Cá - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:cá 
cá IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]

Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kaː˧˥ | ka̰ː˩˧ | kaː˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kaː˩˩ | ka̰ː˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cá”- 個: cá
- 个: cán, cá
- 箇: cá
- 亇: cá
Phồn thể
- 個: cá
- 个: cá
- 箇: cá
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 亇: cá
- 箇: rá, cá, có
- : cá
- 個: cá, cái
- 个: cá, cán
- : cá
- 𩵜: cá
Danh từ
cá
- Động vật có xương sống, sống trong nước, thở bằng mang, bơi bằng vây. Nuôi cá cảnh. Đánh bắt cá.
Dịch
- Tiếng Anh: fish (en)
- Tiếng Armenia: ձուկ (hy) (juk)
- Tiếng Bắc Thái: ᨸᩖᩣ
- Tiếng Bồ Đào Nha: peixe (pt) gđ
- Tiếng Catalan: peix (ca) gđ
- Tiếng Đan Mạch: fisk (da) gch
- Tiếng Đức: Fisch (de) gđ
- Tiếng Gruzia: თევზი (ka) (tevzi)
- Tiếng Hà Lan: vis (nl) gđ
- Tiếng Hungary: hal (hu)
- Tiếng Khmer: ត្រី (km) (trəy)
- Tiếng Lào: ປາ (lo) (pā)
- Tiếng Lự: ᦔᦱ (ṗaa)
- Tiếng Mã Lai: ikan (ms)
- Tiếng Miến Điện: ငါး (my) (nga:)
- Tiếng Nga: рыба gc (rýba)
- Tiếng Occitan: peis, peish gđ
- Tiếng Phần Lan: kala (fi)
- Tiếng Pháp: poisson (fr) gc
- Tiếng Tây Ban Nha: pez, peje gđ
- Tiếng Tây Tạng: ཉ (nya)
- Tiếng Thái: ปลา (th) (bplaa)
- Tiếng Thái Đen: ꪜꪱ
- Tiếng Trung Quốc: 魚 (ngư, yú)
- Tiếng Uzbek: baliq (uz)
Động từ
cá
- Đoan, cuộc, đánh cuộc, đố nhau có ăn thua. Cá coi ai nói trúng nè.
Đồng nghĩa
- cá cược
Dịch
- Tiếng Anh: to bet
Tham khảo
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Bồ Đào Nha
[sửa]Cách viết khác
- câ, cà, ca (lỗi thời)
Cách phát âm
- IPA: /ˈka/
Phó từ
cá
- Đây, ở đây, ở chỗ này. Cá estou.Tôi đây.
- Đến nơi này, đến đây. Vem cá.Lại đây.
Tiếng K'Ho
[sửa]Danh từ
cá
- tiếng đuổi dê.
Từ dẫn xuất
- vơcá
Tham khảo
- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Bồ Đào Nha
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Bồ Đào Nha
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Phó từ tiếng Bồ Đào Nha
- Mục từ tiếng K'Ho
- Danh từ tiếng K'Ho
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ có bản dịch tiếng Anh
- Mục từ có bản dịch tiếng Armenia
- Mục từ có bản dịch tiếng Bồ Đào Nha
- Mục từ có bản dịch tiếng Catalan
- Mục từ có bản dịch tiếng Đan Mạch
- Mục từ có bản dịch tiếng Đức
- Mục từ có bản dịch tiếng Gruzia
- Mục từ có bản dịch tiếng Hà Lan
- Mục từ có bản dịch tiếng Hungary
- Mục từ có bản dịch tiếng Khmer
- Mục từ có bản dịch tiếng Lào
- Mục từ có bản dịch tiếng Lự
- Mục từ có bản dịch tiếng Mã Lai
- Mục từ có bản dịch tiếng Miến Điện
- Mục từ có bản dịch tiếng Phần Lan
- Mục từ có bản dịch tiếng Pháp
- Mục từ có bản dịch tiếng Tây Tạng
- Mục từ có bản dịch tiếng Thái
- Mục từ có bản dịch tiếng Uzbek
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Cá Trong Hán Nôm
-
Tra Từ: Cá - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Cá - Từ điển Hán Nôm
-
Cá Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Xem Lại Vai Trò Của “cá” Và “nháy” Trong Cấu Tạo Chữ Nôm
-
Học Chữ Bằng Vần điệu Lục Bát - Báo Đà Nẵng
-
Ca Trù điểm Cổ Pháp 歌籌點鼓法... - Southeast Asia Digital Library
-
[PDF] Chương Trình đào Tạo Chuẩn Trình độ đại Học Ngành: Hán Nôm ... - VNU
-
Giá Trị Di Sản Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ Cá Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ca Trù Từ Nguồn Tư Liệu Hán Nôm
-
Chiết Tự, Suy Tư Từ HIẾU - TRUNG - ĐỄ Trong Ca Dao | Hán - YouTube
-
Chữ Nôm - Wikipedia
-
Đi Tìm Giá Trị Hán Nôm Qua Những Hoành Phi, Liễn đối - Báo An Giang