Cá Sơn Gián - Parambassis Siamensis - Tép Bạc

tepbac-logo eShop Đăng nhập (ad.name) (ad.name) (ad.name)
  1. Loài thủy sản
  2. Cá vảy
Cá Sơn gián Tên tiếng Anh: Siamese glassfish Tên khoa học: Parambassis siamensis Fowler, 1937 Tên gọi khác: Cá sơn xiêm, cá Sơn, cá Sơn tinh
Phân loại
Ngành: Chordata Lớp: Actinopterygii Bộ: Perciformes Họ: Ambassidae Giống: Loài: Parambassis siamensisFowler, 1937 Ảnh Cá Sơn gián
Đặc điểm sinh học

Ảnh: Fishes of Mainland Southeast Asia

Tên đồng danh: Chanda siamensis Fowler, 1937; Ambassis siamensis (Fowler, 1937)

Cá có kích thước nhỏ, thường đạt kích thước lớn nhất 7.5cm con đực, với chiều dài phổ biến khoảng 4 cm.

Có một đốm đen dễ thấy ở đầu gai lưng; một đốm tối kéo dài theo chiều dọc phía sau phần trên của lỗ mang (có thể rất ít hoặc không có).

Phân bố

Cá sống ở nước ngọt ở lưu vực sông MêKông phân bố ở Thái Lan, Lào, Campuchia, Sumatra, Borneo và Việt Nam.

Tập tính

- Nhiệt độ nước (oC): 22 – 28

- Độ cứng nước (dH): 2 – 15

- Độ pH: 6,5 – 7,5

- Tính ăn: Ăn tạp

Thức ăn của cá chủ yếu là côn trùng, giáp xác và cá nhỏ. Cá Sơn gián là loài cá sống ở tầng đáy trong vùng đầm lầy và các vùng ngập nước. Chúng di cư theo các dòng nước chảy trong mùa lũ đến vùng ngập để sinh sản. 

Sinh sản

Tài liệu sinh sản cá Sơn gián còn ít nhưng cá có hình thức sinh sản noãn sinh đẻ trứng. Cá đẻ trứng dính trên giá thể cây thủy sinh, trứng nở sau 24 giờ.

Hiện trạng

Giá trị kinh tế: Cá có thịt ngon, sản lượng tương đối, có giá trị kinh tế nhất định.

Khai thác: Ngư cụ được dùng khai thác: Chài, lưới, cào, đáy, vó, đăng.

Mùa vụ khai thác: Quanh năm

Tài liệu tham khảo

1. https://www.fishbase.de/summary/Parambassis-siamensis

2. IUCN Red List of Threatened Species (ver. 2012.1)

Cập nhật ngày 13/06/2018 bởi NIMDA TH
Bộ Perciformes
Trichopsis vittata

Cá bãi trầu

Trichopsis vittata Betta splendens

Cá xiêm đá

Betta splendens Cromileptes altivelis

Cá mú chuột

Cromileptes altivelis Trichiurus lepturus

Cá hố

Trichiurus lepturus Geophagus altifrons

Cá Hải Hồ

Geophagus altifrons
Xem thêm
Balantiocheilos melanopterus

Cá hỏa tiễn

Balantiocheilos melanopterus Trichopsis vittata

Cá bãi trầu

Trichopsis vittata Mystus mysticetus

Cá chốt sọc

Mystus mysticetus Caridina flavilineata

Tép riu

Caridina flavilineata Mastacembelus erythrotaenia

Cá chạch lửa

Mastacembelus erythrotaenia Balantiocheilos melanopterus

Cá hỏa tiễn

Balantiocheilos melanopterus Cá cảnh Thực phẩm Nuôi trồng Khai thác Sách đỏ Giáp xác Cá da trơn Cá vảy Nhuyễn thể Lưỡng thê Bò sát Sinh vật nước Nước mặn Nược lợ Nước ngọt Khác (ad.name)
Đăng nhập

Hệ thống đang nâng cấp

Đăng nhập tại đây

Tặng bạn 1 (>gift.product_name

Từ khóa » Cá Sơn đá Tieng Anh