CẢ VỀ VẬT CHẤT LẪN TINH THẦN Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex

CẢ VỀ VẬT CHẤT LẪN TINH THẦN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch cả về vật chất lẫn tinh thầnboth physically and mentallycả về thể chất và tinh thầncả về vật chất lẫn tinh thầncả thể chất lẫn tinh thầncả về thể chất và tâmcả về thể xác và tinh thầnvề thể chất và tinh thần haicả về thể xác lẫn tâmboth material and spiritualcả về vật chất lẫn tinh thần

Ví dụ về việc sử dụng Cả về vật chất lẫn tinh thần trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Theo lời Kennan, họ“ mệt mỏi cả về vật chất lẫn tinh thần.”.In Kennan's words, they were"physically and spiritually tired.".Họ có nhu cầu cả về vật chất lẫn tinh thần, vì thể cần có sự cân bằng”.They have both physical and spiritual needs, so there is a balance.".Anh chị đã trợ giúp CLBNYS rất nhiều, cả về vật chất lẫn tinh thần.I have had a lot of help from Qigong, both mentally and physically.Sự giàu có, cả về vật chất lẫn tinh thần, sẽ bóp nghẹt bạn nếu bạn không sử dụng chúng đúng cách.Riches, both material and spiritual, can choke you if you do not use them fairly.Sự trau dồi những cảm xúc tíchcực này đại diện cho tiến bộ cả về vật chất lẫn tinh thần.The cultivation of these positive emotions stands for both material and spiritual progress.Người đàn ông đạt được thành công cả về vật chất lẫn tinh thần, và đại diện cho việc ước mơ thành hiện thực.The man who achieved both physical and mental success, he is the representative of the dream coming true.Hầu hết những người giàu có trên thế giới ngày nay đều đau khổ cả về vật chất lẫn tinh thần.Most of the rich people in the world today are suffering from numerous physical and mental problems.Sự hỗ trợ của Trung Quốc, cả về vật chất lẫn tinh thần, cho CHDCND riều Tiên kéo dài trong nhiều thập kỷ, ngay cả khi liên minh Trung- Xô bị rạn nứt trong những năm 1960 và 1970.China's support, both material and moral, to North Korea lasted for decades, even when China-Soviet Union alliance cracked in the 1960s and 1970s.Những kẻ có một cuộc sống chống lại thiên nhiên,phải đối đầu với hậu quả cả về vật chất lẫn tinh thần”.Those who lead their lives by going against nature,must face the consequences either physically or mentally'.Đặc biệt, sự quan tâm sâu sát của Công ty tới đời sống cán bộ, công nhân viên cả về vật chất lẫn tinh thần là động lực thúc đẩy ý thức làm việc tự giác, chủ động;In particular, the close attention of the company to the life of employees both materially and mentally is the motivation for the sense of self-awareness, proactivity;Quỹ Hợp tác và Phát triển mong muốn,hướng tới một xã hội mà ở đó" Người dân" có được cuộc sống đầy đủ cả về vật chất lẫn tinh thần.Cooperation and Development Foundation desires,towards a society in which"people" have been full of life both physically and mentally.Hỗ trợ cho niềm tin này là tầm nhìn cho một khu vựcChâu Á- Thái Bình Dương gắn kết hơn, cả về vật chất lẫn tinh thần, và triển vọng tăng trưởng cân bằng hơn trong khu vực.Supporting this confidence is a vision of an AsiaPacific region that is more connected, both physically and virtually, and an outlook for more balanced regional growth.Kết quả là gia đình chị Bích đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của các nhà hảotâm trên khắp mọi miền tổ quốc cả về vật chất lẫn tinh thần.As a result, Ms. Bich's family has received a lot of attention andhelp from benefactors from all over the country both physically and mentally.Chiếc ví mới chứng tỏ rằng bạn sẵn sàng đón nhận châu báumới khi bước vào năm mới( cả về vật chất lẫn tinh thần), còn màu đỏ sẽ giúp bạn thu hút những vibes tốt.New wallet symbolizes that you are willing to receive newwealth when entering the new year(both material and spiritual),and the red color will help you to attract good vibrations.Đây là một hoạt động ý nghĩa để chia sẻ, đồng cảm với người nghèo, nạn nhân chất độc màu da cam, cơ nhỡ,thiếu may mắn cả về vật chất lẫn tinh thần.This is a meaningful activity to share, sympathize with the poor, victims of orange chemical toxins,no-home and unlucky both physically and spiritually.Nhân Mã làcung hoàng đạo của đi lại, cả về vật chất lẫn tinh thần, Mặt Trăng này cần rất nhiều hoạt động thể chất hoặc trí tuệ.Sagittarius is the sign of travel, both in the physical and mental realm, and this Moon needs a lot of activity inphysical endeavors or in the intellectual realm.Anh anh ko thể em ah, anh yêu em vì vậy anh luônmong muốn mang lại cho em cuộc sống hạnh phúc cả về vật chất lẫn tinh thần.He let me ah me, you love me so healways wants to give them a happy life both physically and mentally.Chăm sóc và phát triển nguồn nhân lực cả về vật chất lẫn tinh thần nhằm khuyến khích cán bộ công nhân viên tạo ra nhiều giá trị mới cho Công ty nói riêng và toàn xã hội nói chung.Take care and development