Các Cặp Từ Ghép Trong Tiếng Anh | VOCA.VN

  • PHƯƠNG PHÁP LUẬN
  • HƯỚNG DẪN HỌC
  • CÂU CHUYỆN VOCA
  • HỌC BỔNG
  • CỘNG ĐỒNG HỌC VIÊN
  • ỨNG DỤNG SMARTPHONE
  • BLOG
  • LIÊN HỆ VỚI VOCA:
  • 0829905858
  • [email protected]
  • 213 Bis Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
    • VOCA
    • Từ vựng
    • Ngữ pháp
    • Mẫu câu
    • Học phát âm
    • Giao tiếp
    • Luyện viết
    • Luyện nói
    • Phổ thông
    • TOEIC
    • IELTS
    • Trẻ em
    • Trung học cơ sở
    • Âm nhạc
    • Club
    Kiến thức ngữ pháp Phương pháp - kinh nghiệm Tài liệu Ngữ pháp Kiến thức ngữ pháp VOCA EPT Các cặp từ ghép trong tiếng Anh

    VOCA đăng lúc 17:00 18/05/2022

    Từ ghép là những từ được tạo thành bằng cách liên kết các từ tiếng có quan hệ ngữ nghĩa với nhau vả bổ sung cho nhau để tạo thành một từ mang ý nghĩa mới. Hôm nay hãy cùng VOCA khám phá về 20 từ ghép trong tiếng Anh bạn nhé!

    • Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh luyện thi THPT Quốc Gia
    • 10 cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cần thuộc nằm lòng trước ngày thi
    • Academic Writing: tìm hiểu về phương pháp luyện kỹ năng Viết tiếng Anh theo phong cách học thuật)

    Danh sách 20 cặp từ ghép trong tiếng Anh

    STT Danh sách từ ghép
    1

    1. Say (V): Nói 2. Uncle (N): Chú, bác

    >> Say uncle (idiom): Chấp nhận thua cuộc, chịu thua

    Ex: Two children were fighting on the playground. The girl grabbed the boy by the hair. The girl told the boy that she wouldn’t let him go until he said uncle. => Hai đứa trẻ đánh nhau trong khu vui chơi. Đứa bé gái túm lấy tóc đứa bé trai và nói rằng con bé sẽ không buông cậu bé ra nếu cậu ta không chịu thua.)

    2

    1. Family (N): Gia đình 2. Way (N): Cách thức, phương pháp

    >> In the family way (idiom): Mang thai

    Ex: I've heard that Mrs. Smith is in a family way. (Tôi nghe nói bà Smith đang mang thai.)

    3

    1. Bread (N): Bánh mì 2. Winner (N): Người chiến thắng

    >> Breadwinner (N): Người trụ cột trong gia đình

    Ex: When the baby was born, I became the sole breadwinner. (Khi đứa con chào đời, tôi trở thành trụ cột duy nhất trong gia đình.)

    4

    1. Bad (Adj): Xấu xa, tồi tệ 2. Egg (N): Quả trứng

    >> A bad egg (N): Người xấu, kẻ bất hảo

    Ex: That man is a bad egg so you should try and avoid him if you can. (Người đàn ông đó là một kẻ xấu xa, nên cậu nên cố gắng tránh anh ta nhiều nhất có thể.)

    5

    1. Book (N): Cuốn sách 2. Worm (N): Giun, sâu, trùng

    >>Bookworm (N): Mọt sách

    Ex: At an early age the child began to read extensively and soon became a veritable bookworm. (Ngay từ khi còn nhỏ, đứa trẻ đã bắt đầu đọc nhiều và nhanh chóng trở thành một con mọt sách thực sự.)

    6

    1. Dog (N): Con chó 2. Day (N): Ngày

    >>Dog days (N): Những ngày nắng nhất trong năm

    Ex: Are we going to meet before the dog days? (Chúng ta sẽ gặp nhau trước những ngày oi bức nhất của mùa hè chứ?)

    7

    1. Big (Adj): Lớn, to lớn 2. Fish (N): Con cá

    >> A big fish (N): Người quan trọng

    Ex: They are not big fish in the financial world; but they do an incredible amount of sound local community social work. (Họ không phải là những người quan trọng trong thế giới tài chính; nhưng họ thực hiện một lượng lớn công việc xã hội cộng đồng địa phương đáng kinh ngạc.)

    8

    1. Big (Adj): To lớn 2. Cheese (N): Phô mai

    >> A big cheese (N): Ông lớn, người quan trọng nhất hoặc quyền lực nhất (trong một nhóm hoặc một tổ chức)

    Ex: He left business school and became a big cheese in the City. (Anh rời trường kinh doanh và trở thành một ông lớn ở Thành phố.)

    9

    1. Cold (Adj): Lạnh lùng, lạnh lẽo 2. Fish (N): Con cá

    >> A cold fish (N): Người vô cảm

    Ex: Lewis was a cold fish. (Lewis là một người vô cảm.)

    10

    1. Top (Adj): Cao nhất, tối đa 2. Dog (N): Con chó

    >> Top dog (N): Người có quyền lực nhất, sức ảnh hưởng lớn trong nhóm, tổ chức

    Ex: The team wanted to prove that they were top dogs in the region. (Nhóm nghiên cứu muốn chứng minh rằng chúng là những người dẫn đầu trong khu vực.)

    11

    1. Plum (N): Quả mận 2. Job (N): Công việc, việc làm

    >> A plum job (N): Một công việc nhẹ nhàng lương cao

    Ex: He got a plum job in an insurance company. (Ông ấy có được một công việc nhàn hạ, lương cao ở công ty bảo hiểm.)

    12

    1. Two (Num): Hai, số hai 2. Timer (N): người bấm giờ; thiết bị bấm giờ

    >> Two-timer (N): Kẻ bắt cá hai tay

    Ex: Thomas is a two-timer and has not separated from his wife. (Thomas là một kẻ bắt cá hai tay và vẫn chưa chia tay với vợ của mình.)

    13

    1. Throw (V): Ném, vứt, quăng 2. Shade (N): Bóng tối, bóng đêm

    >> To throw shade (V): Mỉa mai, cà khịa

    Ex: I get annoyed when people throw shade on his recent work. (Tôi cảm thấy khó chịu khi mọi người mỉa mai về công việc gần đây của anh ấy.)

    14

    1. Red (Adj): Đỏ, có màu đỏ 2. Hot (Adj): Nóng, nóng bỏng

    >> Red-hot (Adj): nóng hổi, chóng mặt, bừng bừng

    Ex: The news sent the company's red-hot stock surging upwards more than 21%. (Tin tức này đã khiến cổ phiếu của công ty tăng chóng mặt hơn 21%.)

    15

    1. Call (N): Tiếng gọi, cuội gọi 2. Nature (N): Thiên nhiên, tự nhiên

    >> A call of nature (N): Đi vệ sinh

    Ex: Stop the car here! I have to answer the call of nature. (Dừng xe lại đi! Mình phải đi vệ sinh.)

    16

    1. Back (N): Cái lưng 2. Break (V): Làm gãy, làm hỏng

    >> Back-breaking (Adj): Cực nhọc, mệt mỏi

    Ex: She realized with dismay that the task would take weeks of back-breaking work. (Cô thất vọng nhận ra rằng nhiệm vụ này sẽ khiến cô cực nhọc hàng tuần liền.)

    17

    1. Break (V): Làm gãy, làm hỏng 2. Leg (N): Cái chân

    >> Break a leg! (Idiom): Chúc may mắn!

    Ex: Hey Tom, break a leg in your test today! (Này Tom, chúc cậu hôm nay làm bài kiểm tra tốt nhé!)

    18

    1. Gut (N): Ruột 2. Wrench (V): Vặn mạnh, giật mạnh

    >> Gut-wrenching (Adj): Đau khổ, đau lòng

    Ex: The movie ends with a gut-wrenching scene where the friends part forever. (Bộ phim kết thúc với một cảnh tượng đau lòng khi những người bạn phải chia xa mãi mãi.)

