic Woman is an all-female musical ensemble conceived and assembled by Sharon Browne and David Downes,a former musical director of the Irish stage show Riverdance.Bà là người chiến thắng trong chương trình thực tế âm nhạc Stars of the Future năm 2008[ 2] Đĩa đơn thứ tám của bà có tựa đề" Quá muộn" đã giành được haigiải thưởng của bà- Thu âm của năm và Ca sĩ nữ xuất sắc nhất của năm tại Giải thưởng âm nhạc Vodafone Ghana 2018 ở Ghana.[ 3].She was the winner of music reality show Stars of the Future in 2008.[3] Her eighth music single titled"Too Late" won her two awards-Record of the Year and Best Female Vocalist of the Year at the 2018 Vodafone Ghana Music Awards in Ghana.[4].Cùng năm đó, cô cũng đã giành được hai giải thưởng âm nhạc Ronda,một cho Ca sĩ nữ trẻ xuất sắc nhất và một cho Videoclip hay nhất(" La Noche es Mágica", được sáng tác bởi cựu thành viên Mecano Nacho Cano) Năm 1989, cô đã thu âm một album thứ ba, Desde mi sueño, cho thấy sự thăng tiến trong nghệ thuật của cô.That same year she also won two Ronda Music Awards,one for Best Young Female Singer, and another for Best Videoclip("La Noche es Mágica", composed by the former Mecano member Nacho Cano) In 1989, she recorded a third album, Desde mi sueño, which showed her artistic evolution.Tại Giải thưởng Âm nhạc Tanzania 2005, album Harusi của cô đã được đề cử ở hạng mục Album dân ca hay nhất[ 1] và tại Giải thưởng Âm nhạc Tanzania 2006,cô được đề cử cho hạng mục Ca sĩ nữ xuất sắc nhất.[ 2] Vào năm 2013, bài hát" Maria Salome" của cô đã được xuất hiện trong bộ phim Peeples do Tyler Perry sản xuất[ 3].At the 2005 Tanzania Music Awards her album Harusi was nominated in the Best Folk Album category[3] and at the 2006 Tanzania Music Awards,she was nominated for the Best Female Vocalist category.[4] In 2013, her song'Maria Salome' was featured in the Tyler Perry-produced movie Peeples[5].Display more examples Results: 2589, Time: 0.0167

See also

ca sĩ và nữ diễn viênsinger and actress

Word-for-word translation

caadjectivecacanouncasesshiftanthemnounartistdoctordrnữadjectivefemalenữnounwomen ca sĩ nhạc rockca sĩ opera

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English ca sĩ nữ Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Ca Sĩ Nữ Tiếng Anh Là Gì