in both physically and spiritually for human resources to encourage employees who create new values for the company in particular and the society in general.Mexico là đất nước điển hình của Châu Mỹ- Latin với sự pha trộn văn hóamang lại những nét độc đáo, cả về vật chất lẫn tinh thần của người Mexico.Mexico is a typical country of Latin America-a cultural blend that brings unique characteristics, both material and spiritual of Mexicans.Một lần nữa nhândân Nga đã rơi vào cuộc khủng hoảng sâu sắc cả về vật chất lẫn tinh thần, họ rất muốn đoạn tuyệt với quá khứ, muốn thoát khỏi tình trạng đói nghèo với những cửa hành trống rỗng và cuộc sống tối tăm.The Russian people,once more caught up in a deep crisis of material hardship and moral suffering, passionately desired to break with the past,and emerge from a state of poverty, empty shops and gloomy everyday life.Nội thất quán được bày trí đơn giản nhưng vẫn đầy đủ sự tiện lợi để bạn tối ưu hóa hiệu suất làm việc và tạo ra những sảnphẩm có giá trị lớn cả về vật chất lẫn tinh thần.The interior is simply laid out but still sufficiently convenient for guests to optimize work performance andcreate products of great value both physically and mentally.Tự các hạt có thể quy tập thành các nhóm trong khu vực của mình những giáo dân đã hoànthành việc đào tạo cơ bản và cung cấp cho họ đầy đủ tự do và hỗ trợ( cả về vật chất lẫn tinh thần), từ đó, họ có thể lên kế hoạch cho các hoạt động tiếp theo hoặc các khóa học về đào tạo đức tin.The deanery can on its own group together those within its area,who have completed their training and offer them adequate freedom and support(both materially and spiritually), so that they can plan for activities or courses of faith formation.Chúng tôi quan niệm rằng: thái độ lạc quan và phong cách làm việc quyết liệt sẽ mang lại nhiều thành quả tốt đẹp, giúp mỗi thành viêncó cuộc sống tốt hơn cả về vật chất lẫn tinh thần.It is our belief that optimism and go-getter working style will lead to fruitful outcomes,thus bettering the life of our members materially and mentally.Với khẩu hiệu" Kết giá trị, nối niềm tin", Sam Holdings mang lại sự hài lòng cho khách hàng, lợi nhuận cho các cổ đông, lợi ích cho cộng đồng vàcuộc sống phong phú cả về vật chất lẫn tinh thần cho toàn thể người lao động.With the slogan"Link Values to Faith," SAM Holdings brings satisfaction to customers, profit for shareholders,benefit for community and abundant life both physically and mentally for all workers.Dầu có những tiến bộ lớn lao về mặt khoa học và kỹ thuật, mỗi ngày chúng ta thấy biết bao đau khổ trên thếgiới do bởi nhiều thứ nghèo khó khác nhau, cả về vật chất lẫn tinh thần.Despite the great advances made in science and technology, each day we see how much suffering there is in theworld on account of different kinds of poverty, both material and spiritual.Xúc động bởi mẫu gương của Người, chúng ta muốn hội nhập cách trọn vẹn vào cơ cấu của xã hội, chia sẻ cuộc sống của tất cả mọi người, lắng nghe những nỗi bậnlòng của họ, giúp đỡ họ cả về vật chất lẫn tinh thần trong những nhu cầu của họ, vui với người vui, khóc với người khóc;Moved by his example, we want to enter fully into the fabric of society, sharing the lives of all, listening to their concerns,helping them materially and spiritually in their needs, rejoicing with those who rejoice, weeping with those who weep;Tai nạn có thể bất ngờ xảyđến mọi lúc, mọi nơi và gây ra những tổn hại lớn nhỏ về cả vật chất lẫn tinh thần.Accidents can happen suddenly anytime,anywhere and cause both large and small damage to both physical and mental.Tôi nhìn xung quanh trong khi lắng nghe chú của tôi và những người thân của tôi… đã ở trong lực lượng Thủy quân lục chiến và họ thường nói… Thủy quân lục chiến làđơn vị có trọng trách lớn nhất về cả vật chất lẫn tinh thần.I looked around, and from listening to my uncles and a lot of my relations─ they had been in the Marine Corps─ and they always told me… that the MarineCorps was the hardest service to cope with physically and mentally.Về mọi mặt, cả vật chất lẫn tinh thần.In every aspect, materially and spiritually.Đơn giản làkhông có đủ tài nguyên để giải quyết tất cả thiệt hại về vật chất lẫn tinh thần.There simply are not enough resources to care for all the physical and psychological casualties.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 357, Thời gian: 0.0296

Từng chữ dịch

cảngười xác địnhbothallcảtính từwholeentirecảtrạng từevenvậtdanh từplantmaterialmatterstuffvậttính từphysicalchấtdanh từsubstanceagentqualitymatterchấttính từphysicallẫnsự liên kếtandorlẫnđại từonelẫnngười xác địnhbotheach cả về thể chất lẫn tinh thầncả về thể chất và tinh thần

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cả về vật chất lẫn tinh thần English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Giá Trị Vật Chất Tiếng Anh Là Gì