CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP (NGOẠI NGỮ)
Có thể bạn quan tâm
TIN TỔNG HỢP
Câu hỏi thường gặp- Anh văn (Ngoại ngữ)
- Biểu đồ
- Cán bộ, giảng viên
- Câu hỏi thường gặp
- Chương Trình Đào Tạo&Chuẩn đầu ra
- Cựu sinh viên
- Dự Thính
- Giáo dục quốc phòng
- Học Bổng
- Học lại
- Học Phí
- Học vụ
- Hướng dẫn
- Lịch kiểm tra-thi
- Quy chế-quy định
- Quy Trình ISO
- Thời khóa biểu
- Thông tin khác
- Thực tập - Luận văn tốt nghiệp
- Tốt nghiệp
- Trang giới thiệu
- Tuyển dụng
- Tuyển sinh CQ
- Tuyển sinh KCQ
- Tuyển sinh VB2
- Xử lý - Kỷ luật
- Đăng ký môn học ---------HIỂN THỊ TẤT CẢ---------
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP (NGOẠI NGỮ)
1.
1.1.Quy định về trình độ tiếng Anh
Bậc cao đẳng hệ chính quy | Bậc đại học hệ VLVH | Bậc đại học hệ chính quy | |
Điều kiện đăng ký môn Anh văn 1 và chuẩn Anh văn sau 2 năm học | 250 | - | 250 |
Điều kiện nhận Luận văn tốt nghiệp | 350 | 400 | 400 (HK1/14-15) 410 (HK2/14-15) 430 (HK1/15-16) 450 (HK2/15-16) |
Điều kiện xét tốt nghiệp | 400 | 400 | 450 |
-Các mức điểm này là mức điểm TOEIC tối thiểu hoặc có thể tương đương từ các chứng chỉ TOEFL, IELTS, Cambridge, … (Xem bảng quy đổi). Chỉ chấp nhận các chứng chỉ quốc tế đối với hệ chính quy và chấp nhận kỳ thi tiếng Anh theo định hướng TOEIC do trường ĐHBK tổ chức đối với hệ không chính quy. Riêng sinh viên Lào và Campuchia không có yêu cầu về ngoại ngữ nhưng vẫn phải hoàn thành các môn ngoại ngữ có trong CTĐT.
-Đối với chương trình Kỹ sư tài năng, chuẩn Anh văn để nhận LVTN tương đương với các lớp đại trà. Chuẩn Anh văn để xét tốt nghiệp cho K.2009 và K.2010 là 450 TOEIC, K.2011 và K.2012 là 500 TOEIC, từ K.2013 là 550 TOEIC (hoặc tương đương). SV có thể nhận bằng tốt nghiệp thường nếu chỉ đạt chuẩn Anh văn của lớp đại trà. Các chương trình đặc biệt khác (PFIEV, Tiên tiến, …) còn có thêm các quy định riêng về ngoại ngữ.
2.Nếu không đủ chuẩn tiếng Anh thì cách xử lý học vụ như thế nào?
-SV không đạt chuẩn Anh văn sau 2 năm học sẽ không được đăng ký môn học để tập trung học Anh văn, nếu sau một năm vẫn không đủ chuẩn thì sẽ bị tạm dừng học.
-SV không đủ chuẩn Anh văn để nhận LVTN hoặc xét tốt nghiệp nếu đã hoàn thành tất cả các môn trong CTĐT (trừ LVTN và các môn Anh văn) thì làm đơn xem xét không đăng ký môn học và sẽ không bị xử lý học vụ do không đăng ký môn học. Nếu sau một năm vẫn không đủ chuẩn thì sẽ bị tạm dừng học.
3.2.Tôi đã có CCNN quốc tế, tôi có thể xin miễn học các môn ngoại ngữ?
-SV có CCNN quốc tế đạt yêu cầu có thể nộp CCNN và đề nghị xét chuyển điểm (Xem bảng quy đổi và xem quy trình nộp).
