CÁC CÂU HỎI TIẾNG ANH
Có thể bạn quan tâm
Mục Lục
- Những câu hỏi tiếng anh cơ bản cho người mới bắt đầu
- Những câu hỏi tiếng anh cơ bản để bắt đầu một cuộc đối thoại
- Những câu hỏi tiếng anh giao tiếp để bắt đầu một cuộc đối thoại
- 1.“What is your name?” (Tên bạn là gì?)
- 2. “Where are you from?” (Bạn từ đâu đến?)
- 3. “Where do you live?”(Bây giờ bạn sống ở đâu?)
- 4. “What do you do?” (Bạn làm nghề gì?)
- 5. Hobbies / Free Time (Sở thích và thời gian rảnh rỗi)
- Các câu hỏi tiếng anh cơ bản
- 3 cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh đơn giản bạn cần biết
- Vì sao phải hiểu rõ cách đặt câu hỏi trong Tiếng Anh?
- 1. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh dạng Yes/No
- 2. Các câu hỏi Tiếng Anh dạng 5W1H đơn giản và dễ nhớ
- 3. Các câu hỏi Tiếng Anh dạng câu hỏi đuôi
- Các câu hỏi tiếng Anh thông dụng khi vào nhà hàng hoặc quán cà phê
- Các câu hỏi tiếng Anh khi giao tiếp với nhân viên phục vụ
- Câu hỏi tiếng Anh thông dụng khi vào nhà hàng với bạn bè
- Những câu hỏi tiếng Anh cơ bản dành cho người phục vụ
- Những câu hỏi tiếng Anh thường gặp trong cuộc sống
- Các câu hỏi tiếng Anh thông dụng khi lại nhà ai đó
- Các câu hỏi tiếng anh giao tiếp thường gặp khi đi đường
- Những câu hỏi tiếng Anh thông dụng khi ở sân bay
- Những câu hỏi tiếng anh thường gặp trong giao tiếp nơi công sở
- Các câu hỏi tiếng Anh tại văn phòng
- Câu hỏi tiếng Anh thông dụng khi gặp đối tác
- Các câu hỏi tiếng Anh thông dụng trong các sự kiện
- Các câu hỏi tiếng Anh thông dụng khi nói về sinh nhật
- Những câu hỏi tiếng Anh thông dụng trong tiệc cưới
- 3 cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh đơn giản bạn cần biết
Những câu hỏi tiếng anh cơ bản cho người mới bắt đầu
Học tiếng anh cơ bản cho người mới bắt đầu hay cả người mất gốc thì những câu hỏi đơn gian luôn rất quan trọng. Bởi điều này giúp bạn có thể gợi mở các cuộc hội thoại, mối quan hệ, tạo sự hứng khởi và nâng cao vốn tiếng anh của bạn.
Những câu hỏi tiếng anh cơ bản để bắt đầu một cuộc đối thoại
Bạn đã biết cách bắt đầu một cuộc hội thoại với người nước ngoài một cách tự nhiên nhất chưa? Xin giới thiệu 5 loại câu hỏi tiếng anh cơ bản phổ biến nhất để bạn có thể bắt đầu bất cứ một cuộc nói chuyện nào. Đây là những câu hỏi quen thuộc nhất khi học tiếng anh cho người mới bắt đầu bởi nó sẽ giúp bạn biết được các thông tin cơ bản về một ai đó trong lần đầu nói chuyện:
- What is your name? (Tên bạn là gì?)
- Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)
- Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
- What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
- What do you like doing in your free time?/ What are your hobbies? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi/ sở thích của bạn là gì?)

Những câu hỏi tiếng anh giao tiếp để bắt đầu một cuộc đối thoại
Với việc ghi nhớ những giao tiếp tiếng anh đơn giản như vậy bạn cũng có thể duy trì cuộc nói chuyện của mình trong một khoản thời gian dài mà bạn không phải lo lắng gì nữa. Hãy luyện tập thật nhiều để có thể làm chủ tiếng Anh nhanh nhất có thể nhé. Chúng ta hãy đi vào chi tiết từng loại câu hỏi để có thể kéo dài thêm cuộc hội thoại nhé.
1.“What is your name?” (Tên bạn là gì?)
- Khi có được câu trả lời về tên tuổi của người đang nói chuyện với bạn bạn có thể hỏi thêm những chi tiết nhỏ như:
- That’s an interesting name. Is it Chinese / French / Indian, etc.? (Tên của bạn thật thú vị. Đây là tên theo tiếng Trung/ Pháp/ Ấn Độ….vậy?)
- Who gives you that name? Your father or mother, so on? (Ai đặt tên cho bạn vậy? Bố bạn hay là mẹ?)
- Does this name have any special meaning? (Tên này còn có ý nghĩa đặc biệt nào không?)
- It’s a pleasure to meet you. Where are you from? (Rất vui khi quen biết bạn. Bạn đến từ đâu vây?)
🇨🇳 GIA SƯ TIẾNG TRUNG
2. “Where are you from?” (Bạn từ đâu đến?)
- Where is XYZ? (XYZ là ở đâu vậy?)
- What is XYZ like? (XYZ trông như thế nào?)
- How long have you lived there? (Bạn sống ở đó bao lâu rồi?)
- Do you like living here? (Bạn có thích sống ở đó không?)
3. “Where do you live?”(Bây giờ bạn sống ở đâu?)
- Do you live in an apartment or house? (Bạn sống ở nhà riêng hay là chung cư?)
- Do you like that neighborhood? (Bạn có thích môi trường xung quanh ở đó không?)
- Do you live with your family? (Bạn có sống với gia đình bạn không?)
- How many people live there? (Có bao nhiêu người sống với bạn?)
4. “What do you do?” (Bạn làm nghề gì?)
- – Do you graduate from the school? (Bạn đã ra trường chưa?)
Nếu câu trả lời là No thì các bạn có thể hỏi tiếp
- What school are you learning? (Bạn đang học ở trường nào?)
- What is your major? (Chuyên ngành chính của bạn là gì?)
Nếu câu trả lời là Yes bạn có thể tiếp tục
- Which company do you work for? (Bạn đang làm việc cho công ty nào?)
- How long have you had that job? (Bạn làm công việc đó được bao lâu rồi?)
- Do you like your job? (Bạn có thích công việc đó không?)
- What’s the best / worst thing about your job? (Điều tuyệt vời nhất/ tồi tệ nhất của công việc đó là gì?)
- What do you like best / least about your job? (Điều gì làm bạn thích nhất/ không thích nhất trong công việc của bạn?)
5. Hobbies / Free Time (Sở thích và thời gian rảnh rỗi)
Khi hỏi về sở thích của ai đó những câu hỏi thường thấy là:
– What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi?)
– Can you play tennis / golf / soccer / etc.? (Bạn có thể chơi tennis/ golf/ bóng đá…không?)
- How long have you played tennis /golf /soccer /etc.? (Bạn chơi tennis/ golf/ bóng đá được bao lâu rồi?)
- Who do you play tennis /golf /soccer /etc. with? (Bạn chơi tennis/ golf/ bóng đá với ai vậy?)
– What kind of films / food do you enjoy? (Bạn thích loại phim/ loại thức ăn nào?)
- Where do you often go to watch movies? (Bạn thường đi xem phim ở đâu?)
- How often do you watch films / eat out? (Bạn có thường xuyên đi xem phim hay đi ăn ngoài không?)
- Who do you often go with? (Bạn thường đi với ai?)
