Các Bài Toán Tìm X Có Lời Giải - Toán Lớp 5
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale 5-5 Shopee
Nhằm mục đích giúp học sinh nắm vững được cấu trúc và các dạng toán hay có trong đề thi vào lớp 6 môn Toán, VietJack biên soạn tài liệu Các bài toán tìm x có lời giải đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập tự luyện giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong kì thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán.
Các bài toán tìm x lớp 5 (Ôn thi vào lớp 6)
Quảng cáoI. CÁC DẠNG TOÁN
Phương pháp chung:
Áp dụng các quy tắc
Đối với phép cộng: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
Đối với phép trừ:
+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
+ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
Đối với phép nhân: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
Đối với phép chia:
+ Muốn tìm số bị chia ta thấy thương nhân với số chia
+ Muốn tìm số chia ta thấy số bị chia thương
Dạng 1. Cơ bản
1. Phương pháp
Áp dụng các quy tắc tìm số chưa biết thông thường.
2. Ví dụ
Ví dụ 1. Tìm x, biết:
a) x + 657 = 1657
b) 4059 + x = 7876
c) x – 1245 = 6478
d) 6535 – x = 4725
Bài giải
a) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
x + 657 = 1657
x = 1657 – 657
x = 1000
b) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
4059 + x = 7876
x = 7876 – 4095
x = 3781
c) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
x – 1245 = 6478
x = 6478 + 1245
x = 7723
d) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
6535 – x = 4725
x = 6535 – 4725
x = 1810
Ví dụ 2. Tìm x, biết:
a) x × 12 = 804
b) 23 × x = 1242
c) x : 34 = 78
d) 1395 : x = 15
Bài giải
a) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
x × 12 = 804
x = 804 : 12
x = 67
b) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
23 × x = 1242
x = 1242 : 23
x = 54
c) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia
x : 34 = 78
x = 78 × 34
x = 2652
d) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương
1395 : x = 15
x = 1395 : 15
x = 93
Dạng 2. Vế trái là một biểu thức có 2 phép tính
1. Phương pháp
Áp dụng các quy tắc tìm số chưa biết.
2. Ví dụ
Ví dụ 1. Tìm x, biết:
a) x – 8 + 32 = 68
b) x + 8 + 32 = 68
c) 98 - x + 34 = 43
d) 98 + x – 34 = 43
Bài giải
a)
x – 8 + 32 = 68
x – 8 = 68 – 32
x – 8 = 36
x = 36 + 8
x = 44
b)
x + 8 + 32 = 68
x + 8 = 68 – 32
x + 8 = 36
x = 36 – 8
x = 28
c)
98 – x + 34 = 43
98 – x = 43 – 34
98 – x = 9
x = 98 – 9
x = 89
d)
98 + x – 34 = 43
98 + x = 43 + 34
98 + x = 77
x = 98 – 77
x = 21
Ví dụ 2. Tìm x, biết:
a) x : 5 × 4 = 800
b) x : 5 : 4 = 800
c) x × 5 × 4 = 800
d) x × 5 : 4 = 800
Bài giải
a)
x : 5 × 4 = 800
x : 5 = 800 : 4
x : 5 = 200
x = 200 × 5
x = 1000
b)
x : 5 : 4 = 800
x : 5 = 800 × 4
x : 5 = 3200
x = 3200 × 5
x = 16000
c)
x × 5 × 4 = 800
x × 5 = 800 : 4
x × 5 = 200
x = 200 : 5
x = 40
d)
x × 5 : 4 = 800
x × 5 = 800 × 4
x × 5 = 3200
x = 3200 : 5
x = 640
Dạng 3. Vế trái là một biểu thức có 2 phép tính
1. Phương pháp
Thực hiện phép tính giá trị của biểu thức vế phải trước. Sau đó thực hiện bên trái theo các quy tắc tìm số chưa biết.
2. Ví dụ
a) 18 + x = 384 : 8
b) x × 5 = 120 : 6
Bài giải
a)
18 + x = 384 : 8
18 + x = 48
x = 48 – 18
x = 30
b)
x × 5 = 120 : 6
x × 5 = 20
x = 20 : 5
x = 4
Dạng 4. Dạng tổng hợp
Ví dụ 1. Tìm x, biết:
a) 5 × (4 + 6 × X) = 290
b) (84,6 – 2 × X) : 3,02 = 5,1
c) (15 × 24 – X) : 0,25 = 100 : 0,25
Bài giải
a)
b)
c)
Ví dụ 2. Tìm x, biết:
Bài giải
a)
b)
c)
Dạng 5. Một số bài tập tìm x nâng cao
1)
Bài giải
2) Tìm số tự nhiên x, biết:
Bài giải
(x + 1) và (x + 2) là hai số tự nhiên liên tiếp.
Vì 72 = 8 × 9 nên x + 1 = 8 hay x = 7.
