Các Chất Rắn: Na2O, CaO, ZnO B/ Các Dng Dịch: HNO3, H2SO4, HCl ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Phan Gia Kiệt
  • Phan Gia Kiệt
6 tháng 12 2017 lúc 5:43

Nhận biết các phương pháp hóa học sau:

a/ Các chất rắn: Na2O, CaO, ZnO

b/ Các dng dịch: HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2

c/ Các chất khí: CO2, H2, N2, O2, CL2

d/ Các kim loại: Al, Fe, Cu

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 10. Một số muối quan trọng 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Anh Thư Nguyễn Anh Thư 1 tháng 1 2018 lúc 22:47

a) Lấy mẫu thử và đánh dấu:

- Cho nước vào các mẫu thử

+ Mẫu thử tan trong nước chất ban đầu là Na2O

Na2O+ H2O→ 2NaOH

+ Mẫu thử một phần tan trong nước một phần kết tủa chất ban đầu là CaO

CaO+ H2O→ Ca(OH)2

+ Mẫu thử không tan trong nước chất ban đầu là ZnO

d) Lấy mẫu thử và đánh dấu:

- Cho NaOH dư vào các mẫu thử

+ Mẫu thử có khí bay lên chất ban đầu là Al

2Al+ 2NaOH+ 3H2O→ 2NaAlO2+ 3H2

+ Mẫu thử không phản ứng chất ban đầu là Fe và Cu (I)

- Cho HCl vào nhóm I

+ Mẫu thử có khí bay lên chất ban đầu là Fe

Fe+ 2HCl→ FeCl2+ H2

+ Mẫu thử không phản ứng chất ban đầu là Cu

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Trần
  • Trần
4 tháng 12 2017 lúc 20:32

Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hoá học:

A, các chất rắn: Na2O, CaO , P2O5

B,Các dung dịch: HNO3, H2SO4, HCL, K2SO4, KNO3, KCl, KOH, Ba(OH)2

C, Các chất khí: CO2, H2, O2, Cl2

D, Các kim loại: AL, FE, Cu

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 22. Luyện tập chương II: Kim loại 3 1 Khách Gửi Hủy Einstein Einstein 4 tháng 12 2017 lúc 20:45

d;

Trích các mẫu thử

Cho dd NaOH vào các mẫu thử nhận ra:

+Cu ko tan

+Al và Fe tan

Cho dd NaOH vào Al và Fe nhận ra

+Al tan

+Fe ko tan

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Einstein Einstein 4 tháng 12 2017 lúc 20:43

a;

Trích các mẫu thử

Cho các mẫu thử vào nước dư,sau đó cho qufy tím vào nhận ra

+Na2O;CaO tạo dd làm quỳ tím hóa xanh (1)

+P2O5 tạo dd làm quỳ hóa đỏ

Cho CO2 vào 1 nhận ra:

+dd tạo từ CaO có kết tủa

dd tạo từ Na2O ko có HT

Bạn tự viết PTHH

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Einstein Einstein 4 tháng 12 2017 lúc 20:47

c;

Khí Cl2 màu vàng nhạt

khí CO2 làm vẩn đục dd nước vôi trong

Khí H2 cháy trong kk với ngọn lửa màu xanh

Khí O2 làm que đóm bùng cháy

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Đặng Thụy Thiên
  • Đặng Thụy Thiên
18 tháng 1 2022 lúc 18:28 Nhận biết các chất sau:a. Các dung dịch HCl, NaCl, Ba(OH)2.b.  Các dung dịch HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2.c. Các chất khí: CO2, O2, H2.d. Các chất khí: SO2, O2, H2, N2.e. Các chất rắn: CaO, P2O5, CaCO3.f. Các kim loại: Na, Mg, Fe.Đọc tiếp

Nhận biết các chất sau:

a. Các dung dịch HCl, NaCl, Ba(OH)2.

b.  Các dung dịch HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2.

