Các Câu Lệnh SQL Cơ Bản
Có thể bạn quan tâm
Bảng các câu lệnh SQL thường dùng
Dưới đây là bảng các câu lệnh SQL thường được sử dụng kèm theo từ khóa và cú pháp sử dụng nhanh. Các bạn có thể đọc và ghi nhớ lại chúng để phục vụ cho việc làm việc với SQL một cách nhanh chóng và hiệu quả!
Từ khóa | Cú pháp sử dụng nhanh |
AND / OR | SELECT column1, column2, column3… FROM table_name WHERE condition AND|OR condition |
ALTER TABLE | ALTER TABLE table_name ADD column_name datatypehoặcALTER TABLE table_name DROP COLUMN column_name |
AS (alias) | SELECT column_name AS column_alias FROM table_namehoặcSELECT column_name FROM table_name AS table_alias |
BETWEEN | SELECT column1, column2, column3… FROM table_name WHERE column_name BETWEEN value1 AND value2 |
CREATE DATABASE | CREATE DATABASE database_name |
CREATE TABLE | CREATE TABLE table_name ( column_name1 data_type, column_name2 data_type, column_name3 data_type, … ) |
CREATE INDEX | CREATE INDEX index_name ON table_name (column_name)hoặcCREATE UNIQUE INDEX index_name ON table_name (column_name) |
CREATE VIEW | CREATE VIEW view_name AS SELECT column1, column2, column3… FROM table_name WHERE condition |
DELETE | DELETE FROM table_name WHERE some_column=some_valuehoặcDELETE FROM table_name DELETE * FROM table_name |
DROP DATABASE | DROP DATABASE database_name |
DROP INDEX | DROP INDEX table_name.index_name (SQL Server) DROP INDEX index_name ON table_name (MS Access) DROP INDEX index_name (DB2/Oracle) ALTER TABLE table_name DROP INDEX index_name (MySQL) |
DROP TABLE | DROP TABLE table_name |
EXISTS | IF EXISTS (SELECT * FROM table_name WHERE id = ?) BEGIN END ELSE BEGIN END |
GROUP BY | SELECT column_name, aggregate_function(column_name) FROM table_name WHERE column_name operator value GROUP BY column_name |
HAVING | SELECT column_name, aggregate_function(column_name) FROM table_name WHERE column_name operator value GROUP BY column_name HAVING aggregate_function(column_name) operator value |
IN | SELECT column1, column2, column3… FROM table_name WHERE column_name IN (value1,value2,..) |
INSERT INTO | INSERT INTO table_name VALUES (value1, value2, value3,….)hoặcINSERT INTO table_name (column1, column2, column3,…) VALUES (value1, value2, value3,….) |
INNER JOIN | SELECT column1, column2, column3… FROM table_name1 INNER JOIN table_name2 ON table_name1.column_name=table_name2.column_name |
LEFT JOIN | SELECT column1, column2, column3… FROM table_name1 LEFT JOIN table_name2 ON table_name1.column_name=table_name2.column_name |
Từ khóa » Câu Lệnh Or Trong Sql
-
Kết Hợp điều Kiện AND Và OR Trong SQL Server
-
Điều Kiện OR Trong SQL Server
-
Toán Tử AND Và OR Trong SQL - Học Sql Cơ Bản đến Nâng Cao
-
OR Trong SQL Server | Comdy
-
Tổng Hợp Những Câu Lệnh SQL Cơ Bản - TopDev
-
[ThaoVTP] Tìm Hiểu Về SQL Và Một Số Câu Lệnh SQL Cơ Bản - Viblo
-
Toán Tử AND OR NOT IN Trong SQL
-
Toán Tử AND, OR Và NOT Trong SQL - BAC
-
Bài 3: Câu Lệnh Truy Vấn Dữ Liệu Trong SQL - Tìm ở đây
-
Top 26 Câu Lệnh Sql Mà Các Lập Trình Viên Và Nhà Data Nào Cũng Cần ...
-
SQL Là Gì? Các Câu Lệnh Phổ Biến Trong SQL - Vietnix
-
Chi Tiết Bài Học 05. Từ Khóa AS Trong SQL - Vimentor
-
Sửa Các Câu Lệnh SQL để Tinh Chỉnh Kết Quả Truy Vấn
-
SQL Là Gì? Các Lệnh Cơ Bản Trong Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu SQL