Các Câu Lệnh Trong MS SQL Server Và Ví Dụ Vào Bài Toán QUẢN ...
Có thể bạn quan tâm
Màu nền
Đặt lạiBài đăng này đã không được cập nhật trong 7 năm
1. Các câu lệnh trong MS SQL Server.
a. Creat Table:
-
Dùng để tạo bảng trong CSDL
-
Cú pháp:
CREATE TABLE ten_bang(cot1 kieu_du_lieu,cot2 kieu_du_lieu,cot3 kieu_du_lieu,.....cotN kieu_du_lieu,PRIMARY KEY( mot hoac nhieu cot ));
b. Alter Table:
-
Sửa đổi cấu trúc 1 bảng chú ý có thể gây xung đột giữa thông tin đang có trong bảng và thuộc tính mới sửa lại.
-
Cú pháp:
ALTER TABLE ten_bang {ADD|DROP|MODIFY} ten_cot {kieu_du_lieu};
c. Select:
-
Dùng để chọn dữ liệu từ cơ sở dữ liệu.
-
Cú pháp:
-
Cơ bản:
`SELECT cot1, cot2....cotN FROM ten_bang;` -
Loại bỏ giá trị trùng lặp:
`SELECT DISTINCT cot1, cot2....cotN FROM ten_bang;` -
Kết hợp mệnh đề điều kiện WHERE:
`SELECT cot1, cot2....cotN FROM ten_bang WHERE DIEU_KIEN;` -
Kết hợp mệnh đề IN:
`SELECT cot1, cot2....cotN FROM ten_bang WHERE ten_cot IN (gtri-1, gtri-2,...gtri-N);` -
Kết hợp mệnh đề BETWEEN:
`SELECT cot1, cot2....cotN
FROM ten_bang WHERE ten_cot BETWEEN gtri-1 AND gtri-2;`
-
Kết hợp mệnh đề LIKE:
`SELECT cot1, cot2....cotN FROM ten_bang WHERE ten_cot LIKE { PATTERN };` -
Kết hợp mệnh đề ORDER BY:
`SELECT cot1, cot2....cotN FROM ten_bang WHERE DIEU_KIEN ORDER BY ten_cot {ASC|DESC};` -
Kết hợp mệnh đề GROUP BY:
`SELECT SUM(ten_cot) FROM ten_bang WHERE DIEU_KIEN GROUP BY ten_cot;` -
Kết hợp mệnh đề COUNT:
`SELECT COUNT(ten_cot) FROM ten_bang WHERE DIEU_KIEN;` -
Kết hợp mệnh đề Having:
`SELECT SUM(ten_cot) FROM ten_bang WHERE DIEU_KIEN GROUP BY ten_cot HAVING (dieu kien la ham so hoc);`
-
d. Insert:
-
Chèn thêm 1 bản ghi vào trong bảng
-
Cú pháp:
`INSERT INTO ten_bang( cot1, cot2....cotN) VALUES ( giatri1, giatri2....giatriN);`
e. Update:
-
Sửa thông tin 1 bản ghi đã có trong bảng
-
Cú pháp:
`UPDATE ten_bang SET cot1 = giatri1, cot2 = giatri2....cotN=giatriN [ WHERE DIEU_KIEN ];`
f. Delete:
-
Xóa 1 bản ghi đã có trong bảng:
-
Cú pháp:
DELETE FROM ten_bang WHERE {DIEU_KIEN};
g. Drop Table:
-
Xóa 1 bảng trong CSDL
-
Cú pháp:
`DROP TABLE ten_bang`
2. Ví dụ vào bài toán quản lý bán hàng trong cửa hàng:
a. Giả định bài toán quản lí hàng hóa trong cửa hàng có các bảng chính sau:
- Bảng sản phẩm lưu các thông tin về sản phẩm, trong đó có id_loaihang liên kết với bảng loại hàng và id_hangsx liên kết với bảng hãng sản xuất:
| ID | Ten_san_pham | Gia_ban | ID_loihang | ID_hangsx |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Xà phòng lifebouy tinh chất sữa | 13.000 | 1 | 1 |
| 2 | Xà phòng lifebuoy Hương Khổ qua | 13.000 | 1 | 1 |
| 3 | Xà phòng lifebuoy bảo vệ vượt trội | 16.000 | 1 | 1 |
| 4 | Sữa tắm trắng da Thebol | 5.000 | 2 | 2 |
| 5 | Khăn ướt em bé Baby Care | 5.000 | 4 | 4 |
| 6 | Sữa tắm dưỡng ẩm Double Rich | 5.000 | 3 | 3 |
| 7 | Bông ráy tai Lovely | 5.000 | 5 | 5 |
| 8 | Sữa tắm trắng da Double Rich | 5.000 | 2 | 4 |
| 9 | Sữa tắm trắng da Hazeline | 6.000 | 2 | 6 |
| 10 | Sữa tắm trắng da Gervenn | 6.000 | 2 | 7 |
- Bảng Loại hàng chứa thông tin về loại hàng:
| ID_loaihang | Ten_loai_hang |
|---|---|
| 1 | Xà phòng |
| 2 | Sữa tắm trắng |
| 3 | Khăn ướt em bé |
| 4 | Sữa tắm dưỡng ẩm |
| 5 | Bông ráy tai |
- Bảng Hãng sản xuất chứa thông tin về hãng sản xuất:
| ID_hangsx | Tên hãng sản xuất |
|---|---|
| 1 | lifebuoy |
| 2 | Thebol |
| 3 | Baby Care |
| 4 | Double Rich |
| 5 | Lovely |
| 6 | Hazeline |
| 7 | Gervenn |
b. Thực hiện:
- Tạo lần lượt các bảng trong CSDL:
- bảng sản phẩm:
-> Kết quả: 
- Bảng loại hàng:
-> Kết quả: 
- Bảng hãng sản xuất:
-> Kết quả: 
-
Thực hiện thêm các thông tin vào trong bảng CSDL:
-
Bảng Hãng sản xuất:
- Thêm thông tin vào bảng Hãng sản xuất:
INSERT INTO [dbo].[Hang_san_xuat] ([TenHangSanXuat]) VALUES ('lifebuoy')
- Thực hiện tương tự câu lệnh với các hãng khác ta được kết quả:

-
Bảng Loại hàng:
- Thực hiện câu lệnh tương tự với bảng Tên hãng sản xuất ta được kết quả:

-
Bảng Sản phẩm:
- Tên sản phẩm đầu tiên ( Thêm N trước chuỗi cần gõ Tiếng Việt có dấu ):
INSERT INTO sanpham2 ([TenSanPham],[Gia],[ID_Loaihang],[ID_Hangsx]) VALUES (N'Xà phòng lifebuoy tinh chất sữa',13000,1,1)
- Kết quả:

-
Thực hiện tương tự với các sản phẩm khác có kết quả:

<< Còn nữa sẽ làm tiếp vào "Các Câu Lệnh Trong MS SQL Server Và Ví Dụ Vào Bài Toán QUẢN LÝ HÀNG HÓA Trong Cửa Hàng (P2)"
All rights reserved
Mục lục
Không có mục lục
Từ khóa » Câu Lệnh Trong Sql Server
-
Tổng Hợp Những Câu Lệnh SQL Cơ Bản - TopDev
-
13 Câu Lệnh SQL Quan Trọng Programmer Nào Cũng Cần Biết
-
Top 26 Câu Lệnh Sql Mà Các Lập Trình Viên Và Nhà Data Nào Cũng Cần ...
-
Các Câu Lệnh SQL Cơ Bản
-
Cú Pháp SQL - Học Sql Cơ Bản đến Nâng Cao - VietTuts
-
Cú Pháp SQL Cơ Bản - Hoclaptrinh
-
Hướng Dẫn Học SQL Cho Người Mới Bắt đầu Với SQL Server
-
Các Lệnh Lọc Dữ Liệu Trong SQL Server - Comdy
-
SQL Server: Câu Lệnh SQL Hiển Thị Tất Cả Các Bảng
-
Sửa Các Câu Lệnh SQL để Tinh Chỉnh Kết Quả Truy Vấn
-
Khôi Phục Câu Lệnh Chỉ Dành Cho Bản Sao Lưu Nén TDE Chậm để ...
-
SQL Là Gì? Các Lệnh Cơ Bản Trong Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu SQL
-
Phím Tắt Trong SQL Server - Học Phân Tích Dữ Liệu, Tin Học Văn Phòng ...
-
Cách CẬP NHẬT Từ Câu Lệnh SELECT Trong SQL Server