c. Các chất khí: CO2, O2, H2.

d. Các chất khí: SO2, O2, H2, N2.

e. Các chất rắn: CaO, P2O5, CaCO3.

f. Các kim loại: Na, Mg, Fe.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 1 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 18 tháng 1 2022 lúc 18:48

* Trích một ít các chất làm mẫu thử

a) Cho các dd tác dụng với quỳ tím

+ QT chuyển đỏ: HCl

+ QT chuyển xanh: Ba(OH)2

+ QT không chuyển màu: NaCl

b) 

- Cho các dd tác dụng với quỳ tím

+ QT chuyển đỏ: HCl, H2SO4 (1)

+ QT chuyển xanh: Ba(OH)2

+ QT không chuyển màu: NaCl, Na2SO4 (2)

- Cho dd Ba(OH)2 tác dụng với dd ở (1)

+ Không hiện tượng: HCl

\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)

+ Kết tủa trắng: H2SO4

\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)

- Cho dd Ba(OH)2 tác dụng với dd ở (2)

+ Không hiện tượng: NaCl

+ Kết tủa trắng: Na2SO4

\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\downarrow\)

c)

- Dẫn các khí đi qua dd Ca(OH)2 dư

+ Kết tủa trắng: CO2

+ Không hiện tượng: O2, H2 (1)

- Cho các khí ở (1) tiếp xúc với que đóm còn tàn đỏ

+ Que đóm bùng cháy: O2

+ Que đóm tắt: H2

d)

- Dẫn các khí đi qua dd Br2 dư

+ Dung dịch nhạt màu dần: SO2

\(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow2HBr+H_2SO_4\)

+ Không hiện tượng: O2, H2, N2 (1)

- Cho các khí ở (1) tiếp xúc với que đóm còn tàn đỏ

+ Que đóm bùng cháy: O2

+ Que đóm tắt: H2, N2 (2)

- Dẫn các khí ở (2) đi qua bột CuO nung nóng:

+ Không hiện tượng: N2

+ Chất rắn màu đen dần chuyển sang màu đỏ: H2

\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)

e)

- Hòa tan 3 chất rắn vào nước:

+ Chất rắn không tan: CaCO3

+ Chất rắn tan: CaO, P2O5 

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

- Cho dd thu được ở trên tác dụng với quỳ tím

+ QT chuyển đỏ: H3PO4 => Nhận biết được P2O5

+ QT chuyển xanh: Ca(OH)2 => Nhận biết được CaO

f)

- Hòa tan 3 kim loại vào nước:

+ Kim loại tan, có khí thoát ra: Na

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

+ Kim loại không tan: Mg, Fe (1)

- Cho 2 kim loại ở (1) tác dụng với dd HNO3 đặc nguội

+ Kim loại tan, có khí màu nâu thoát ra: Mg

\(Mg+4HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)

+ Kim loại không tan: Fe

 

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Rin Huỳnh Rin Huỳnh 18 tháng 1 2022 lúc 18:48

a) Trích mẫu thử. Dùng quỳ tím để thử.

dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ --> HCl

dung dịch làm quỳ tím hoá xanh --> Ba(OH)2

dung dịch làm quỳ tím không đổi màu --> NaCl

b) Trích mẫu thử. dùng quỳ tím để thử.

dung dịch làm quỳ tím hoá xanh --> Ba(OH)2

dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ --> HCl và H2SO4

Cho 2 dung dịch này tác dụng với BaCl2.