-Trong suốt thời gian học tại trường, một môn ngoại ngữ được chuyển điểm tối đa một lần từ CCNN quốc tế.
-Điểm các môn được chuyển sẽ được ghi vào mục điểm chuyển/bảo lưu (không ghi vào điểm học kỳ).
-Trường hợp SV đã đăng ký học các môn ngoại ngữ trước khi có CCNN thì phải hoàn tất việc học và thi như bình thường.
-Trường hợp SV đã học các môn ngoại ngữ (đạt hay không đạt) thì sau đó vẫn được đăng ký chuyển điểm (để cải thiện điểm) từ điểm quy đổi CCNN tương ứng với điều kiện môn học có kết quả đánh giá khác không (vắng thi và cấm thi được tính như điểm 0) trong ít nhất một lần học trước đó.
4.3. Các CCNN quốc tế được chấp nhận và cách quy đổi điểm?
Các chứng chỉ Anh văn quốc tế | Các môn Anh văn | |||||||||||
TOEIC | TOEFL ITP | TOEFL iBT | IELTS | BULATS | KET (A2) | PET (B1) | FCE (B2) | CAE | AV1 | AV2 | AV3 | AV4 |
300 | 400 | 32 | 3.0 | 20 | Pass | Pass | Level B1 | Level B2 | 5 | |||
310 | 403 | 22 | 5.5 | |||||||||
320 | 407 | 33 | 24 | 6 | ||||||||
330 | 410 | 26 | 6.5 | |||||||||
340 | 413 | 34 | 28 | 7 | ||||||||
350 | 417 | 35 | 3.5 | 30 | 7.5 | 5 | ||||||
360 | 420 | 36 | 31 | Pass with Merit | 8 | 5.5 | ||||||
370 | 423 | 37 | 32 | 8.5 | 6 | |||||||
380 | 427 | 38 | 33 | 9 | 6.5 | |||||||
390 | 430 | 39 | 34 | 9.5 | 7 | |||||||
400 | 433 | 40 | 4.0 | 35 | 10 | 7.5 | 5 | |||||
410 | 437 | 41 | 36 | Pass with Distinc-tion | 10 | 8 | 5.5 | |||||
420 | 440 | 42 | 37 | 10 | 8.5 | 6 | ||||||
430 | 443 | 43 | 38 | 10 | 9 | 6.5 | ||||||
440 | 447 | 44 | 39 | 10 | 9.5 | 7 | ||||||
450 | 450 | 45 | 4.5 | 40 | 10 | 10 | 7.5 | 5 | ||||
460 | 453 | 46 | 42 | Pass with Merit | Grade C | 10 | 10 | 8 | 5.5 | |||
470 | 457 | 47 | 44 | 10 | 10 | 8.5 | 6 | |||||
480 | 460 | 48 | 46 | 10 | 10 | 9 | 6.5 | |||||
490 | 463 | 49 | 48 | 10 | 10 | 9.5 | 7 | |||||
500 | 467 | 50 | 5.0 | 50 | 10 | 10 | 10 | 7.5 | ||||
520 | 473 | 52 | 52 | Pass with Distinc-tion | 10 | 10 | 10 | 8 | ||||
540 | 480 | 54 | 54 | 10 | 10 | 10 | 8.5 | |||||
560 | 487 | 56 | 56 | 10 | 10 | 10 | 9 | |||||
580 | 493 | 58 | 58 | 10 | 10 | 10 | 9.5 | |||||
600 | 500 | 61 | 5.5 | 60 | 10 | 10 | 10 | 10 |
5.4. Tôi đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành tiếng Anh, tôi có được xét miễn học các môn Anh văn?
-Các SV đã tốt nghiệp đại học ngành tiếng Anh được miễn 4 môn Anh văn (cho điểm 10) và đạt trình độ tiếng Anh để xét nhận LVTN và xét tốt nghiệp.