3) Tìm x, biết
Bài giải
4) Tìm số tự nhiên a, biết:
Bài giải
5) Tìm x, biết: (x+9)+(x-2)+(x+7)+(x-4)+(x+5)+(x-6)+(x+3)+(x-8)+(x+1)=95
Bài giải
(x+9)+(x-2)+(x+7)+(x-4)+(x+5)+(x-6)+(x+3)+(x-8)+(x+1)=95
x + 9 + x – 2 + x + 7 + x – 4 + x + 5 + x – 6 + x + 3 + x – 8 + x + 1 = 95
x × 9 + (9 - 8) + (7 - 6) + (5 - 4) + (3 - 2) + 1= 95
x × 9 + 5 = 95
x × 9 = 90
x = 10
6) Tìm x, biết: 42 : x + 36 : x = 6
Bài giải
42 : x + 36 : x = 6
78 : x = 6
x = 78 : 6
x = 13
7) Tìm x, biết:
Bài giải
8) Tìm x, biết:
Bài giải
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Tìm x, biết:
Bài 2. Tìm x, biết:
a) 7,2 : 2,4 x X = 4,5 b) 9,15 x X + 2,85 x X = 48 c) (X x 3 + 4) : 5 = 8 d) ( 15 x 28 – X) : = 200 : 0,4 | e) X x 4,8 + 5,2 x X = 160 g) 7 x ( 8 + 2 x X) = 210 h) X x 5,6 + 4,4 x X =130 i) ( X – 12) x 17 : 11 = 51 k) 9,15 x X + 2,85 x X = 48 |
Bài 3. Tìm x, biết:
a) ( X x 7 + 8) : 5 = 10 b) ( X + 5) x 19 : 13 = 57 c) 4 x ( 36 – 4 x X) = 64 d) 7,6 : 1,9 x X = 3,2 e) ( X : 2 + 50) : 5 = 12 | g) 280 : ( 7 + 3 x X) = 4 h) 6 x ( 28 – 8 x X) = 72 i) ( X – 15 ) x 3 : 12 = 6 k) ( X : 4 + 6) x 7 = 70 l) 5 x ( 7 + 3 x X) = 140 |
Bài 4. Tìm x, biết:
Bài 5. Tìm x, biết:
Bài 6. Tìm x, biết:
Bài 7. Tìm x, biết:
Bài 8. Tìm x, biết:
a) x + 5,38 = 12,7
b) x – 17,62 = 22,34
c) x × 3,6 = 84,24
d) x : 3,2 = 17,64
e) 72,8 + x = 109,25
f) 18,75 – x = 6,25
g) 26,102 × x = 65,255
h) x – 6,72 = 0,8 : 2,5
i) 4,5 + x = 3,7 × 1,5
Bài 9. Tìm x, biết:
a) 18,56 – x = 3,2 : 0,5
b) 8,6 × x = 6,88 × 2,5
c) 13 × x = 17,29 + 18,46
d) 26,78 : x = 32,96 : 3,2
e) 29,5 – x × 0,25 = 20,5
f) 3,75 + x × 0,5 = 18,25
g) 125,75 – 12,5 × x = 100,25
h) 27,5 – 20,7 : x = 10,25
Bài 10. Tìm x, biết:
a) 102,7 – x : 1,5 = 87,62
b) 38,23 + x : 2,5 = 42,76
c) (x – 7,025) × 2,5 = 27,75
d) x – 18,5 × 2,2 = 88,88
e) x + 3,25 × 8,2 = 38,89
f) x + 18,26 : 2 = 112,87
g) 125,5 : 5 + x = 37,86
h) 34,27 : 0,1 – x = 89,02
Bài 11. Tìm x, biết:
a) 93,68 – x : 3,6 = 91,38
b) 27,72 : 3 + x × 6 = 28,44
c) 19,5 – x × 6,3 = 11,625
d) 4,75 + x : 9,4 = 34,266
e) (x – 12,7) : 0,48 = 427,5
f) 20,49 + x = 7,25 × 6,28
Bài 12. Tìm x, biết:
a) x × 1,5 = 8,6 × 15 + 4,5
b) 3,24 × x – 2,4 × 0,38 = 21,12
c) x × 37,5 + 62,5 × x = 184,8
d) 19,5 × x – x × 9,5 = 34,87
Xem thêm các dạng Toán lớp 5 hay có trong đề thi vào lớp 6 chọn lọc, hay khác:
Các bài toán Tính giá trị của biểu thức có lời giải
Các bài toán đánh số trang sách có lời giải
Các bài toán về tính tuổi có lời giải
Các bài toán trồng cây có lời giải
Các bài toán công việc chung – công việc riêng có lời giải
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
- 30 đề toán, lý hóa, anh, văn 2024 (100-170k/1 cuốn)
- Đánh giá năng lực đại học quốc gia HN 2024 (sắp phát hành)
- Đánh giá năng lực đại học bách khoa HN 2024 (sắp phát hành)
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12
Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Từ khóa » Giải Toán Lớp 5 Tìm Y
-
Bài Tập Dạng Toán Tìm X Và Tính Nhanh Toán Lớp 5
-
Toán Lớp 5 Tìm Xy Biết 4 X ( 36 - YouTube
-
[Toán Lớp 5] Số Thập Phân - Tìm X,y Biết X,y + Xy,x = Xy,xy - YouTube
-
Tìm Y, Biết: Y : 100 . 50 = 250 - Giải Bài Tập Toán Học Lớp 5 - Lazi
-
Thầy ơi!thầy Giải Hộ Em Mấy Bài Toán Lớp 5! - Toán Tiểu Học Pl
-
Tìm Y Toán Lớp 5 | Nướchà
-
Tìm Y Biết* Là Nhân Nhácần Giải Gấp Toán Lờp 5 (7*13 8*13):(8 21-y)=39
-
Y X 2 +y/2 = 10tìm Y - Olm
-
Các Dạng Toán Tìm X Lớp 5 Nâng Cao - Luyện Thi Nhanh
-
Toán Lớp 5: Luyện Tập Trang 43
-
Toán Lớp 5 Trang 68 - Giải Bài Tập Toán Lớp 5
-
Tìm Y: Y - 2,5 = 4,72 + 5,48 - Pitago.Vn
-
Dạng Toán Tìm X Lớp 3 đầy đủ Nhất, Cực Hay - TopLoigiai