Các Biện Pháp Bảo Vệ Môi Trường Bằng Tiếng Anh - StudyTiengAnh

Môi trường ngày càng ô nhiễm – không ai trong chúng ta không biết điều đó và cũng không ai trong số chúng ta không chịu tác động từ hiện tượng đang có xu hướng tăng dần này. Ô nhiễm nguồn nước, ô nhiễm không khí, ô nhiễm đất...tất cả đang tạo nên một tổng thể chất độc vây quanh cuộc sống của chính con người. Tìm hiểu  một trong những vấn đề nóng bỏng nhất hiện nay, chúng ta sẽ cùng học tiếng Anh với các biện pháp bảo vệ môi trường bằng tiếng Anh. 

1. Các biện pháp bảo vệ môi trường bằng tiếng Anh: Nhóm giải pháp bảo vệ môi trường bằng tiếng Anh cụ thể.

Bằng những việc làm hằng ngày, chúng ta có thể góp phần bảo vệ môi trường bằng rất nhiều cách khác nhau. Từ những việc nhỏ tưởng chừng như rất đơn giản nhưng cùng nhau, chúng ta sẽ cải thiện môi trường.

  • Do not pour chemicals and waste oil on to the ground or into drains leading to bodies of water.
  • Không đổ hóa chất và dầu thải ra đất hoặc vào các mạch nước đổ ra sông, biển.
  •  
  • Reduce emissions from cars by walking or cycling. 
  • Giảm lượng khí thải từ xe hơn bằng cách đi bộ hoặc đạp xe đạp. 
  •  
  • Separate biodegradable and recyclable waste from non-biodegradable
  •  Phân loại rác hữu cơ, rác có thể tái chế và rác vô cơ 

Tiếp tục học tiếng Anh với các biện pháp bảo vệ môi trường bằng tiếng Anh nào.

  • Try to reduce the amount of non-biodegradable or recyclable waste.
  • Cố gắng để giảm lượng rác vô cơ và rác có thể tái chế.
  •  
  •  Join as many tree planting trips and plant trees as more as you can. Trees absorb carbon dioxide – a greenhouse gas
  • Tham gia nhiều hoạt động trồng cây và trồng nhiều cây nhất có thể. Cây sẽ giúp lọc khí thải và cung cấp oxi cho con người
  •  
  • Use compact fluorescent light bulbs: it may be  more expensive, but it can be used  longer, the more money you can save, the more money paid on the electric bill is reduced.
  • Sử dụng bóng đèn huỳnh quang : Giá sẽ đắt hơn chút nhưng sẽ dùng được lâu hơn, tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiền điện hàng tháng phải trả.
  •  
  • Use rainwater for many different purposes.
  • Dùng nước mưa vào nhiều việc khác nhau.

bảo vệ môi trường bằng tiếng anh    Hãy cùng nhau tìm các biện pháp bảo vệ môi trường để góp phần xây dựng hành tinh xanh

 

  • Take yours old clothes to charity shops: You have tons of clothes or things you want to get rid of. If they are still usable, give them to someone who needs them. Not only will you protect the environment, but you will also contribute to a good purpose. If you want to throw away somewhere, you will destroy that land.
  •  
  • • Mang quần áo cũ đến những nơi từ thiện: Khi bạn có quần áo hoặc vật gì đó muốn bỏ đi, nếu còn sử dụng được hãy mang đến cho những người cần nó. Bạn không chỉ bảo vệ được môi trường mà còn làm một việc có ích. Còn khi bạn quẳng nó đi, bạn sẽ làm ô nhiễm mảnh đất đó.

Rất nhiều biện pháp bảo vệ môi trường bằng tiếng Anh đấy chứ. Hãy học và cùng nhau góp phần cải tạo cuộc sống của chính chúng ta nhé!