6.5.Tôi muốn biết thời gian nộp CCNN để có thể chuẩn bị cho việc học và thi các CCNN?
Đợt nộp CCNN | Thời gian |
Xét chuyển điểm Xét nhận LVTN, xét tốt nghiệp (đợt chính thức) | Tuần học 13-14 của HK * |
Xét nhận LVTN, xét tốt nghiệp (đợt bổ sung) | 02 Tuần trước khi HK * bắt đầu |
Xét tốt nghiệp (đợt bổ sung lần 2) | Tuần học 5-6 của HK * |
* Tuần học được tính theo học kỳ của các khóa chính quy trừ năm 1
-Các SV nộp CCNN đợt 2 được đăng ký LVTN bổ sung vào tuần 2 của học kỳ.
-Các SV nộp CCNN để xét tốt nghiệp sau đợt cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp sẽ không được cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp.
7.6.Tôi phải nộp CCNN quốc tế như thế nào?
-Các bước thực hiện như sau:
oBước 1: SV đăng nhập trang www.mybk.hcmut.edu.vn, vào mục Xét Chứng chỉ ngoại ngữ, nhập thông tin theo hướng dẫn, khi kết thúc thì chọn Xác nhận đăng ký.
oBước 2: SV đến Phòng Đào tạo (cửa số 4) để xác nhận nộp chứng chỉ *, lệ phí và nhận biên nhận.
oBước 3: SV theo dõi danh sách công bố nộp chứng chỉ và kết quả thẩm tra trên trang www.aao.hcmut.edu.vn à trang Anh văn. SV cần kiểm tra và phản hồi ngay những sai sót (nếu có)của chứng chỉ trên danh sách công bố.
* Nộp chứng chỉ:
oTOEIC, TOEFL ITP: SV đăng ký theo qui trình trên và không cần nộp chứng chỉ ngoại ngữ (kể cả bản photo).
oTOEFL iBT:
- Cách 1: SV liên lạc với trung tâm khảo thí IIG Việt Nam và đề nghị gửi một bản sao kết quả về Phòng Đào tạo-Trường ĐHBK 268 Lý Thường Kiệt, Q.10.
- Cách 2: SV nộp hai bản photo chứng chỉ (không cần công chứng) và cung cấp thông tin về họ tên, ngày sinh, số Reg., username, password, ngày thi.
oIELTS: SV liên lạc với Hội đồng Anh hoặc IDP và đề nghị gửi một bản sao kết quả về Phòng Đào tạo-Trường ĐHBK 268 Lý Thường Kiệt, Q.10.
oKET, PET, FCE, CAE: SV nộp hai bản photo chứng chỉ (không cần công chứng) và cung cấp thông tin về candidate’s ID number, candidate’s secret number.
oBULATS: SV nộp hai bản photo chứng chỉ (không cần công chứng).
oDELF: SV thi chứng chỉ DELF tại trường ĐH Sư phạm nộp bản photo do trường ĐH Sư phạm công chứng và kèm bản gốc để đối chiếu.
oBằng đại học ngành tiếng Anh: sinh viên nộp một bản photo (có công chứng) và kèm bản gốc để đối chiếu.
oBằng tú tài Pháp: sinh viên nộp một bản photo (có công chứng) và kèm bản gốc để đối chiếu.
-Xem thêm bảng quy đổi các CCNN quốc tế.
-Xem thêm thời gian nộp CCNN.