Ngoài việc sử dụng 5 mẫu câu trên, bạn cũng có thể sử dụng một số từ, cụm từ sau đây để có thể bắt đầu 1 cuộc giao tiếp bằng tiếng anh: Khi bạn muốn bắt chuyện với một người hoàn toàn xa lạ, bạn cảm thấy bối rối, không biết nên mở lời thế nào. Dưới đây là một số cụm có thể giúp bạn vượt qua trở ngại ban đầu để làm quen. Hỏi một số thông tin
Nếu các bạn muốn hỏi một người lạ cái gì đó thì các bạn có thể dùng một số cách nói có mẫu chung như sau: Từ dùng để thu hút sự chú ý + thể thức yêu cầu + thông tin muốn biết.
Excuse me + can you tell me + when…/ what…/ how… Ví dụ:
- Excuse me, can you tell me when the next bus is due? Xin lỗi, anh có thể cho tôi biết khi nào sẽ có chuyến xe buýt tiếp theo không?
- Excuse me, can you tell me which bus goes to the school? Xin lỗi, cho mình hỏi xe buýt tuyến nào sẽ đến trường vậy?
- Excuse me, can you tell me what the time is? Xin lỗi, có thể cho tôi biết mấy giờ rồi không?
Đôi khi cần bắt chuyện với một người quen sơ sơ ta gặp trên xe buýt hoặc trên tàu hỏa, trên đường đi làm chẳng hạn. Ta gọi loại hội thoại này là nói chuyện phiếm – small talk. Các đề tài cho loại hội thoại này càng chung chung càng tốt. Một trong những đề tài dễ nói nhất là thời tiết. Cần tránh nói về những vấn đề riêng tư như tuổi tác, gia đình, lương bổng, quan điểm chính trị, hoặc các vấn đề nhạy cảm khác trong khi nói chuyện phiếm. Ví dụ:
- Nice day, isn’t it? Thời tiết đẹp nhỉ?
- Horrible weather we’re having. Thời tiết thật tệ quá.
- It might rain later. Trời có thể mưa.
- It’s a bit chilly. Trời hơi lạnh.
- học tiếng anh và rèn luyện tiếng anh giao tiếp tại Kênh Tuyển Sinh
- It’s warmer than (yesterday/last week, etc..) Trời hôm nay ấm hơn (hôm qua/tuần trước)
Một số cách khác
- Say, don’t I know you from somewhere? Xem nào, tôi có biết cậu không nhỉ?
- Excuse me, is anybody sitting here? Xin lỗi, chỗ/cái ghế này còn trống chứ?
- Sorry, I couldn’t help overhearing – did you mention something about…? Xin lỗi, nhưng hình như tôi tình cờ nghe được điều gì – có phải bạn vừa mới nói về …. Không?
- Uh, could you help me, I’m looking for… Ừm, anh có thể giúp tôi không, tôi đang tìm….
Các câu hỏi tiếng anh cơ bản
| 1 | How’s it going? | Tình hình thế nào?/Sao rồi |
| 2 | How are you doing? | Tình hình thế nào? |
| 3 | How’s life? | Tình hình thế nào? |
| 4 | How are things? | Tình hình thế nào? |
| 5 | What are you up to? | Bạn đang làm gì đấy? |
| 6 | What have you been up to? | Dạo này bạn làm gì |
| 7 | Working a lot | Làm việc nhiều |
| 8 | Studying a lot | Học nhiều |
| 9 | I’ve been very busy | Dạo này tôi rất bận |
| 10 | Same as usual | Vẫn như mọi khi |
| 11 | Do you have any plans for the summer? | Bạn có kế hoạch gì cho hè này không? |
| 12 | Do you smoke? | Bạn có hút thuốc không? |
| 13 | I’m sorry, I didn’t catch your name | Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn |
| 14 | Do you know each other? | Các bạn có biết nhau trước không? |
| 15 | How do you know each other? | Các bạn biết nhau trong trường hợp nào? |
| 16 | We work together | Chúng tôi làm cùng nhau |
| 17 | We used to work together | Chúng tôi đã từng làm cùng nhau |
| 18 | We went to university together | Chúng tôi đã từng học đại học cùng nhau |
| 19 | Through friends | Qua bạn bè |
| 20 | I was born in Australia but grew up in England. | Tôi sinh ra ở úc nhưng lớn lên ở Việt Nam |
| 21 | What brings you to England? | Điều gì đã đem bạn đến với Việt Nam? |
| 22 | I’m on holiday | Tôi đi nghỉ |
| 23 | I’m on business | Tôi đi công tác |
| 24 | Why did you come to the UK? | Tại sao bạn lại đến nước Việt Nam |
| 25 | I came here to work. | Tôi đến đây làm việc |
| 26 | I came here to study | Tôi đến đây học |
| 27 | I wanted to live abroad | Tôi muốn sống ở nước ngoài |
| 28 | How long have you lived here? | Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi? |
| 29 | I’ve only just arrived | Tôi vừa mới đến |
| 30 | A few months | Vài tháng |
| 31 | Just over two years | Khoảng hơn 2 năm |
| 32 | How long are you planning to stay here | Bạn định sống ở đây bao lâu? |
| 33 | Another year | 1 năm nữa |
| 34 | Do you like it here? | Bạn có thích ở đây không? |
| 35 | I like it a lot | Mình rất thích |
| 36 | What do you like about it? | Bạn thích ở đây ở điểm nào? |
| 37 | I like the food | Tôi thích đồ ăn |
| 38 | I like the weather | Tôi thích thời tiết |
| 39 | I like the people | Tôi thích con người |
| 40 | When’s your birthday? | Sinh nhật bạn ngày nào |
| 41 | Who do you live with? | Bạn ở với ai? |
| 42 | Do you live with anybody? | Bạn có ở với ai không? |
| 43 | I live with a friend | Tôi ở với 1 ngừơi bạn |
| 44 | Do you live on your own? | Bạn ở 1 mình à |
| 45 | I share with one other person | Mình ở với 1 người nữa |
| 46 | What’s your email address? | Địa chỉ email của bạn là gì? |
| 47 | Could i take your phone number? | Cho mình số đt của bạn được không? |
| 48 | Are you on Facebook? | Bạn có dùng facebook không? |
| 49 | Do you have any brothers or sisters? | Bạn có anh chị em không? |
| 50 | Yes, I’ve got a brother. | Tôi có một em trai |
| 51 | No, I’m an only child | Không, tôi là con một. |
| 52 | Do you have any children? | Bạn có con không? |
| 53 | I don’t have any children | Tôi không có con |
| 54 | Do you have any grandchildren? | Ông/Bà có cháu không? |
| 55 | Are your parents still alive? | Bố mẹ bạn còn sống chứ? |
| 56 | Where do your parents alive? | Bố mẹ bạn sông ở đâu? |
| 57 | What does your father do? | Bố bạn làm nghề gì? |
| 58 | Do you have a boyfriend? | Bạn có bạn trai chưa? |
| 59 | Are you seeing anyone? | Bạn có đang hẹn hò với ai không? |
| 60 | I’m seeing someone. | Tôi đang hẹn hò. |
| 61 | What are their names? | Họ tên gì? |
| 62 | They’re called Neil and Anna | Họ tên là Neil và Anna |
| 63 | What’s his name? | Anh ấy tên gì? |
| 64 | What do you like doing in your spare time? | Bạn thích làm gì khi có thời gian rảnh rỗi? |
| 65 | I like listening to music | Tôi thích nghe nhạc |
| 66 | I love going out | Tôi thích đi chơi |
| 67 | I enjoy travelling | Tôi thích đi du lịch |
| 68 | I don’t like nightclubs | Tôi không thích các câu lạc bộ đêm |
