Cá Tính - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Phiên âm từ chữ Hán個性.
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kaː˧˥ tïŋ˧˥ | ka̰ː˩˧ tḭ̈n˩˧ | kaː˧˥ tɨn˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kaː˩˩ tïŋ˩˩ | ka̰ː˩˧ tḭ̈ŋ˩˧ | ||
Danh từ
cá tính
- Tính cách riêng biệt vốn có của từng người, phân biệt với những người khác. Hai người có những cá tính trái ngược nhau. Cô gái rất có cá tính (có tính cách, bản lĩnh riêng).
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cá tính”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Cá Tính Khái Niệm
-
Cá Tính Là Gì? Làm Sao để Xây Dựng Cá Tính Riêng Cho Bản Thân?
-
Cá Tính Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Cá Tính Là Gì? Như Thế Nào được Gọi Là Người Cá Tính | Việt Nam 24h
-
Cá Tính Của Bạn Là Gì
-
Cá Tính Là Gì ? Thế Nào Thì Gọi Là Có Cá Tính ? - Blogger Jam Việt
-
Cá Tính Là Gì? Làm Thế Nào để Trở Thành Một Người Có Cá Tính? - VOH
-
Cá Tính Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
- Cá Tính: Là Tính đơn Nhất, độc đáo, Có Một Không Ai Về đặc điểm ...
-
Cá Tính Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khái Niệm Về "cá Tính": Phương Pháp Tiếp Cận Trong Tâm Lý Học
-
Nhân Tính, Quốc Tính Và Cá Tính - Viện Giáo Dục IRED
-
Cá Tính Là Gì - Thế Giới đầu Tư Tài Chính Của LuyenKimMau
-
Tác động Của Yếu Tố Cá Tính đến Hành Vi Người Tiêu Dùng
-
Tính Cá Nhân Của Con Người - Khái Niệm, Sự Phát Triển Của Cá Nhân