- Có kết tủa --> H2SO4

Pthh: BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl

- không có phản ứng --> HCl

Cho 2 dung dịch còn lại là NaCl và Na2SO4 tác dụng với BaCl2

- có kết tủa --> Na2SO4

Pthh: BaCl2 + Na2SO4 --> BaSO4 + 2NaCl

c) Đốt từng khí. Cháy lửa xanh --> H2

Dẫn 2 khí còn lại qua Ca(OH)2

- có kết tủa --> CO2

Pthh: CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O

- không có hiện tượng --> O2

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Huy bủh
  • Huy bủh
22 tháng 9 2021 lúc 16:25

Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết dãy các chất sau:

a. Các chất rắn: CaO, MgO, Al2O3.

b. Các chất khí: O2, N2, H2, CO2.

c. Các dung dịch: NaCl, HCl, H2SO4

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Hồ Thị Diệu Hương
  • Hồ Thị Diệu Hương
27 tháng 12 2020 lúc 8:16 avatar Nhận biết các chất mất nhãn bằng phương pháp hóa học a. Các dd : H2SO4, NaOH, NaCl, Na2CO3b. Các dd : AgNO3, Na2SO4, FeCl2, HClc. Các chất khí : SO2, Cl2, O2, HCl d. Các kim loại : Al, Cu, Fe Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề kiểm tra cuối học kì I - Đề 1 3 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt Nguyễn Trần Thành Đạt 27 tháng 12 2020 lúc 8:26

Vì là lớp 9 anh làm theo kiểu lớp 9.

a) 

 ddH2SO4ddNaClddNaOHddNa2CO3
Qùy tímĐỏTímXanhTím
dd Ba(OH)2đã nhận biếtkhông hiện tượngđã nhận biếtkết tủa trắng

PTHH: Ba(OH)2 + Na2CO3 -> 2 NaOH + BaCO3 (kt trắng)

Các câu còn lại em cứ làm không biết thì hỏi nha!

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 27 tháng 12 2020 lúc 17:40

b) 

- Dung dịch màu xanh lục: FeCl2

- Dùng quỳ tím

+) Quỳ tím hóa đỏ: HCl và AgNO3

+) Quỳ tím không đổi màu: Na2SO4

- Đun nhẹ 2 dd còn lại 

+) Xuất hiện khí nâu đỏ và chất rắn màu bạc: AgNO3 

PTHH: \(AgNO_3\underrightarrow{t^o}Ag+NO_2\uparrow+\dfrac{1}{2}O_2\uparrow\)

+) Không hiện tượng: HCl

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy ngunhubo ngunhubo 3 tháng 5 2021 lúc 17:43

ócleuleu

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Băng Nguyễn
  • Băng Nguyễn
29 tháng 3 2023 lúc 21:40 Cho các chất hóa học sau: CaO, HCl, K2SO4, Na(OH), FeSO4, Fe(OH)3, MgO, Mg(OH)2, MgCl2, BaCl2, HNO3, KNO3, K2O, Zn(OH)2, ZnO, H2SO4, BaSO4, Al2(SO4)3, Al(OH)3 a) Hãy phân biệt các hóa chất trên b) Gọi tên các hóa chất đó 2. Viết phương trình của các tính chất hóa học: Oxit, Axit, Bazo, muối 3. Cho 8gam dung dịch NạO phản ứng hoàn toàn với CO2, phản ứng tạo ra muối Na2CO3 a) Viết phương trình phản ứng b) Tính thể tích CO2( ở điều kiện tiêu chuẩn) c) Tính khối lượng muối Na2CO3 Giúp mik với ạ, mi...Đọc tiếp

Cho các chất hóa học sau: CaO, HCl, K2SO4, Na(OH), FeSO4, Fe(OH)3, MgO, Mg(OH)2, MgCl2, BaCl2, HNO3, KNO3, K2O, Zn(OH)2, ZnO, H2SO4, BaSO4, Al2(SO4)3, Al(OH)3 a) Hãy phân biệt các hóa chất trên b) Gọi tên các hóa chất đó 2. Viết phương trình của các tính chất hóa học: Oxit, Axit, Bazo, muối 3. Cho 8gam dung dịch NạO phản ứng hoàn toàn với CO2, phản ứng tạo ra muối Na2CO3 a) Viết phương trình phản ứng b) Tính thể tích CO2( ở điều kiện tiêu chuẩn) c) Tính khối lượng muối Na2CO3 Giúp mik với ạ, mik cần gấp lắm ạ