| 69 | I’m interested in languages | Tôi quan tâm đến ngôn ngữ |
| 70 | Have you seen any good films recently | Gần đây bạn có xem bộ phim nào hay không? |
| 71 | Do you play any sports? | Bạn có chơi môn thể thao nào không |
| 72 | Yes, i play football | Có, tôi chơi đá bóng |
| 73 | Which team do you support? | Bạn cổ vũ đội nào |
| 74 | I support Manchester United. | Tôi cổ vũ MU |
| 1 | How long have you worked here? | Bạn đã làm ở đây bao lâu rồi? |
| 2 | I’m going out for lunch | Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa? |
| 3 | I’ll be back at 1.30 | Tôi sẽ quay lại lúc 1h 30 |
| 4 | How do you get to work? | Bạn đến nơi làm việc bằng gì |
| 5 | What time does the meeting start? | Mấy giờ cuộc họp bắt đầu? |
| 6 | What time does the meeting finish? | Mấy giờ cuộc họp kết thúc? |
| 7 | Can I see the report? | Cho tôi xem bản báo cáo được không? |
| 8 | I saw your advert in the paper | Tôi thấy quảng cáo của bạn trên báo |
| 9 | What are the hours of work? | Giờ làm việc như thế nào? |
| 10 | Will I have to work shifts? | Tôi có phải làm việc theo ca không? |
| 11 | How much does the job pay? | Việc này trả lương bao nhiệu? |
| 12 | How many weeks’ holiday a year are there? | Mỗi năm được nghỉ lễ bao nhiêu tuần? |
| 13 | I’d like to take the job | Tôi muốn nhận việc này |
| 14 | When do you want me to start? | Khi nào bạn muốn tôi bắt đầu? |
| 15 | We’d like to invite you for an interview | Chúng tôi muốn mời bạn đi phỏng vấn |
| 16 | This is the job description | Đây là bản mô tả công việc |
| 17 | Have you got any experience? | Bạn có kinh nghiệm gì không? |
| 18 | Have you got any qualifications? | Bạn có bằng cấp chuyên môn nào không? |
| 19 | We need someone with experience | Chúng tôi cần người có kinh nghiệm |
| 20 | What qualifications have you got? | Bạn có bằng cấp gì? |
| 21 | This is your employment contract | Dây là hợp đồng lao động của bạn |
| 22 | Could I speak to Bill, please? | Xin cho tôi gặp bill |
| 23 | Speaking! | Tôi nghe |
| 24 | Who’s calling? | Ai gọi đấy |
| 25 | I’ll put him on | Tôi sẽ nối máy với anh ấy |
| 26 | Would you like to leave a message? | Bạn có muốn để lại lời nhắn không? |
| 27 | Could you ask him to call me? | Bạn có thể nhắn với anh ấy gọi cho tôi k? |
| 28 | Is it convenient to talk at the moment? | Bây giờ có tiện nói chuyện không? |
| 29 | My battery’s about to run out | Máy tôi sắp hết pin rồi |
| 30 | I’m about to run out of credit | Điện thoại tôi sắp hết tiền |
| 31 | I’ll send you a text | Tôi sẽ nhắn tin cho bạn |
| 32 | Could I borrow your phone, please? | Tôi có thể mượn điện thoại của bạn được k |
| 33 | I’d like a phone card, please | Tôi muốn mua 1 card điện thoại |
| 34 | Look forward to seeing you soon! | Rất mong sớm gặp lại bạn |
| 35 | Where did you learn your English? | Bạn đã học tiếng anh ở đâu |
| 36 | I taught myself | Tôi tự học |
| 37 | How do you pronounce this word? | Từ này phát âm thế nào |
| 38 | I don’t mind | Tôi k phản đối đâu |
| 39 | Anything else? | Còn gì nữa không? |
| 40 | Are you afraid? | Bạn có sợ không? |
| 41 | Are you waiting for someone? | Bạn đang chờ ai đó hả |
| 42 | Do you work tomorrow? | Ngày mai bạn có làm việc không? |
| 43 | At what time did it happen? | Việc đó xảy ra lúc mấy giờ? |
| 44 | What are you thinking about? | Bạn đang nghĩ gì? |
| 45 | What did you do last night? | Tối qua bạn làm gì? |
| 46 | What does he do for work? | Anh ấy làm nghề gì? |
| 47 | What time did you get up? | Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ |
| 48 | What time does it start? | Mấy giờ nó bắt đầu |
| 49 | When will he be back? | Khi nào anh ấy sẽ trở lại |
| 50 | Why did you do that? | Tại sao bạn đã làm làm điều đó |
| 51 | Have they met her yet? | Họ đã gặp cô ta chưa? |
| 52 | Have you arrived? | Bạn tới chưa? |
| 53 | Have you done this before? | Bạn đã làm việc này trước đây chưa? |
| 54 | Have you eaten yet? | Bạn đã ăn chưa? |
| 55 | How do I use this? | Tôi dùng cái này như thế nào? |
| 56 | How does it taste? | Nó có vị ra ra? |
| 57 | How is she? | Cô ta như thế nào? |
| 58 | How many people do you have in your family? | Gia đình bạn có bao nhiêu người |
| 59 | How’s business? | Việc làm ăn thế nào |
| 60 | Take a chance. | Thử vận may |
| 61 | Take it outside. | Mang nó ra ngoài |
| 62 | Do you have an appointment? | Bạn có hẹn không? |
| 63 | Do you have any money? | Bạn có đủ tiền không? |
| 64 | Do you hear that? | Bạn có nghe cái đó không? |
| 65 | Do you know her? | Bạn có biết cô ta không? |
| 66 | Do you know what this means? | Bạn có biết cái này nghĩa là gì không? |
| 67 | Do you need anything else? | Bán có cần gì nữa không? |
| 68 | Do you think it’s going to rain tomorrow? | Bán nghĩ ngày mai có mưa không? |
| 69 | Do you think it’s possible? | Bạn nghĩ điều đó có thể xảy ra không? |
| 70 | Don’t do that. | Đừng làm điều đó |
| 71 | Isolated rural locations | Vùng quê hẻo lánh |
| 72 | I’m leaving. I’ve had enough of all this | Tôi đi đây, tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa |
| 73 | nonsense! | |
| 74 | Is your translation correct? | Bạn dịch có đúng không? |
| 75 | It comes to nothing. | Nó không đi đến đâu đâu |
| 76 | I’m going out of my mind! | Tôi đang phát điên lên đây |
| 77 | It’s raining cats and dogs. | Trời mưa tầm tả |
| 78 | It never rains but it pours. | Họa vô đơn chí |
| 79 | I’m going to bed now – I’m beat. | Tôi đi ngủ đây, tôi rất mệt |
| 80 | I’m pretty hot at tennis. | Tôi rất khá tennis |
| 81 | If your job really sucks, leave it. | Nếu công việc của bạn tệ quá thì bỏ đi |
| 82 | I’ve told you umpteen times. | Tôi đã nói với bạn nhiều lần lắm rồi |
| 83 | zero. | |
| 84 | If you don’t work hard, you’ll end up a | Nếu bạn k làm việc cực lực, bạn sẽ là người vô dụng |
| 85 | I’m dying for a cup of coffee. | Tôi đang thèm 1 li cafe |
| 86 | I’m not sure if you remember me. | Không biết bạn còn nhớ tôi không |
| 87 | I never miss a chance. | Tôi chưa bao giờ bỏ lỡ dịp nào |
| 88 | It’s all the same to me. | Tôi thì gì cũng được |
| 1 | Can I park here? | Tôi có thể đỗ xe ở đây không? |
| 2 | Where’s the nearest petrol station? | Trạm xăng gần nhất ở đâu? |
