Các Câu Nói Thường Dùng Trong Tiếng Trung

接下来是其它一些可用于多种不同场合的常见英语表述。jiē xiàlái shì qítā yīxiē kěyòng yú duō zhǒng bùtóng chǎnghé de chángjiàn yīngyǔ biǎoshù.

OK 好的 hǎo de Được rồi
Of course 当然可以 dāngrán kěyǐ Tất nhiên rồi
Of course not 当然不行  dāngrán bùxíng Tất nhiên là không rồi
That’s fine 可以 kěyǐ Được rồi
That’s right 没错 méi cuò Đúng rồi
Sure 好啊 hǎo a Chắc chắn rồi
Certainly 当然 dāngrán Chắc chắn rồi
Definitely 一定 yīdìng Nhất định rồi
Absolutely 绝对会 juéduì huì Nhất định rồi
As soon as possible 尽快 jǐnkuài Càng nhanh càng tốt
That’s enough 够了 gòule Thế là đủ rồi
It doesn’t matter 没关系 méiguānxì Không sao
It’s not important 不重要 bù chóng yào Không quan trọng đâu
It’s not serious 不严重  bù yánzhòng Không nghiêm trọng đâu
It’s not worth it 不值得 bù zhídé Không đáng đâu
I’m in a hurry 我赶时间  wǒ gǎn shíjiān Mình đang vội
I’ve got to go 我要走了 wǒ yào zǒule Mình phải đi đây
I’m going out 我要出去了 wǒ yào chūqùle Mình đi ra ngoài bây giờ
Sleep well 睡个好觉 shuì gè hǎo jué Ngủ ngon nhé
Same to you! 你也是! Nǐ yěshì! Cậu cũng thế nhé!
Me too 我也是 wǒ yěshì Mình cũng vậy
Not bad 不错 bùcuò Không tệ
I like … 我喜欢…… wǒ xǐhuān…… Mình thích
him 他 tā Anh ấy
her 她  tā Cô ấy
it 它 tā
I don’t like … 我不喜欢…… wǒ bù xǐhuān…… Mình không thích …
him 他 tā Anh ấy
her 她  Cô ấy
it 它 

THANKS AND APOLOGIES

感谢与道歉 gǎnxiè yǔ dàoqiàn (Lời cảm ơn và xin lỗi)

Thanks for your … 谢谢你的…… xièxiè nǐ de……Cám ơn cậu đã…
help 帮忙 bāngmáng Giúp đỡ
hospitality 热情好客 rèqíng hàokè đón tiếp nhiệt tình
email 电子邮件 diànzǐ yóujiàn Gửi Email
Thanks for everything 感谢你做的一切 gǎnxiè nǐ zuò de yīqiè Cám ơn vì tất cả
I’m sorry 对不起 duìbùqǐ Mình xin lỗi
I’m really sorry 我真的很抱歉 wǒ zhēn de hěn bàoqiàn Mình thực sự xin lỗi
Sorry I’m late 不好意思,我迟到了 bù hǎoyìsi, wǒ chídàole Xin lỗi mình đến muộn
Sorry to keep you waiting 让你久等了 ràng nǐ jiǔ děngle Xin lỗi vì đã bắt cậu phải chờ đợi
Sorry for the delay 不好意思,有所延迟 bù hǎoyìsi, yǒu suǒ yánchí Xin lỗi vì đã trì hoãn

EXCLAMATIONS

感叹句 gǎntàn jù (Câu cảm thán)

Look! 你看!Nǐ kàn! Nhìn kìa!
Great! 很好!Hěn hǎo! Tuyệt quá!
Come on! 快点!Kuài diǎn! Thôi nào!
Only joking! / just kidding! 开玩笑啦!Kāiwánxiào la! Mình chỉ đùa thôi!
Bless you! 保佑你! (别人打喷嚏后说) Bǎoyòu nǐ! (Biérén dǎ pēntì hòu shuō) Chúa phù hộ cho cậu! (sau khi ai đó hắt xì hơi)
That’s funny! 真有趣!Zhēn yǒuqù! Hay quá!
That’s life! 这就是生活!Zhè jiùshì shēnghuó! Đời là thế đấy!
Damn it! 该死!Gāisǐ! Mẹ kiếp!

INSTRUCTIONS

说明 Shuōmíng ( Chỉ dẫn)

Come in! 请进!Mời vào!
Please sit down 请坐 Xin mời ngồi!
Could I have your attention, please? 请注意一下,可以吗?Xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe!
Let’s go! 我们走!Đi nào!
Hurry up! 快点儿!Nhanh lên nào
Get a move on! 请跟上进度!Nhanh lên nào
Calm down 别紧张 Bình tĩnh nào
Steady on! 别急!Chậm lại nào!
Hang on a second 等一等 Chờ một lát
Hang on a minute 等一下 Chờ một lát
One moment, please 等一会儿 Xin chờ một lát
Just a minute 稍事片刻 Chỉ một lát thôi
Take your time 慢慢来 Cứ từ từ thôi
Please be quiet 请静一静 Xin hãy trật tự
Shut up! 闭嘴!Im đi!
Stop it! 停下来!Dừng lại đi!
Don’t worry 别担心 Đừng lo
Don’t forget 别忘了Đừng quên nhé
Help yourself 请便 Cứ tự nhiên
Go ahead 去吧  Cứ tự nhiên
Let me know! 记得通知我 Hãy cho mình biết!

If you would like to let someone pass through a door in front of you, it is polite to say:

当你让他人优先进入一扇门时,礼貌的说法是:Nếu bạn muốn mời ai đó đi qua cửa trước bạn, bạn có thể nói một cách lịch sự như sau:

After you! 您先请!Cậu đi trước đi!

WORDS RELATED TO PLACE

关于空间的单词 (Từ ngữ liên quan đến nơi chốn)

Here 这里 Ở đây
There 那里 Ở kia
Everywhere 到处 Ở khắp mọi nơi
Nowhere 无处 Không ở đâu cả
Somewhere 某处 Ở một nơi nào đó

Từ khóa » Chuyện Gì Vậy Tiếng Trung