Cá Tính Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • thành thật với tình yêu Tiếng Việt là gì?
  • nội trợ Tiếng Việt là gì?
  • dạ yến Tiếng Việt là gì?
  • quân dung Tiếng Việt là gì?
  • quy y Tiếng Việt là gì?
  • chê cười Tiếng Việt là gì?
  • tráo trở Tiếng Việt là gì?
  • tí tách Tiếng Việt là gì?
  • trại tập trung Tiếng Việt là gì?
  • tai mắt Tiếng Việt là gì?
  • quẩng mỡ Tiếng Việt là gì?
  • tề tựu Tiếng Việt là gì?
  • dễ thương Tiếng Việt là gì?
  • từ tốn Tiếng Việt là gì?
  • khởi nạn Mai gia Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cá tính trong Tiếng Việt

cá tính có nghĩa là: - d. Tính cách riêng biệt vốn có của từng người, phân biệt với những người khác. Hai người có những cá tính trái ngược nhau. Cô gái rất có cá tính (có tính cách, bản lĩnh riêng).

Đây là cách dùng cá tính Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cá tính là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Cá Tính Trong Tiếng Anh đọc Là Gì