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 1 Khách Gửi Hủy lê thuận
  • lê thuận
6 tháng 12 2023 lúc 19:14

Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây:

1) Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau:

a) NaCl, KOH, Ba(OH)2, H2SO4

b) KOH, KNO3, KCl, H2SO4

2) Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các kim loại sau: Al, Fe, Cu

3) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau: CaO, Na2O, MgO, P2O5.

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 24. Ôn tập học kì I 2 0 Khách Gửi Hủy 乇尺尺のレ 乇尺尺のレ 6 tháng 12 2023 lúc 20:56

1)

a)

 NaClKOHBa(OH)2H2SO4
quỳ tím _  xanhxanhđỏ
H2SO4 _ _\(\downarrow\)trắng _

\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)

b)

 KOHKNO3KClH2SO4

quỳ tím

xanh _ _ đỏ
AgNO3đã nhận biết _\(\downarrow\)trắng

đã nhận biết

\(AgNO_3+KCl\rightarrow AgCl+KNO_3\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 乇尺尺のレ 乇尺尺のレ 6 tháng 12 2023 lúc 21:12

2)

 AlFeCu
HCltan, dd thu được không màutan, dd thu được màu lục nhạt không tan

3)

 CaoNa2OMgOP2O5
nước tan tan không tan tan
quỳ tímxanhxanh _ đỏ
CO2\(\downarrow\)trắng _ _ _

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Ngọc
  • Ngọc
30 tháng 11 2023 lúc 16:15

Phân biệt các chất 1) Dung dịch: HCl, HNO3, K2SO4, NaOH 2) Các kim loại: Fe, Al, Cu 3) Dung dịch: KOH, Ba(OH)2, HCl, HNO3 4) Dung dịch: HCl, NaOH, NaCl, H2SO4

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh CTV 30 tháng 11 2023 lúc 18:56

1. - Trích mẫu thử.

- Nhỏ từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ hóa đỏ: HCl, HNO3 (1)

+ Quỳ hóa xanh: NaOH

+ Quỳ không đổi màu: K2SO4

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd AgNO3.

+ Có tủa trắng: HCl

PT: \(HCl+AgNO_3\rightarrow HNO_3+AgCl\)

+ Không hiện tượng: HNO3

- Dán nhãn.

2. - Trích mẫu thử.

- Cho từng mẫu thử pư với dd HCl.

+ Tan, có khí thoát ra: Fe, Al (1)

PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

+ Không hiện tượng: Cu

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd NaOH.

+ Tan, có khí thoát ra: Al

PT: \(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)

+ Không tan: Fe.

- Dán nhãn.

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh CTV 30 tháng 11 2023 lúc 19:02

3. - Trích mẫu thử.

- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ tím hóa xanh: KOH, Ba(OH)2 (1)

+ Quỳ hóa đỏ: HCl, HNO3 (2)

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với K2SO4

+ Có tủa trắng: \(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2+2KOH+BaSO_4\)

+ Không hiện tượng: KOH

- Cho mẫu thử nhóm (2) pư với dd AgNO3.

+ Có tủa trắng: HCl

PT: \(HCl+AgNO_3\rightarrow HNO_3+AgCl\)

+ Không hiện tượng: HNO3

- Dán nhãn.

4. - Trích mẫu thử.

- Nhỏ từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ hóa đỏ: HCl, H2SO4 (1)

+ Quỳ hóa xanh: NaOH

+ Quỳ không đổi màu: NaCl

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd BaCl2

+ Có tủa trắng: H2SO4

PT: \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)

+ Không hiện tượng: HCl

- Dán nhãn.