| 3 | Are we nearly there? | Chúng ta gần đến chưa? |
| 4 | How much would you like? | Bạn muốn bao nhiêu? |
| 5 | I’d like to hire a car | Tôi muốn thuê ô tô? |
| 6 | How do you open the…? | Làm thế nào để mở…? |
| 7 | How long will I have to wait? | Tôi sẽ phải chờ bao lâu? |
| 8 | How long will it be? | Sẽ mất bao lâu? |
| 9 | Where would you like to go? | Bạn muốn đi đâu |
| 10 | Could you take me to the city center? | Hãy chờ tôi ở trung tâm thành phố |
| 11 | Could you pick me up here at 6 o’clock | Bạn có thể đón tôi ở đây lúc 6 giờ không? |
| 12 | Could you wait for me here? | Bạn đợi tôi ở đây được không? |
| 13 | What time’s the next bus to Camden? | Mấy giờ có chuyến xe bus tiếp theo đến Camden? |
| 14 | When will you be coming back? | Khi nào bạn sẽ quay lại? |
| 15 | Do you mind if I open the window? | Bạn có phiền nếu tôi mở cửa sổ không? |
| 16 | I feel seasick | Tôi bị say sóng |
| 17 | Can you recommend any good hotel? | Bạn có thể giới thiệu cho tôi 1 vài khách sạn tốt không? |
| 18 | How many stars does it have? | Khách sạn này có mấy sao? |
| 19 | How much do you want to pay? | Bạn muốn trả bao nhiệu tiền |
| 20 | Do you have any vacancies? | Chỗ bạn còn phòng trống không? |
| 21 | What sort of room would you like? | Bạn thích loại phòng nào? |
| 22 | I’d like a double room | Tôi muốn đặt 1 phòng đôi |
| 23 | Can you offer me any discount? | Bạn có thế giảm giá được không? |
| 24 | Could I see the room? | Cho tôi xem phòng được không? |
| 25 | Where are the lifts? | Thang máy ở đâu |
| 26 | I’d like to check out | Tôi muốn trả phòng |
| 27 | I’d like to pay my bill, please | Tôi muốn thanh toán hóa đơn của tôi |
| 28 | How would you like to pay? | Bạn muốn thanh toán như thế nào? |
| 29 | I’ll pay in cash | Tôi muốn trả bằng tiền mặt |
| 30 | Shall we go for a drink? | Chúng ta đi uống gì đó nhé |
| 31 | Let’s eat out tonight | Tối nay đi ăn hàng đi |
| 32 | What can I get you? | Tôi có thể lấy cho bạn cái gì? |
| 33 | Could we see a menu, please? | Cho tôi xem cái menu |
| 34 | Do you have any hot food? | Ở đây có đồ ăn nóng không? |
| 35 | Eat in or take-away? | Ăn ở đây hay mang về? |
| 36 | Do you have internet access here? | Ở đây có truy cập internet k hôn? |
| 37 | Was everything alright? | Mọi việc ổn cả chứ? |
| 38 | Could I try this on? | Tôi có thể thử cái này không (thử quần áo hay giầy dép gì đó) |
| 39 | Do you want to try it on? | Anh chị có muốn thử không? |
| 40 | What size are you? | Cỡ của bạn bao nhiêu? |
| 41 | What size do you take? | Bạn lấy cỡ bao nhiêu? |
| 42 | I take a size 10 | Tôi lấy cỡ 10 |
| 43 | Where’s the fitting room? | Phòng thử đồ ở đâu |
| 44 | Is that a good fit? | Nó có vừa không? |
| 45 | It’s a little too small | Nó hơi chật |
| 46 | It’s just right | Nó vừa khít |
| 47 | What do you think of these? | Bạn nghĩ sao về những cái này? |
| 48 | Can I have a look at it? | Có thể đưa tôi xem được không? |
| 49 | Keep off the grass | Không giẫm lên cỏ |
| 50 | We need somewhere to stay | Chúng tôi cần 1 nơi để ở |
| 51 | I want to make a withdrawal | Tô̂i muốn rút tiền |
| 52 | How would you like the money? | Bạn muốn rút tiền loại nào |
| 53 | I’d like to pay this in, please | Tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản |
| 54 | I’d like to open an account | Tôi muốn mở một tài khoản |
| 55 | Could you tell me my balance, please? | Bạn có thể cho tôi biết sổ dư tài khoản của tôi không? |
| 56 | I’d like to change some money | Tô̂i muốn đổi 1 ít tiền |
| 57 | What color would you like? | Bạn thích màu gì? |
| 58 | What floor is it on? | Bạn mấy tầng? |
| 59 | What’s on at the cinema? | ở rạp chiếu phim đang chiếu gì thế? |
| 60 | Shall we go for a walk? | Chúng ta đi dạo nhé? |
| 61 | How much are the tickets? | Những vé này bao nhiêu tiền? |
| 62 | Is there a discount for …? | Có giảm giá cho sinh viên không? |
| 63 | Where would you like to sit? | Bạn muốn ngồi chỗ nào? |
| 64 | What’s this film about? | Nội dung fim này nói về cái gì? |
| 65 | Have you seen it? | Bạn đã xem bao giờ chưa? |
| 66 | Did you enjoy it? | Bạn có thích không? |
| 67 | What time do you close? | Mấy giờ bạn đóng cửa? |
| 68 | Can I take photographs? | Tôi có thể chụp ảnh được không? |
| 69 | I’ve got flu | Tôi bị cúm |
| 70 | I’m going to be sick | Mình sắp bị ốm |
| 71 | My feet are hurting | Chân tôi bị đau |
| 72 | How are you feeling? | Bạn cảm thấy thế nào ? |
| 73 | Are you feeling any better? | Bạn đã thấy đỡ hơn chưa ? |
| 74 | I hope you feel better soon | Tôi mong bạn nhanh khỏe |
| 75 | I need to see a doctor | Tôi cần đi khám bác sĩ |
| 76 | I think you should go and see a doctor | Tôi nghĩ bãn nên đi gặp bác sĩ |
✅ TRUNG TÂM GIA SƯ TÂM TÀI ĐỨC
| 1 | Can I walk you home? | Tôi đi bộ cùng bạn về nhà được không? |
| 2 | Can I drive you home? | Tôi có thể lái xe đưa bạn về nhà không? |
| 3 | Would you like to come in for a coffee? | Bạn có muốn vào nhà uống tách cafe không? |
| 4 | Thanks, I had a great evening | Cảm ơn, tôi đã có 1 buổi tối rấ tuyệt |
| 5 | When can I see you again? | Khi nào tôi có thể gặp lại bạn? |
| 6 | I’ll call you | Tôi sẽ gọi cho bạn |
| 7 | I enjoy spending time with you. | Tôi rất muốn dành thơi gian bên bạn |
| 8 | I find you very attractive | Tôi thấy bạn rất hấp dẫn |
| 9 | Will you marry me? | Đồng ý cưới tôi nhé |
| 10 | Are you up to anything this evening? | Tối nay bạn có bận gì không? |
| 11 | Have you got any plans for this evening? | Bạn có kế hoạch gì cho tối nay chưa? |
| 12 | What would you like to do this evening? | Tối nay bạn muốn làm gì? |
| 13 | Do you want to go somewhere at the weekend? | Bạn muốn đi đâu vào cuối tuần này không? |
| 14 | Would you like to join me for something to eat? | Bạn có muốn đi ăn gì đó với tơi không? |
| 15 | What time shall we meet? | Mấy giờ chúng ta gặp nhau? |
| 16 | Let’s meet at 8 o’clock | Chúng ta gặp nhau lúc 8 giờ nhé |
| 17 | Where would you like to meet? | Bạn muốn gặp nhau ở đâu? |
| 18 | I’ll see you at the cinema at 10 o’clock | Tôi sẽ gặp bạn ở rạp chiếu fim lúc 10 giờ |
| 19 | See you there! | Hẹn gặp bạn ở đó nhé! |
| 20 | Let me know if you can make it | Nói cho tôi biết nếu bạn đi được nhé |
