Electrical Refrigeration: Điện lạnh . Radiator: Lò sưởi điện . Air conditioner: Máy lạnh . Refrigeration / Fridge: Bủ lạnh . Duct: Ống dẫn không khí lạnh . Refrigeration plant: Máy lớn điều hòa không khí. Distribution head: Miệng phân phối không khí lạnh .
Xem chi tiết »
1. Heating: Heating design : Thiết kế sưởi. Heating unit; heat emitter : Thiết bị phát nhiệt; chẳng hạn như một lò sưởi điện. Radiator ...
Xem chi tiết »
23 thg 4, 2019 · Compressor: máy nén khí · Compressoer clutch: ly hợp từ · Condenser: dàn nóng · Condenser fan: quạt dàn nóng · Pressure switch: Công tắc áp suất ...
Xem chi tiết »
Vì vậy, để đọc và thiết kế được hệ thống HVAC chúng ta cần nắm được tất cả các ...
Xem chi tiết »
19 thg 11, 2020 · “One Way Air Conditioner” là cụm từ chỉ máy điều hòa một chiều tiếng Anh là gì. Cho những ai chưa biết thì điều hòa 1 chiều (hay còn gọi là máy ...
Xem chi tiết »
14 thg 7, 2017 · Trong bài viết này chúng tôi sẽ tổng hợp một số từ vựng tiếng anh liên quan đến thiết bị máy lạnh. Cục nóng máy lạnh: Outdoor unit. Cục lạn máy ...
Xem chi tiết »
11 thg 12, 2020 · Air distribution system: Hệ thống điều phối khí · Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô · Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang · Circuit ...
Xem chi tiết »
Điều hòa một chiều trong tiếng Anh là: “One Way Air Conditioner”. Cho những ai chưa biết thì điều hòa 1 chiều (hay còn gọi là máy lạnh) có chức năng thổi ra hơi ...
Xem chi tiết »
11 thg 7, 2021 · Điều hòa một chiều vào tiếng Anh là: “One Way Air Conditioner”. Cho đông đảo ai chưa chắc chắn thì cân bằng 1 chiều (giỏi còn gọi là sản phẩm ...
Xem chi tiết »
Tủ Lạnh ; Dàn ngưng ( dàn nóng). Condenser (outdoor unit). /kənˈden.sər/ ; Máy nén. Compressor. /kəmˈpres.ər/ ; Chất làm lạnh ( hay khí ga). Refrigerant (or gas).
Xem chi tiết »
Điều hòa một chiều trong tiếng Anh là: “One Way Air Conditioner”. Cho những ai chưa biết thì điều hòa 1 chiều (hay còn gọi là máy lạnh) có chức năng thổi ra hơi ...
Xem chi tiết »
Máy nén tủ lạnh là bộ phận tiếp nhận gas lạnh ở thể khí từ dàn lạnh, nén chúng từ thể khí sang thể lỏng và vận chuyển ...
Xem chi tiết »
1.000.000 ₫ - 100.000.000 ₫ Các ký tự bằng tiếng anh trong tủ lạnh · Tủ lạnh thường được chia làm 02 ngăn: "Freezer"- ngăn đông hay ngăn đá và Cool refrigerator compartment- ngăn mát: · Ice ...
Xem chi tiết »
Điều hòa một chiều trong tiếng Anh là: One Way Air Conditioner. Cho những ai chưa biết thì điều hòa 1 chiều (hay còn gọi là máy lạnh) có chức năng thổi ra hơi ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Các Bộ Phận Của Máy Lạnh Bằng Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề các bộ phận của máy lạnh bằng tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu