Cá Ven Biển – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tổng quan
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Một con cá hồng bốn sọc sống ở ven biển

Cá ven biển hay cá gần bờ hay đôi khi được gọi là cá biển sống gần bờ là thuật ngữ chỉ về những con cá biển sinh sống gần các bờ biển, chúng sống trong biển giữa bờ biển và các cạnh của thềm lục địa. Từ thềm lục địa thường là sâu dưới 200 mét. Đây là những loài cá phong phú và là đối tượng quan trọng trong nghề thủy sản đánh bắt ven bờ.

Tổng quan

[sửa | sửa mã nguồn]

Cá ven biển là một trong những loài cá phong phú nhất trên thế giới. chúng có thể được tìm thấy trong hồ thủy triều, vịnh hẹp và cửa sông, gần bờ cát và bờ biển đá, xung quanh các rạn san hô và trên hoặc phía trên thềm lục địa. Cá ven biển bao gồm cá thực phẩm và các động vật ăn thịt cá hay tấn công và ăn chúng. Cá thực phẩm phát triển mạnh ở các vùng nước ven bờ nơi giàu chất dinh dưỡng do các con sông đổ ra. Một số cư dân một phần mà sinh ra trong dòng suối, cửa sông và vịnh, nhưng hoàn thành hầu hết các chu kỳ cuộc sống của chúng trong khu vực.

Cá ven biển được tìm thấy ở vùng biển trên thềm lục địa kéo dài từ bờ biển lục địa, và xung quanh các rạn san hô bao quanh hòn đảo núi lửa. Tổng số bờ biển thế giới trải dài 356.000 km (221.000 dặm) và thềm lục địa chiếm tổng diện tích 24.286.000 km2 (9 376 triệu sq mi). Đây là khoảng 4,8% tổng diện tích trên thế giới 510,072 triệu km2. Chúng có đến khu vực bãi triều, hoặc với các cửa sông, đầm phá, rạn san hô, rừng tảo bẹ, bãi cỏ, hoặc đáy đá hoặc cát, thường ở vùng nước nông ít hơn khoảng 10 m.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Elliott, Michael and Hemingway, Krystal (2002) Fishes in estuaries John Wiley & Sons. ISBN 978-0-632-05733-7.
  • Humann, Paul and DeLoach, Ned (2008) Coastal Fish Identification: California to Alaska New World Publications Incorporated. ISBN 9781878348432.
  • Moyle, PB and Cech, JJ (2004) Fishes, An Introduction to Ichthyology 5th Ed, Benjamin Cummings. ISBN 978-0-13-100847-2
  • Hinrichsen D (1999) Coastal Waters of the World: Trends, Threats, and Strategies Island Press. ISBN 978-1-55963-383-3
  • Mann KH (2000) Ecology of coastal waters: with implications for management (Vol 8 of Studies in ecology) Wiley-Blackwell. ISBN 9780865425507
  • x
  • t
  • s
Về Cá
  • Sự tiến hóa của cá
  • Thủy sản
  • Ngư nghiệp
  • Ngư học
  • Thịt cá
  • Đau đớn ở cá
  • Hoảng sợ ở cá
  • Bệnh tật ở cá
  • Cá chết trắng
  • Cá nổi đầu
  • FishBase
  • Phân loại cá
  • Ethnoichthyology
Giải phẫu họcvà Sinh lý học
  • Giải phẫu cá
  • Sinh lý cá
  • Xương cá
  • Vây cá
  • Vẩy cá
  • Hàm cá
  • Miệng cá
  • Mang cá
  • Khe mang
  • Vây cá mập
  • Bong bóng cá
  • Răng cá
  • Răng cá mập
  • Dorsal fin
    • Branchial arch
    • Gill raker
  • Anguilliformity
    • Cung họng
    • Pharyngeal slit
  • Glossohyal
  • Hyomandibula
    • Hàm trong/Pharyngeal jaw
  • Cơ quan Leydig
  • Mauthner cell
  • Meristics
  • Operculum
  • Ụ nếm Papilla
  • Photophore
  • Pseudobranch
  • Shark cartilage
    • Ganoine
  • Suckermouth
  • Pharyngeal teeth
  • Identification of aging in fish
  • Digital Fish Library
  • Động mạch cá
Hệ giác quan
  • Hệ giác quan ở cá
  • Thị giác ở cá
  • Cơ quan Lorenzini
  • Barbel
  • Hydrodynamic reception
  • Giao tiếp qua điện từ (Electrocommunication)
  • Electroreception
  • Jamming avoidance response
  • Cơ quan đường bên (Lateral line)
  • Otolith
  • Passive electrolocation in fish
  • Schreckstoff
  • Surface wave detection by animals
  • Weberian apparatus
Sinh sản
  • Lý thuyết lịch sử sự sống
  • Trứng cá
  • Trứng cá tầm muối
  • Cá bột
  • Sinh trưởng của cá
  • Cá bố mẹ
  • Bubble nest
  • Clasper
  • Egg case (Chondrichthyes)
  • Ichthyoplankton
  • Milt
  • Mouthbrooder
  • Spawn (biology)
  • Spawning triggers
Di chuyển ở cá
  • Cá lưỡng cư
  • Cá trê
  • Họ Cá chuồn
  • Di chuyển ở cá
  • Fin and flipper locomotion
  • Undulatory locomotion
  • Tradeoffs for locomotion in air and water
  • RoboTuna
Hành vikhác
  • Cá di cư
  • Cá hồi di cư
  • Cá mòi di cư
  • Luồng cá
  • Khối cầu cá
  • Cá săn mồi
  • Cá có độc
  • Cá dọn vệ sinh (Cá dọn bể)
  • Cá điện
  • Cá thực phẩm
  • Cá mồi
  • Cá mồi trắng
  • Cá chết hàng loạt
  • Ăn lọc
  • Động vật ăn đáy
  • Aquatic predation
  • Aquatic respiration
  • Diel vertical migration
  • Hallucinogenic fish
  • Paedophagy
  • Lepidophagy
  • Câu cá
  • Câu cá vược
  • Câu cá chép
Môi trường sống
  • Cá biển
  • Cá ven biển
  • Cá rạn san hô
  • Cá biển khơi
  • Cá nước sâu
  • Cá tầng đáy
  • Cá nước ngọt
  • Cá nước lạnh
  • Cá nhiệt đới
  • Cá tự nhiên
  • Tập tính đại dương
  • Demersal fish
  • Groundfish
  • Euryhaline
Các dạng khác
  • Cá mồi
  • Nuôi cá
  • Cá cảnh
  • Cá câu thể thao
  • Cá béo
  • Cá thịt trắng
  • Câu cá ao hồ
  • Cá biến đổi gen
  • Cá tạp
Các nhóm cá
  • Cá dữ
    • Cá thu
    • Cá hồi
    • Cá mập
    • Cá ngừ đại dương
  • Cá mồi
    • Họ Cá trổng
    • Cá trích
    • Cá mòi
  • Cá đáy biển
    • Cá mù
    • Cá tuyết
    • Bộ Cá thân bẹt
    • Cá minh thái
    • Siêu bộ Cá đuối
    • Billfish
Danh sách
  • Cá cảnh nước ngọt
  • Cá lớn nhất
  • List of common fish names
  • List of fish families
  • Danh sách các loài cá thời tiền sử
  • Thể loại Thể loại:Danh sách cá
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cá_ven_biển&oldid=21094795” Thể loại:
  • Thủy sản
  • Ngư học
Thể loại ẩn:
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN

Từ khóa » Cá Biển Sống Gần Bờ