8.7. Kỳ thi tiếng Anh theo định hướng TOEIC do trường ĐHBK tổ chức? Thời gian và cách đăng ký?
-Trường ĐHBK tổ chức Kỳ thi tiếng Anh theo định hướng TOEIC nhiều đợt trong năm học:
Đợt thi tiếng Anh | Thời gian đăng ký | Ngày thi |
Dành cho SV năm 1 nhập học | Khi làm thủ tục nhập học | T.Bảy của tuần nhập học |
Đợt thi cuối học kỳ | Tuần học 15 của học kỳ | T.Bảy của tuần dự trữ của học kỳ * |
Đợt thi dành riêng cho SV hệ VLVH (KCQ) | Tuần trước tuần tổ chức thi | T.Bảy của tuần cuối đợt nghỉ giữa hai đợt học của SV các lớp Địa phương ** |
* Tính theo học kỳ của các khóa chính quy trừ năm 1
** Tính theo biểu đồ năm học của các lớp Địa phương
-Kết quả điểm kiểm tra tiếng Anh khi nhập học được dùng để đăng ký các môn Anh văn, xét miễn học và chuyển điểm vào các môn Anh văn 1 và Anh văn 2. Trường hợp không muốn miễn học và chuyển điểm, sinh viên cần làm phiếu đăng ký.
Điểm kiểm tra (TOEIC) | Kết quả |
< 250 | Không được đăng ký môn AV1 |
250 – 345 | Được đăng ký AV1 |
350 – 445 | Miễn AV1 và được đăng ký AV2 |
≥450 | Miễn AV1, AV2 và được đăng ký AV3 |
-Điểm chuyển cho các môn Anh văn được quy định như sau:
Điểm kiểm tra (TOEIC) | AV1 | AV2 | Điểm kiểm tra (TOEIC) | AV1 | AV2 |
350 | 6 | 450 | 10 | 6 | |
360 | 6.5 | 460 | 10 | 6.5 | |
370 | 7 | 470 | 10 | 7 | |
380 | 7.5 | 480 | 10 | 7.5 | |
390 | 8 | 490 | 10 | 8 | |
410 | 8.5 | 510 | 10 | 8.5 | |
430 | 9 | 530 | 10 | 9 | |
440 | 9.5 | 540 | 10 | 9.5 | |
550 | 10 | 10 |
Các điểm kiểm tra trong bảng là mức tối thiểu cần đạt.
-Kết quả điểm kiểm tra tiếng Anh tại các đợt ngoài đợt nhập học được dùng để xét đăng ký môn Anh văn 1 và chuẩn Anh văn SV phải đạt sau 2 năm học (Xem Cách xử lý học vụ khi chưa đủ chuẩn tiếng Anh). Kết quả này còn được dùng để xét nhận LVTN và xét tốt nghiệp đối với SV hệ không chính quy.
9.8.Tôi học chương trình PFIEV, việc miễn học tiếng Pháp được quy định như thế nào?
-DELF B1, B2: quy đổi 10 điểm cho các môn Pháp văn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
-DELF A2: quy đổi 10 điểm cho các môn Pháp văn 1, 2.
-Tú tài Pháp: quy đổi 10 điểm cho các môn Pháp văn 1, 2.
Từ khóa » Ngành Tiếng Anh Bách Khoa
-
Tiếng Anh Chuyên Nghiệp Quốc Tế - Đại Học Bách Khoa
-
Rộng Mở Cánh Cửa Vào Thẳng Đại Học Bách Khoa Hà Nội Ngành ...
-
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội (HUST) | Năm Nhất Ngành Ngôn ...
-
K63 - Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội (HUST) - Facebook
-
Chuyên Ngành Tiếng Anh Khoa Học Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Hocmai
-
Học Bách Khoa Bằng Ngoại Ngữ: Từ 'của Hiếm' Trở Thành Xu Thế
-
Học Cử Nhân Ngành Ngôn Ngữ Anh Tại Trường Đại Học Bách Khoa ...
-
Viện Ngoại Ngữ - Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Andy English Nova
-
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chuẩn đầu Ra Ngoại Ngữ Của Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM ...
-
Văn Bằng 2 Ngôn Ngữ Anh - Văn Bằng 2 Tiếng Anh Cho Người đi Làm
-
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
-
Rộng Mở Cánh Cửa Vào Thẳng Đại Học Bách Khoa Hà Nội ...
-
Học Phí Của Tiếng Anh Chuyên Nghiệp Quốc Tế Đại Học Bách Khoa