| 21 | I’ll be there in 10 minutes | Tôi sẽ đén trong vòng 10 phút nữa |
| 22 | Have you been here long? | Bạn đến lâu chưa? |
| 23 | Have you been waiting long? | Bạn đợi lâu chưa? |
| 24 | The day before yesterday | Hôm kia |
| 25 | The day after tomorrow | Ngày kia |
| 26 | Could you tell me the time, please? | Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ được không? |
| 27 | Do you know what time it is? | Bạn có biết mấy giờ rồi không? |
| 28 | 15th October | ngày 15 tháng mười |
| 29 | What’s the date today? | Hôm nay là ngày bao nhiêu? |
| 30 | It’s sunny | Trời nhiều nắng |
| 31 | What miserable weather! | Thời tiết hôm nay tệ quá |
| 32 | It’s starting to rain | Trời bắt đầu có mưa rồi |
| 33 | What’s the temperature? | Trời đang bao nhiệu độ |
| 34 | It’s 22°C | Đang 22 độ |
| 35 | It’s below freezing | Trời lạnh vô cùng |
| 36 | What’s the forecast? | Dự báo thời tiết thế nào? |
| 37 | It’s forecast to rain | Dự báo trời sẽ mưa |
| 38 | It looks like rain. | Trông như trời sắp mưa |
| 39 | Would anyone like a tea or coffee? | Có ai muốn uống trà hay cà phê không? |
| 40 | The kettle’s boiled | Nước sôi rồi |
| 41 | Can you put the light on? | Bạn có thể bật đén lên được không? |
| 42 | Is there anything good on TV? | Ti vi có chiều gì hay không? |
| 43 | Do you want to watch a film? | Bạn có muốn xem phim không? |
| 44 | Do you want me to put the TV on? | Bạn có cần tôi bật ti vi lên không |
| 45 | What time’s the match on? | Mấy giờ trận đấu bắt đầu? |
| 46 | What’s the score? | Tỉ số bao nhiêu |
| 47 | Who’s playing? | Ai đá với ai? |
| 48 | Who won? | Ai thắng? |
| 49 | What would you like for breakfast? | Bạn thường ăn gì vào buổi sáng |
| 50 | Could you pass the sugar, please? | Bạn có thể đưa mình hộp đường không? |
| 51 | Would you like some more? | Bạn muốn ăn gì nữa không? |
| 52 | Have you had enough to eat? | Bạn ăn no chưa? |
| 53 | Would anyone like dessert? | Bạn muốn ăn tráng miệng không |
| 54 | I’m full | Tôi no rồi |
| 55 | That was delicious | Ngon quá |
| 56 | Good to see you! | Gặp bạn vui quá đi |
| 57 | You’re looking well | Trông bạn khỏe đấy |
| 58 | Please take your shoes off | Bạn bỏ giày ở ngoài nhá |
| 59 | Did you have a good journey? | Bạn đi đường ổn chứ? |
| 60 | Did you find us alright? | Bạn tìm nhà tôi khó không? |
| 61 | I’ll show you your room. | Tôi sẽ đưa bạn đi xem phòng của bạn |
| 62 | How do you take it? | Bạn muốn uống lẫn với cái gì không? |
| 63 | Do you take sugar? | Bạn muốn uống lẫn với đường không? |
| 64 | Have a seat! | Ngồi đi |
| 65 | Could I use your phone? | Cho tôi mượn điện thoại của bạn được k? |
| 66 | Thanks for coming | Cảm ơn bạn đã đến |
| 67 | Have a safe journey home | Chúc câu thượng lộ bình an |
| 68 | Where’s the ticket office? | Phòng bán vé ở đâu? |
| 69 | What time’s the next bus to Portsmouth? | Chuyến xe bus tiếp theo đến Portsmouth khởi hành lúc mấy giờ? |
| 70 | This Bus has been cancelled. | Chuyến xe bus này bị hủy rồi |
| 71 | Have you ever been to Italy? | Bạn đến Ý bao giờ chưa? |
| 72 | I’ve never been, but I’d love to go someday | Chưa, nhưng mình rất muốn 1 ngày nào đó được đến đó. |
| 73 | How long does the journey take? | Chuyến đi này mất bao lâu? |
| 74 | What time do we arrive? | Mấy giờ chúng ta đến nơi? |
| 75 | Do you get travel sick? | Bạn có bị say xe không? |
| 76 | Enjoy your trip! | Chúc đi vui vẻ |
| 77 | I’d like to travel to Spain | Tôi muốn đi du lịch đến tây ban nha |
| 78 | How much are the flights? | Giá vé máy bay bao nhiêu? |
| 79 | Excuse me, could you tell me how to get to the bus station? | Xin lỗi bạn có thể chỉ đường tôi đến bến xe bus không? |
| 80 | I’m looking for this address | Tôi đang tìm địa chỉ này |
| 81 | It’s this way | Chỗ đó ở hướng này |
| 82 | You’re going the wrong way | Bạn đang đi sai đường rồi |
| 83 | Take this road | Đi đường này |
| 84 | Go down there | Đi xuống phía đó |
| 85 | How far is it to the airport? | Sân bay cách đây bao xa? |
| 86 | Is it a long way? | Chỗ đó có xa không |
| 87 | It’s not far | Chỗ đó không xa? |
| 88 | It’s quite a long way | Khá xa |
| 1 | Do you play any instruments? | Bạn có chơi nhạc cụ nào không ? |
| 2 | I’m in a band | Tôi chơi trong ban nhạc |
| 3 | I sing in a choir | Tôi hát trong đội hợp xướng |
| 4 | What sort of music do you like ? | Bạn thích loại nhạc nào ? |
| 5 | Lost of different stuff | Nhiều thể loại khác nhau |
| 6 | Have you got any favorite bands ? | Bạn có yêu thích ban nhạc nào không ? |
| 7 | What sort of work do you do ? | Bạn làm loại công việc gì ? |
| 8 | I work as a programmer | Tôi làm nghề lập trình máy tính |
| 9 | What line of work are you in ? | Bạn làm trong ngành gì |
| 10 | I work in sales | Tôi làm trong kinh doanh |
| 11 | I stay at home and look after the children | Tôi ở nhà trông con |
| 12 | I’m a housewife | Tôi là nội trợ |
| 13 | I’ve got a part – time job | Tôi làm việc bán thời gian |
| 14 | I’m unemployed | Tôi đang thất nghiệp |
| 15 | I’m looking for work | Tôi đang tìm việc |
| 16 | I’ve been made redundant | Tôi vừa bị sa thải |
| 17 | I’m retired | Tôi đã nghỉ hưu |
| 18 | Who do you work for ? | Bạn làm việc cho công ty nào ? |
| 19 | I work for an investment bank | Tôi làm việc cho 1 ngân hàng đầu tư |
| 20 | I work for myself | Tôi tự làm chủ |
| 21 | I have my own business | Tôi có công ty riêng |
| 22 | I’ve just started at IBM | Tôi mới về làm cho công ty IBM |
| 23 | Where do you work ? | Bạn làm việc ở đâu ? |
| 24 | I work in a bank | Tôi làm việc ở ngân hàng |
| 25 | I’m training to be an engineer | Tôi được đào tạo để trở thành kĩ sư |
| 26 | I’m a trainee accountant | Tôi là tập sự kế toán |
| 27 | I’m on a course at the moment | Hiện giờ mình đang tham gia 1 khóa học |
| 28 | I’m on work experience | Tôi đang đi thực tập |
| 29 | Are you a student ? | Bạn có phải là sinh viên không ? |
| 30 | what do you study ? | Bạn học ngành gì ? |
| 31 | I’m studying economics | Tôi học kinh tế |
| 32 | Where do you study ? | Bạn học ở đâu ? |
| 33 | Which university are you at ? | Bạn học trường đại học nào ? |