    19

    1. Over (Adv): Ở trên 2. Moon (N): Mặt trăng

    >> Over the moon (Adj): rất sung sướng, hạnh phúc.

    Ex: They’re over the moon about their trip to Japan. (Họ đang rất háo hức về chuyến đi của họ đến Nhật Bản.)

    20

    1. Weather (V): Thay đổi (do tác động của thời tiết)s 2. Storm (N): Cơn bão

    >> Weather the storm (Idiom): Vượt qua khó khăn

    Ex: Will the ambassador be able to weather the storm caused by his remarks? (Liệu đại sứ có thể vượt qua khó khăn gây ra bởi những nhận xét của chính mình hay không?)

    Trên đây là tổng hợp về các danh từ ghép trong tiếng Anh. Hi vọng bài học này cung cấp đầy đủ những kiến thức về các từ ghép trong tiếng Anh mà bạn cần.

    *Lời khuyên: Để học từ vựng tiếng Anh hiệu quả hơn, Bạn có thể tìm hiểu về phương pháp VAK, Flashcards, TPR cũng như các khoá học từ vựng tiếng Anh của VOCA tại website này: https://www.voca.vn/library

    Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

    From VOCA Team with heart,

    VOCA Content Team

    Thảo luận

    Liên quan

    "How to Perfect Your Grammar Like A Master?": Bí quyết giúp bạn thành thục ngữ pháp tiếng Anh.

    Tất tần tật cấu trúc So as trong tiếng Anh

    Tất tần tật cấu trúc So as trong tiếng Anh

    Tất tần tật cấu trúc As well (as) trong tiếng Anh

    Tất tần tật cấu trúc As well (as) trong tiếng Anh

    VOCA

    100+ khóa học tiếng Anh online giúp bạn tự học tiếng Anh hiệu quả.

    100+ khóa học tiếng Anh online giúp bạn tự học tiếng Anh hiệu quả.

    Learn English with VOCA (Hong Truong Hoang, from Ho Chi Minh city)

    Learn English with VOCA (Hong Truong Hoang, from Ho Chi Minh city)

    VOCA.VN - Hành trình từ quả trứng nước.

    VOCA.VN - Hành trình từ quả trứng nước.

    Từ vựng

    Từ vựng Tiếng Anh chủ đề thể thao

    Từ vựng Tiếng Anh chủ đề thể thao

    Từ vựng Tiếng Anh về nhà bếp

    Từ vựng Tiếng Anh về nhà bếp

    Các tháng trong tiếng Anh và cách học siêu dễ nhớ

    Các tháng trong tiếng Anh và cách học siêu dễ nhớ

    Ngữ pháp

    Cấu trúc agree trong tiếng Anh

    Cấu trúc agree trong tiếng Anh

    Thì Hiện Tại Tiếp Diễn trong tiếng Anh

    Thì Hiện Tại Tiếp Diễn trong tiếng Anh

    Tất tần tật cấu trúc Propose trong tiếng Anh

    Tất tần tật cấu trúc Propose trong tiếng Anh

    Mẫu câu

    Các câu Tiếng Anh dùng tại bảo tàng và trung tâm trưng bày

    Các câu Tiếng Anh dùng tại bảo tàng và trung tâm trưng bày

    25 thành ngữ tiếng Anh cần biết (Có hình ảnh minh họa)

    25 thành ngữ tiếng Anh cần biết (Có hình ảnh minh họa)

    Các mẫu câu ứng dụng cấu trúc về thì trong tiếng Anh (Phần 1)

    Các mẫu câu ứng dụng cấu trúc về thì trong tiếng Anh (Phần 1)

    Học phát âm

    Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh | nguyên âm /aʊ/ | Vowel /aʊ/

    Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh | nguyên âm /aʊ/ | Vowel /aʊ/

    Học phát âm | phần 13: Cụm rút gọn và Ngữ điệu

    Học phát âm | phần 13: Cụm rút gọn và Ngữ điệu

    Học bảng chữ cái tiếng Anh cho người mới bắt đầu

    Học bảng chữ cái tiếng Anh cho người mới bắt đầu

    Giao tiếp

    Hướng dẫn cách giới thiệu bản thân bằng Tiếng Anh

    Hướng dẫn cách giới thiệu bản thân bằng Tiếng Anh

    Lộ trình tự học tiếng anh giao tiếp với natural english (bắt đầu - nâng cao)

    Lộ trình tự học tiếng anh giao tiếp với natural english (bắt đầu - nâng cao)

    Lộ Trình Học Tiếng Anh Từ Con Số 0 Đến Thành Thạo

    Lộ Trình Học Tiếng Anh Từ Con Số 0 Đến Thành Thạo

    Luyện viết

    Academic Writing: tìm hiểu về phương pháp luyện kỹ năng Viết tiếng Anh theo phong cách học thuật)

    Academic Writing: tìm hiểu về phương pháp luyện kỹ năng Viết tiếng Anh theo phong cách học thuật)

    Phổ thông

    Đề thi và đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2024 tất cả các mã đề

    Đề thi và đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2024 tất cả các mã đề

    Đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2024 (Mã đề: 423)

    Đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2024 (Mã đề: 423)

    Đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2024 (Mã đề: 405)

    Đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2024 (Mã đề: 405)

    TOEIC

    600 Essential Words For the TOEIC (Part 19: Invoices)

    600 Essential Words For the TOEIC (Part 19: Invoices)

    600 Essential Words For the TOEIC (Part 9: Electronics)

    600 Essential Words For the TOEIC (Part 9: Electronics)

    600 Essential Words For the TOEIC (Part 34: Cooking as a career)

    600 Essential Words For the TOEIC (Part 34: Cooking as a career)

    IELTS

    Top 5 quyển sách luyện từ vựng IELTS hiệu quả nhất

    Top 5 quyển sách luyện từ vựng IELTS hiệu quả nhất

    Tất tần tật về tài liệu luyện thi IELTS

    Tất tần tật về tài liệu luyện thi IELTS

    20 Thành Ngữ giúp bạn chinh phục IELTS 7.0

    20 Thành Ngữ giúp bạn chinh phục IELTS 7.0

    Trẻ em

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Express regrets

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Express regrets

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: American history

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: American history

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Cooking for parents

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Cooking for parents

    Trung học cơ sở

    Từ vựng tiếng Anh lớp 8 | Unit 11: Science And Technology - Khoa học và công nghệ

    Từ vựng tiếng Anh lớp 8 | Unit 11: Science And Technology - Khoa học và công nghệ

    Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 - Chương trình mới

    Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 - Chương trình mới

    Từ vựng tiếng Anh lớp 8 | Unit 3: Peoples of Viet Nam (Các dân tộc Việt Nam)

    Từ vựng tiếng Anh lớp 8 | Unit 3: Peoples of Viet Nam (Các dân tộc Việt Nam)