  •  Turn off your devices, save energy to protect environment: Switching off all electric things when they are not in use.
  • Tắt các thiết bị điện, tiết kiệm năng lượng để bảo vệ môi trường: Tắt tất cả các thiết bị điện khi không sử dụng.
  •  
  • Use recycled paper to save trees. 
  • Sử dụng giấy tái chế để bảo tồn cây
  •  
  • Do not wasting water.
  • Không lãng phí nguồn nước
  •  
  • Try to avoid using plastic. It is hard to recycle. Better yet, take a canvas bag to the grocery and re-use it each time you shop or use re-use plastic bags many times. 
  • Tránh sử dụng nhựa. Chúng rất khó để thể tái chế.  Tốt hơn hết là bạn nên cầm theo cái làn to đến hàng tạp hóa và sử dụng lại nó mỗi lần đi mua sắm hoặc sử dụng túi nhựa nhiều lần
  •  
  • Use green or environmentally friendly products
  • Dùng các sản phẩm xanh hoặc thân thiện với môi trường

Bien phap bao ve moi truong bang tieng Anh

          Sử dụng giấy tái chế: một phương pháp bảo vệ môi trường

2. Các biện pháp bảo vệ môi trường bằng tiếng Anh: Nhóm giải pháp bảo vệ môi trường bằng tiếng Anh mang tính tổng thể.

 Bên cạnh những việc hằng ngày, chúng ta có thể góp phần vào các biện pháp bảo vệ môi trường bằng cách tham gia những công việc hoặc góp phần lên tiếng để những giải pháp bảo vệ môi trường được tiến hành thuận lợi hơn.

  • Conserver wild life. 
  • Bảo tồn cuộc sống hoang dã
  •  
  • Conserve the old forest, rainforest, build more safari and national park, and plant more trees to make place to live for wild animals. 
  • Bảo vệ rừng già, rừng mưa, xây dựng thêm vườn bách thú và công viên quốc gia, và trồng cây hơn để làm nơi sinh sống cho động vật hoang dã 
  •  
  • Prohibit hunters who hunt animals too many out of the law allowance.
  • Cấm thợ săn săn bắt động vật.
  •  
  • Use organic: Even though organic food is a bit more expensive 
  • Sử dụng thực phẩm sạch (phương pháp nuôi trồng không sử dụng các chất hóa học nhân tạo) mặc dù thực phẩm sạch có thể hơi đắt.
  •  
  • Use wind farm.
  •  Sử dụng các tua bin (quạt gió) để sản xuất ra điện từ năng lượng gió.
  •  
  • Use a bottle bank: use the bottle bank in town to recycle our green, brown and clear bottles.
  • Dùng ngân hàng chai: Sử dụng ngân hàng chai tại trung tâm để tái sử dụng các chai màu xanh, nâu và trong.

Nếu bạn đang có một bài luận về môi trường với rất nhiều biện pháp bảo vệ môi trường bằng tiếng Anh mà Studytienganh vừa giới thiệu chắc chắn rất hữu ích cho việc học của bạn. Còn không, bạn cũng đã có thêm kiến thức để góp phần vào việc bảo vệ cuộc sống của chúng ta thêm tốt đẹp và trong lành hơn. Chúc các bạn học tốt và sống khỏe! THANH HUYỀN

 

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • Cối Xay Gió trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Hướng dẫn cách viết và một số mẫu bản kiểm điểm cá nhân học sinh
  • Act Out là gì và cấu trúc cụm từ Act Out trong câu Tiếng Anh
  • "Đóng Tiền Điện" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Giới thiệu về website học tiếng Anh miễn phí Studytienganh.vn
  • Cách viết nhật ký bằng tiếng Anh hàng ngày
  • As A Result là gì và cấu trúc cụm từ As A Result trong câu Tiếng Anh.
  • Tell Apart là gì và cấu trúc cụm từ Tell Apart trong câu Tiếng Anh

Từ khóa » Giải Pháp Chống ô Nhiễm Nước Bằng Tiếng Anh