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy nhã lục
  • nhã lục
2 tháng 1 2022 lúc 12:58

 

     Chỉ dùng dd H2SO4 loãng, nhận biết các chất rắn sau:

  Cu(OH)2, Ba(OH)2 ,Na2CO3

      Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết bột các kim loại sau:

    Al, Fe, Cu.

 

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 1 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 2 tháng 1 2022 lúc 13:03

a) 

- Cho các chất rắn tác dụng với dd H2SO4 loãng:

+ Tạo ra dd có màu xanh: Cu(OH)2

\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)

+ Kết tủa trắng: Ba(OH)2

\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)

+ Có khí thoát ra: Na2CO3

\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\)

b) 

- Hòa tan các kim loại vào dd NaOH dư

+ Kim loại tan: Al

2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2

+ Kim loại không tan: Fe, Cu

- Hòa tam 2 kim loại còn lại vào dd HCl

+ Kim loại tan: Fe

Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2

+ Kim loại không tan: Cu

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy ☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆ ☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆ 2 tháng 1 2022 lúc 13:17

Câu 1)

Trích mẫu thử: Cho dung dịch \(H_2SO_4\) vào 3 mẫu thử mẫu nào có kết tủa trắng là \(Ba\left(OH\right)_2\) 

Phương trình: 

\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\Rightarrow BaSO_4+2H_2O\) 

Còn lại: \(Cu\left(OH\right)_2;Na_2CO_3\) 

Cho \(Ba\left(OH\right)_2\) vào 2 mẫu thử còn lại: Mẫu nào sinh ra kết tủa trắng là \(Na_2CO_3\) 

Phương trình:

\(Na_2CO_3+Ba\left(OH\right)_2\Rightarrow BaCO_3+2NaOH\) 

Còn lại là \(Cu\left(OH\right)_2\) 

Câu 2)

Lấy mỗi kim loại 1 ít, lần lượt cho vào dd axit loãng HCl vào từng kim loại

Kim loại nào không tan là \(Cu\) 

Kim loại nào tan có hiện tượng sủi bọt khí không màu không mùi là \(Al,Fe\) 

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) 

Cho dd \(NaOH\) vào 2 kim loại còn loại còn lại \(Al,Fe\) 

Kim loại nào có hiện tượng sủi bọt khí không màu không mùi là \(Al\) , không có hiện tượng gì là \(Fe\) 

\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thuyiucplamdoooo
  • Thuyiucplamdoooo
13 tháng 4 2022 lúc 22:20

Đề: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết:

a. Các chất rắn sau: CaO; P2O5; MgO

b. Các dung dịch sau: HCl; NaCl; Ba(OH)2

c.Các chất khí sau: H2; O2; CO2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 2 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 13 tháng 4 2022 lúc 22:44

a) Hòa tan các chất rắn vào nước có pha sẵn quỳ tím:

+ Chất rắn tan,dd chuyển màu xanh: CaO

CaO + H2O --> Ca(OH)2

+ Chất rắn tan, quỳ tím chuyển đỏ: P2O5

P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

+ Chất rắn không tan: MgO

b) 

- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:

+ QT chuyển đỏ: HCl

+ QT chuyển xanh: Ba(OH)2

+ QT không chuyển màu: NaCl

c)

- Dẫn các khí qua dd Ca(OH)2 dư:

+ Kết tủa trắng: CO2

Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O

+ không hiện tượng: H2, O2 (1)

- Dẫn khí ở (1) qua ống nghiệm đựng bột CuO nung nóng

+ Không hiện tượng: O2

+ Chất rắn màu đen chuyển dần sang màu đỏ, xuất hiện hơi nước: H2

CuO + H2 --to--> Cu + H2O

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Văn Nui Nguyễn Văn Nui 13 tháng 4 2022 lúc 22:30
 CaOP2O5MgO
H2OtantanKhông phản ứng
quỳ tímxanhđỏkhông phản ứng

 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Nhận Biết Na2o Cao Zno