    Âm nhạc

    Lời dịch bài hát Tonight

    Lời dịch bài hát Tonight

    Lời dịch bài hát I Do

    Lời dịch bài hát I Do

    Lời dịch bài hát Dark Horse

    Lời dịch bài hát Dark Horse

    Club

    Câu lạc bộ tiếng Anh Hanoikids

    Câu lạc bộ tiếng Anh Hanoikids

    Câu lạc bộ tiếng Anh Galec 2

    Câu lạc bộ tiếng Anh Galec 2

    Câu lạc bộ tiếng Anh English ME

    Câu lạc bộ tiếng Anh English ME

    Hãy đăng nhập hoặc tạo một tài khoản học miễn phí để bắt đầu bạn nhé

    Đăng nhập Đăng ký Hoặc ĐĂNG NHẬP VỚI GOOGLE ĐĂNG NHẬP VỚI FACEBOOK TRANG CHỦ PHƯƠNG PHÁP KHÓA HỌC CỬA HÀNG PREMIUM HỌC BỔNG CÂU CHUYỆN CỘNG ĐỒNG ĐĂNG KÝ ĐĂNG NHẬP Chào mừng bạn, chúng tôi là VOCA! Dưới đây là một số cách nhanh chóng để kết nối với chúng tôi Chat với VOCA Nhắn tin Messenger Luôn có mặt 24/7 bạn nhé! Nhắn tin Zalo 082-99-05858 (luôn có mặt) Gọi Hotline 082-99-05858 (8h-20h) Gửi qua email [email protected] Tìm hiểu về VOCA Giới thiệu chung Câu chuyện về VOCA Thư viện khóa học Phương pháp Đăng ký mua khoá học Gói học tiếng Anh toàn diện Premium Các gói học tiếng Anh theo nhu cầu Học bổng dành cho Học sinh, Sinh viên, Giáo viên Dành cho khách hàng doanh nghiệp Hướng dẫn cách học Hướng dẫn tổng quát Hướng dẫn chi tiết Câu hỏi thường gặp Góp ý và báo lỗi Cảm ơn những góp ý đề xuất của bạn! GỬI Chào bạn, nếu bạn cần hỗ trợ hãy nhấn vào đây nhé Hỗ trợ

    Chọn gói tài khoản

    Hãy chọn VIP nếu bạn muốn học theo từng kỹ năng, hoặc chọn PREMIUM nếu bạn muốn học tất cả.

    HOẶC Chọn kế hoạch học tập

    Học Theo Cấp Độ

    Giúp bạn toàn diện 4 kỹ năng Anh ngữ theo lộ trình 7 cấp độ CEFR từ A0 đến C2

    BẮT ĐẦU NGAY

    Học Theo Kỹ Năng

    Giúp bạn toàn diện 4 kỹ năng Anh ngữ theo 7 giải pháp chuyên biệt cho từng kỹ năng

    BẮT ĐẦU NGAY

    Học Theo Nhu Cầu

    Giúp bạn chinh phục các mục tiêu tiếng Anh khác theo nhu cầu học tập cá nhân

    BẮT ĐẦU NGAY

    Luyện Thi Chứng Chỉ

    Giúp bạn chuẩn bị kiến thức và kỹ năng làm bài để đạt điểm tốt trong kỳ thi TOEIC, IELTS, CAMBRIDGE

    BẮT ĐẦU NGAY

    Dành Cho Học Sinh

    Giúp bạn học tốt tiếng Anh theo chương trình học của Bộ GD-ĐT Việt Nam

    BẮT ĐẦU NGAY Chọn một kỹ năng Từ vựng Từ vựng Mẫu câu Mẫu câu Ngữ pháp Ngữ pháp Phát âm Phát âm Phản xạ Phản xạ Luyện nghe Luyện nghe luyệnt viết Luyện viết Chọn một cấp độ Mới bắt đầu Mới bắt đầu Sơ cấp Sơ cấp Tiền trung cấp Tiền trung cấp Trung cấp Trung cấp Cao trung cấp Cao trung cấp Cao cấp Cao cấp Thành thạo Thành thạo Chọn nhu cầu phù hợp Văn phòng Văn phòng Giao tiếp Giao tiếp Thương mại Thương mại Du lịch Du lịch Chọn khóa học phù hợp TOEIC TOEIC IELTS IELTS Chứng chỉ CAMBRIDGE CAMBRIDGE Chọn một chương trình Học sinh Thí điểm Global Success Global Success Family And Friends Family And Friends Chương trình học bổng tiếng Anh VOCA
    Đồng hành cùng bạn học Việt Nam xóa bỏ rào cản Anh ngữ

    Nếu bạn là Học sinh, Sinh viên

    Đăng ký tham gia VOCA Scholarship để được áp dụng chính sách hỗ trợ học phí

    Xem học bổng

    Nếu bạn là Giáo viên tiếng Anh

    Đăng ký tham gia VOCA Teachership để giúp học sinh của bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn

    Xem học bổng Bạn không thuộc 2 nhóm đối tượng trên? Mở trình duyệt bên ngoài

    Hãy mở liên kết này trong các trình duyệt Chrome, Safari,... để có trải nghiệm tốt nhất.

    Vui lòng nhấn vào menu (dấu ba chấm ở góc trên bên phải) và chọn "Mở bằng trình duyệt bên ngoài".

    Từ khóa » Một Số Từ Ghép Tiếng Anh Hay