| 34 | I’m at Liverpool university | Tôi học đại học liverpool |
| 35 | Which year are you in ? | Bạn học năm thứ mấy ? |
| 36 | I’m in my final year | Tôi học năm cuối |
| 37 | Do you have any exams coming up ? | Bạn có kì thi nào sắp tới không ? |
| 38 | I’ve just graduated | Tôi vừa tốt nghiệp |
| 39 | Did you go to university ? | Bạn có học đại học không ? |
| 40 | Where did you go to university ? | Trước kia bạn học đại học nào ? |
| 41 | I went to Cambridge | Tôi học Cambridge |
| 42 | What did you study ? | Trước kia bạn học ngành gì ? |
| 43 | How many more years do you have to go ? | Bạn còn phải học bao nhiêu năm nữa ? |
| 44 | What do you want to do when you’ve finished ? | Sau khi học xong ban muốn làm gì? |
| 45 | Get a job | Đi làm |
| 46 | I don’t know what in want to do after university | Minh chưa biết làm gì khi học xong đại học |
| 47 | What religion are you ? | Bạn theo tôn giáo nào? |
| 48 | I’m a Christian | Tôi theo đạo thiên chúa |
| 49 | Do you believe in God? | Bạn có tin vào chúa không ? |
| 50 | I believe in God. | Mình tin vào chúa |
| 51 | Is there a church near hear ? | Gần đây có nhà thờ nào không ? |
| 52 | Can I buy you a drink? | Anh mua cho em đồ uống gì đó nhé ? |
| 53 | Are you on your own? | Bạn đi 1 mình à ? |
| 54 | Would you like to join us? | Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không ? |
| 55 | Do you come here often? | Bạn có thường xuyên đến đây không ? |
| 56 | Is this your first time here? | Đây có phải lần đầu tiên bạn đến đây không ? |
| 57 | Have you been here before? | Bạn đến đây bao giờ chưa ? |
| 58 | Would you like to dance? | Bạn có muốn nhảy không ? |
| 59 | Do you want to go for a drink sometime? | Bạn có muốn khi nào đó mình đi uống nước k ? |
| 60 | If you’d like to meet up sometime, let me know! | Nếu khi nào bạn muốn gặp tôi thì báo tôi biết nhé ! |
| 61 | Would you like to join me for a coffee? | Bạn có muốn đi uống cafe với tôi không ? |
| 62 | Do you fancy going to see a film sometime? | Em có muốn khi nào đó mình đi xem phim không ? |
| 63 | That sounds good | Nghe hấp dẫn đấy |
| 64 | Sorry, you’re not my type! | Rất tiếc, bạn không phải là mẫu người của tôi ! |
| 65 | Here’s my number | Đây là số điện thoại của tôi |
| 66 | You look great | Trông bạn tuyệt lắm |
| 67 | You look very nice tonight | Tối nay trông bạn rất tuyệt |
| 68 | I like your outfit. | Tôi thích bộ đồ của bạn |
| 69 | You’re really good-looking. | Trông bạn rất ưa nhìn |
| 70 | You’ve got beautiful eyes. | Bạn có đôi mắt rất đẹp |
| 71 | You’ve got a great smile. | Bạn có nụ cười rất đẹp |
| 72 | Thanks for the compliment! | Cảm ơn vì lời khen |
| 73 | What do you think of this place? | Bạn thấy chỗ này thế nào ? |
| 74 | Shall we go somewhere else? | Chúng ta đi chỗ khác nhé |
| 75 | I know a good place. | Tôi biết một chỗ rất hay |
| 76 | Can I kiss you? | Tôi có thể hôn bạn được không ? |
🇬🇧 GIA SƯ DẠY TIẾNG ANH TẠI NHÀ
3 cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh đơn giản bạn cần biết
Vì sao phải hiểu rõ cách đặt câu hỏi trong Tiếng Anh?
Chúng ta sử dụng câu hỏi trong giao tiếp hàng ngày. Biết cách đặt câu hỏi, bạn có thể dễ dàng hỏi xin thông tin từ người nước ngoài hay tra cứu trên Internet. Bạn cũng có thể dùng câu hỏi để đặt ra các vấn đề trong cuộc trò chuyện. Và đặc biệt, hiểu rõ cách đặt câu hỏi sẽ giúp bạn rất nhiều khi đi trả lời phỏng vấn xin việc bằng Tiếng Anh. Vậy có những dạng câu hỏi nào là thông dụng nhất?

1. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh dạng Yes/No
Với câu hỏi có động từ to be, xem xét các ví dụ sau:
- I am Vietnamese – Are you Vietnamese?
- They are doctors – Are they doctors?
- She is happy – Is she happy?
Như bạn thấy, với những câu hỏi có động từ to be, khi đó các từ để hỏi trong Tiếng Anh sẽ chính là các động từ to be đó. Bạn chỉ cần đảo tất cả các động từ này lên đầu câu. Câu trả lời cho các câu hỏi này thường sẽ là Yes hoặc No, dùng khi bạn muốn nhận được câu trả lời là Đúng hay Sai, Có hoặc Không.
Ví dụ:
Q: Is she happy? (Cô ấy có hạnh phúc không?)
A1: Yes, she is. She just passed the test today. (Có chứ. Cô ấy vừa vượt qua bài kiểm tra hôm nay)
A2: No, she isn’t. She failed the test today. She is really sad right now. (Không hề. Cô ấy vừa mới trượt bài kiểm tra hôm nay. Bây giờ cô ấy đang rất buồn)
Với câu hỏi có động từ khuyết thiếu, ta có các ví dụ:
- I am Vietnamese – Are you Vietnamese?
- We should do the homework – Should we do the homework?
- You may sit here – May I sit here?
Trong câu “Are you Vietnamese?” và “May I sit here?” đã được thay đổi các đại từ nhân xưng. Vì sao lại vậy? Vì đó là cách đặt câu hỏi trong Tiếng Anh giao tiếp thông thường. Tất nhiên bạn có thể đặt những câu hỏi như là “Am I Vietnamese?” hay “May you sit here?” vẫn đúng ngữ pháp, tuy nhiên chúng chẳng mang ý nghĩa gì trong giao tiếp cả.

Nếu như trong câu không có động từ to be hay các động từ khuyết thiếu, bạn cần phải sử dụng các trợ động từ “do”, “does” hoặc “did”. Tùy theo đại từ nhân xưng và thì. Ví dụ:
- She plays the piano – Does she play the piano?
- She played the piano – Did she play the piano?
- They play the piano – Do they play the piano?
- They played the piano – Did they play the piano?
🎹 GIA SƯ PIANO
Nhắc lại quy tắc của trợ động từ một chút, nếu đại từ nhân xưng là “he”, “she”, “it” thì bạn sẽ dùng với “does”; “do” sẽ đi với các đại từ nhân xưng còn lại. Trong thì quá khứ đơn, “did” sẽ đi với mọi đại từ nhân xưng.
2. Các câu hỏi Tiếng Anh dạng 5W1H đơn giản và dễ nhớ
Ngoài động từ to be, động từ khuyết thiếu và trợ động từ, chúng ta còn có 1 bộ các từ để hỏi trong Tiếng Anh khác bao gồm:
- What (Cái gì?)
- Why (Vì sao?)
- Who (Ai?)
- When (Khi nào?)
- Where (Ở đâu?)
- How (Như thế nào?)
Dạng 5W1H được sử dụng khi bạn muốn nhận được một câu trả lời cụ thể chứ không chỉ là Yes hay No. Để đặt câu hỏi dạng WH-, bạn hãy thay thế phần cần hỏi với từ để hỏi tương ứng. Sau đó đảo trợ động từ/động từ to be/động từ khuyết thiếu lên trên, ngay sau từ để hỏi. Nói một cách đơn giản, công thức thường thấy sẽ là:
(Wh-) + (Cấu trúc câu hỏi Yes/No)
Để giúp bạn hiểu rõ hơn, cùng tìm hiểu ví dụ:
Susan ate chicken at home this morning.
