Cá Trắm đen – Wikipedia Tiếng Việt

Mylopharyngodon piceus
Tình trạng bảo tồn
An toàn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Cypriniformes
Họ (familia)Cyprinidae
Phân họ (subfamilia)Squaliobarbinae ?
Chi (genus)MylopharyngodonW. K. H. Peters, 1881
Loài (species)M. piceus
Danh pháp hai phần
Mylopharyngodon piceus(J. Richardson, 1846)
Danh pháp đồng nghĩa

Barbus tonkinensis Sauvage, 1884 Leucisculus fuscus Oshima, 1920 Leuciscus aethiops Basilewsky, 1855 Leuciscus dubius Bleeker, 1864 Leuciscus piceus Richardson, 1846 Myloleuciscus aethiops (Basilewsky, 1855) Myloleuciscus atripinnis Garman, 1912 Myloleucus aethiops (Basilewsky, 1855) Mylopharyngodon aethiops (Basilewsky, 1855)

Mylopharyngodon pisceus (Richardson, 1846)

Cá trắm đen (danh pháp hai phần: Mylopharyngodon piceus) là một loài cá thuộc Họ Cá chép, duy nhất thuộc giống Mylopharyngodon. Cá được nuôi để làm thực phẩm và dược phẩm. Cá trắm đen có thể có chiều dài lên đến 1,5m và nặng đến 71 kg. Chúng ăn các loài ốc và nhuyễn thể. Cùng với cá trắm cỏ, cá mè hoa và cá mè trắng, chúng được xem là một trong 4 loài cá nuôi kết hợp quan trọng ở Trung Quốc và đã được nuôi hàng ngàn năm nay. Chúng không phân bố rộng khắp thế giới.

Ở Trung Quốc, cá trắm đen được ưa thích nhất và đắt nhất trong 4 loài cá nuôi[1] và một phần do thức ăn và chế độ ăn của cá.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Chu, X. et al. 1989. The fishes of Yunnan China. Part 1. Cyprinidae. Science Press, Beijing, China.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Cá trắm đen.

http://vietnamnet.vn/vn/kinh-doanh/thi-truong/ca-tram-den-khong-lo-hiem-co-moi-lan-xuat-hien-gay-xon-xao-385712.html

http://www.24h.com.vn/tin-tuc-trong-ngay/nong-24h-qua-ca-tram-khong-lo-xuat-hien-o-yen-bai-c46a949618.html

  • x
  • t
  • s
Cá chép
Cá chép
  • Họ Cá chép
  • Labeo coubie
  • Cá mè hoa
  • Cá trắm đen
  • Barbodes carnaticus
  • Cá chép
  • Cirrhinus molitorella
  • Carassius carassius
  • Cá trôi trắng Deccan
  • Labeo fimbriatus
  • Cá vàng
  • Cá trắm cỏ
  • Cá trôi trắng Hora
  • Koi
  • Cá trôi đen
  • Labeo kontius
  • Chanodichthys erythropterus
  • Cá giếc Gibel
  • Henicorhynchus siamensis
  • Cá mè trắng Hoa Nam
  • Cá trôi vảy nhỏ
  • Hypselobarbus dobsoni
  • Henicorhynchus siamensis
  • Cá giếc Nhật
  • Cá chép hồi khổng lồ
  • Cá chép gương
  • Cá hô
  • Labeo niloticus
  • Pelecus cultratus
Carassius carassius
Cá chép khácCheilodactylidae
Câu cá giải trí
  • Câu cá chép
  • Redmire pool
  • Chod rig
  • Hair rig
  • Yateley Complex
  • Boilie
  • Eliburn Reservoir
Carp anglers
  • Rod Hutchinson
  • Richard Walker
  • Chris Yates
Bệnh
  • Carp lice
  • Koi herpes virus
  • Spring viraemia of carp
Ẩm thực
  • Canh cá
  • Kuai
  • Taramosalata
Chủ đề liên quan
  • Benson
  • Total Carp
  • Carp streamers
  • The Adventures of Little Carp
  • Nuôi trồng thủy sản ở Trung Quốc
  • Chinese Academy of Fishery Sciences
  • Koi pond
  • Cá vàng
Stub icon

Bài viết về Họ Cá chép này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Cá đen Là Cá Gì