(Susan ăn gà ở nhà sáng nay)
Tương ứng với câu trên, ta có thể đặt các câu hỏi dạng 5W1H như sau:
- What: What did Susan eat at home this morning? (Susan ăn gì ở nhà sáng nay?)
- Why: Why did Susan eat chicken at home this morning? (Tại sao Susan ăn gà sáng nay?)
- Where: Where did Susan eat chicken this morning? (Sáng nay Susan ăn gà ở đâu?)
- When: When did Susan eat chicken at home? (Susan ăn gà ở nhà bao giờ?)
- Who: Who ate chicken at home this morning? (Ai ăn gà ở nhà sáng nay?)
- How: How did Susan eat chicken? (Susan đã ăn gà như thế nào?)
Với “How” sẽ khó hơn một chút. Do từ này dùng để hỏi về tính chất, do đó ngoài “How” ra chúng ta còn có nhiều cách hỏi khác như “How many”, “How much”, “How often”,...
Ví dụ:
- How are you? (Bạn khỏe không?)
- How did it happen? (Chuyện đã xảy ra như thế nào vậy?)
- How much does it cost? (Cái này giá bao nhiêu?)
- How often do you visit your parents? (Bạn có thường thăm bố mẹ không?)
3. Các câu hỏi Tiếng Anh dạng câu hỏi đuôi
Đây là dạng câu hỏi thường được dùng trong buổi phỏng vấn tiếng Anh. Câu hỏi đuôi là câu hỏi được gắn vào cuối câu trần thuật, với mục đích chính là để xác minh lại câu trần thuật hoặc là hỏi xem người kia có đồng ý với ý kiến của mình hay không. Dạng câu hỏi này thường được sử dụng trong văn nói. Cách đặt câu hỏi trong Tiếng Anh giao tiếp dưới dạng câu hỏi đuôi rất đơn giản, bạn chỉ cần đặt cụm động từ to be/trợ động từ/động từ khuyết thiếu + đại từ nhân xưng xuống cuối câu trần thuật. Lưu ý là câu hỏi đuôi cần phải có tính khẳng định/phủ định NGƯỢC VỚI CÂU TRẦN THUẬT.
Ví dụ:
- He plays the piano very well, doesn’t he? (Anh ấy chơi piano rất tốt đúng không?)
- They aren’t the best players in the world, are they? (Họ không phải những người chơi giỏi nhất thế giới đúng không?)
Tuy nhiên với câu hỏi đuôi, bạn cần phải lưu ý với một số trường hợp đặc biệt sau đây:
Nếu trong mệnh đề không có “not” nhưng lại có các từ mang tính phủ định như “seldom”, “rarely”, “never”, “hardly”, “barely”,… thì câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định.
Ví dụ: He never goes to the church, does he? (Anh ta không bao giờ đến nhà thờ đúng không?)
Nếu chủ ngữ là “anyone”, “someone”, “no one”, “everyone”, “everybody”, “anybody”, “nobody”, “somebody” thì câu hỏi đuôi phải có “they”.
Nếu chủ ngữ là “something”, “anything”, “nothing”, “everything”, “that”, “this” thì câu hỏi đuôi phải có “it”.
Ví dụ: Everybody loves ice-cream, don’t they? (Ai cũng thích kem phải không?)
Nothing is impossible, isn’t it? (Không gì là không thể phải không?)
Nếu mệnh đề có dạng “I am…”, thì câu hỏi đuôi phải là “…aren’t I?”
Ví dụ: I am the best, aren’t I? (Tôi là người giỏi nhất phải không?)
Nếu câu có dạng rủ rê thì câu hỏi đuôi sẽ là “…shall we?”, dạng ra lệnh thì câu hỏi đuôi sẽ là “…will you?”, dạng xin phép thì câu hỏi đuôi sẽ là “…may I?”
Ví dụ: Let’s go to the bar and have some beer, shall we? (Hãy đến bar và uống một chút bia nhé?)
Close the window, will you? (Bạn đóng cửa sổ giùm tôi được không?)
Let me help you, may I? (Để tôi giúp bạn được không?)
Dù có dạng đặc biệt như đây lại là những trường hợp được sử dụng nhiều nhất trong Tiếng Anh giao tiếp. Bạn có thể dễ dàng bắt gặp những câu hỏi đuôi kiểu này trong các bộ phim nói Tiếng Anh. Bởi vậy nên đừng dại gì mà bỏ qua phần này nhé.
Các câu hỏi tiếng Anh thông dụng khi vào nhà hàng hoặc quán cà phê
Các câu hỏi tiếng Anh khi giao tiếp với nhân viên phục vụ
Khi giao tiếp với nhân viên phục vụ, bạn có thể sử dụng những câu dưới đây:
- “Do you have a recommendation on any good dishes?”
(Bạn có gợi ý món nào ngon ngon không?)
- “What would you recommend for someone who hasn’t eaten here before?”
(Nếu ai đó chưa ăn ở đây lần nào, bạn sẽ gợi ý món nào?)
- “What is the best drink here?”
(Đồ uống nào ngon nhất ở đây?)
- “Do you know if the [chow mein] is any good?”
(Mì xào ở đây ngon không nhỉ?)
- “Could I see the menu, please?”
(Vui lòng cho mượn menu)
- “Do you have any specials?”
(Ở đây có món nào đặc biệt không?)
- “May we sit at this table?”
(Chúng tôi ngồi bàn này được không?)
- We haven’t booked a table. Can you fit us in?
(Chúng tôi vẫn chưa đặt bàn. Bạn xếp bàn giùm nhé?)
- Could we have an extra chair, please?
(Làm ơn cho xin thêm cái ghế nữa?)
Câu hỏi tiếng Anh thông dụng khi vào nhà hàng với bạn bè
Khi đi với bạn bè, người quen vào nhà hàng, bạn có thể bắt đầu trò chuyện với họ bằng những câu hỏi tiếng Anh thông dụng dưới đây:
- “Have you ever had the [asparagus]?”
(Bạn ăn thử măng tây ở đây lần nào chưa?)
- “If you had to eat just one meal for the rest of your life, what would it be?”
(Nếu chỉ được ăn một món suốt đời, bạn sẽ chọn món nào?)
- “What is your favourite dessert?”
(Món tráng miệng yêu thích của bạn là gì?)
- “What is your favourite spicy dish?”
(Bạn thích nhất món cay nào vậy?)
Nếu đối phương không thích ăn cay, hãy hỏi “Why?” và tiếp tục cuộc trò chuyện.
Những câu hỏi tiếng Anh cơ bản dành cho người phục vụ
Đối với nhân viên phục vụ, họ thường sử dụng những câu hỏi tiếng Anh thông dụng dưới đây:
- “Do you have a reservation?”
(Quý khách đã đặt bàn chưa?)
- “How many persons, please?”
(Cho hỏi mình đi bao nhiêu người ạ?)
- “Can I get you any drinks?”
(Tôi lấy cho anh món gì đó uống nhé?)
- “Eat in or take – away, please?”
(Quý khách muốn ăn ở đây hay mang đi)
- “Are you ready to order?”
(Quý khách sẵn sàng gọi món chưa?)
- “Is that all?/ Would you like anything else?”
(Quý khách muốn gọi thêm món nào nữa không ạ?)
Những câu hỏi tiếng Anh thường gặp trong cuộc sống
Dưới đây là những câu hỏi tiếng Anh thường xuyên gặp nhất trong cuộc sống, khi ở nhà, ngoài đường hoặc trò chuyện với bạn bè.
Các câu hỏi tiếng Anh thông dụng khi lại nhà ai đó
- “How long have you lived here?”
(Bạn sống ở đây bao lâu rồi)
- “Where did you get this [bookshelf]?”
(Bạn mua cái giá sách này ở đâu vậy?)
Có thể thay “Bookshelf” bằng “television”, “chair”, “porcelain fountain”…Hay bất cứ thứ gì bạn thấy đẹp.
- “What is your favourite thing about this house?”
(Bạn thích gì nhất trong nhà này?)
- “How many people live here?”
(Bao nhiêu người sống ở đây vậy?)
- “How many rooms does this house have?”
(Nhà này có mấy phòng?)
- “Is this house close to [your work]?”
(Nhà này có gần chỗ làm không?)
Có thể thay thế “work” bằng “school”, “the park”, “the airport”,…
- “How far away is the [supermarket]?”
(Từ đây đến siêu thị bao xa?)
Các câu hỏi tiếng anh giao tiếp thường gặp khi đi đường
- “Do you know where a [bakery] is around here?”
(Bạn có biết tiệm bánh nào gần đây không?)
- “What street is this?”
(Đây là đường gì nhỉ?)
- “Do you know what time [bus 37] comes by?”
(Mấy giờ xe buýt số 37 đến vậy?)
- “Where can I buy a [bottle of water]?”
(Cho hỏi chỗ bán nước ở đâu vậy?)
- Excuse me, could you tell me how to get to Truong Chinh street?
(Xin lỗi, bạn có thể chỉ tôi đường đến Trường Chinh được không?)
- Excuse me, do you know where the maythongdich.com is?
(Xin lỗi, bạn có biết maythongdich.com ở đâu không?)
- Is this the right way for …?
(Đây có phải đường đến…không?)
- How far is it to maythongdich company from here?
(Từ đây đến công ty maythongdich mất bao xa?)
Những câu hỏi tiếng Anh thông dụng khi ở sân bay
- “Have they announced the boarding time for this flight?”
(Họ đã thông báo giờ cất cánh cho chuyến bay này chưa?)
- “Is there a place to charge a phone nearby?”
(Có chỗ nào sạc điện thoại gần đây không?)
- “So, where are you headed today?”
(Bạn đi đâu hôm nay vậy?)
- “Do you know what time we arrive at the destination?”
(Bạn biết mấy giờ hạ cánh không?)
- “Are you flying home or are you flying away from home?”
(Bạn đang về nhà hay đang đi?)
- “Have you ever had the chance to fly in first or business class?”
(Bạn có bao giờ được ngồi ghế hạng nhất hay hạng thương gia chưa?)
Sau đó có thể hỏi “what was it like?” Cảm giác thế nào?
- “Can you recommend any good restaurants or sights in [Tan Son Nhat Airport]?”
(Bạn có thể gợi ý nhà hàng nào ngon ở sân bay Tân Sơn Nhất không?)
Những câu hỏi tiếng anh thường gặp trong giao tiếp nơi công sở
Các câu hỏi tiếng Anh tại văn phòng
- “I don’t understand this. Can you please explain it?”
Tôi không hiểu lắm. Bạn có thể giải thích kĩ hơn được không?
- “Do you have a minute?”
Sử dụng câu này trước khi bạn muốn nhờ ai đó giúp đỡ, để đảm bảo họ không bận chuyện gì.
- “I’m having trouble with [something]. Do you know who can help me?”
Tôi đang gặp rắc rối với….Bạn có biết tôi cần nhờ ai giúp không?
- “Are there any rules I should know about?”
(Có quy tắc nào tôi nên biết không)
- “Do you need any help?”
(Bạn cần tôi giúp gì không?)
- “What time does the meeting start?”
(Mấy giờ bắt đầu họp?)
- “Can I see the report?”
(Cho tôi xem báo cáo được không?)
- “Where’s the photocopier?”
(Máy photo nằm đâu vậy?)
- How long have you worked here?
(Bạn làm việc ở đây bao lâu rồi?)
- Excuse me, may I come in?
(Xin lỗi, tôi vào được không?)
- Which room is the meeting in?
(Họp ở phòng nào vậy?)
- Can I get your help?
(Anh giúp tôi một chút được không?)
- Speaking of desks, what do you think of the new office furniture?
(Nói về vụ bàn, bạn nghĩ sao về nội thất văn phòng mới?)
Câu hỏi tiếng Anh thông dụng khi gặp đối tác
- How long has your company been established?
(Công ty bạn thành lập bao lâu rồi?)
- Can I have a look at the production line?
(Tôi có thể xem qua dây chuyền sản xuất được không?)
- How many employees do you have?
(Công ty có bao nhiêu nhân viên)
- Let’s get down to the business, shall we?
(Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?)
- Can we meet (up) to talk about…?
(Chúng ta có thể gặp nhau để bàn về…Được không?)
Các câu hỏi tiếng Anh thông dụng trong các sự kiện
Các câu hỏi tiếng Anh thông dụng khi nói về sinh nhật
- “How do you know [the birthday person]?”
(Làm thế nào bạn biết ngày sinh của…?)
- “What do you think of the [birthday cake]?”
(Bánh sinh nhật thế nào?)
- “What is the best birthday party you’ve ever been to?”
(Bữa tiệc sinh nhật nào là tuyệt nhất mà bạn từng tham gia?)
- “When is your birthday?”
(Sinh nhật của bạn ngày nào?)
- Can I sit here with you?
(Tôi ngồi đây với bạn được không?)
- Do you enjoy this kind of party?
(Bạn có thích kiểu tiệc thế này không?)
- Could you introduce me to Miss…?
(Bạn có thể giới thiệu tôi với cô…Được không?)
Những câu hỏi tiếng Anh thông dụng trong tiệc cưới
- Hi there. Why aren’t you dancing?
(Hey, sao bạn không ra nhảy?)
- “Are you a friend of the bride or the groom?”
(Bạn là bạn cô dâu hay chú rể?)
- “Whats the best wedding you’ve ever been to?”
(Đám cưới nào tuyệt vời nhất mà bạn từng tham gia?)
- “If you were going to plan the perfect wedding for your best friend, what would it be like?”
(Bạn có kế hoạch hoàn hảo nào cho đám cưới bạn thân của mình không?)
- “Do you know where they are going on their honeymoon?”
(Bạn có biết họ sẽ đi tuần trăng mật ở đâu không?)
Từ khóa » Câu Hỏi What Does
-
Ngữ Pháp - Hỏi Và Trả Lời Về Sở Thích - TFlat
-
Ngữ Pháp - Thì Hiện Tại đơn (tiếp Theo) - TFlat
-
Câu Hỏi Bắt đầu Với Do/Does ở Thì Hiện Tại đơn (Present Simple)
-
CÁCH ĐẶT CÂU HỎI VỚI WHAT - TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG HỢP ...
-
Chi Tiết Cách đặt Câu Hỏi Với Từ What & Bài Tập ứng Dụng
-
Cách đặt Câu Hỏi Với Từ “What” Sao Cho đúng?
-
Các Dạng Và Các Loại Câu Hỏi Trong Tiếng Anh - English4u
-
What Do You Do? - Tiếng Anh Phổ Thông Lớp 6
-
“DOES”: Định Nghĩa, Cấu Trúc Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Câu Hỏi Trong Tiếng Anh – Câu Hỏi WH, Yes/No, Tag ...
-
What Do You Do? - Hỏi Về Nghề Nghiệp Bằng Tiếng Anh
-
Hướng Dẫn Cách đặt Câu Hỏi Trong Tiếng Anh - Yola
-
3 Cách đặt Câu Hỏi Trong Tiếng Anh đơn Giản Bạn Cần Biết
-
Cách đặt Câu Hỏi Trong Tiếng Anh - VOCA.VN