Các Chủ điểm Ngữ Pháp Thi Chứng Chỉ Tiếng Anh A2 - .vn

Hiện nay kỳ thi chứng chỉ tiếng Anh A2 là kỳ thi còn khá mới mẻ khi Bộ GD&ĐT mới ban hành định dạng đề thi tiếng Anh A2 vào tháng 5 năm 2016 trong khi đó yêu cầu tiếng Anh để thi công chức viên chức cụ thể ngạch chuyên viên yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh A2. Ngoài ra, sinh viên nhiều trường Đại học buộc phải có chứng chỉ A2 tiếng Anh để ra trường.

Để giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng Anh A2, Anh ngữ VIVIAN gửi bạn các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh cơ bản gặp phải trong kỳ thi. Nắm vững các chủ điểm ngữ pháp thi A2 tiếng Anh này sẽ giúp bạn tự tin bước vào kỳ thi.

KHÓA LUYỆN THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH A2

KHÓA LUYỆN THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH A2 VÀ TIẾNG ANH NỀN TẢNG Khóa luyện thi chứng chỉ tiếng Anh A2 để xin việc công chức, viên chức, giáo viên mầm non, giáo viên tiểu học. Hỗ trợ tới khi thi Đạt Chi tiết Khóa học Tiếng Anh A2 ĐỀ THI TIẾNG ANH A2 KHUNG CHÂU ÂU Đề thi tiếng Anh A2 khung châu Âu do các trung tâm khảo thí của trường Đại học Cambridge Anh tổ chức (tương đương với bài thi KET). Xem đề thi TẤT CẢ THÔNG TIN CẦN BIẾT KỲ THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH A2 Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin tổng quan về kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng Anh A2. Cụ thể như: chứng chỉ tiếng Anh A2 là gì? Có những đề thi tiếng Anh A2 nào? Ai cấp bằng tiếng Anh A2? Lịch thi bằng tiếng Anh A2 gần nhất? Xem đề thi

ĐỘNG TỪ

Có quy tắc và bất quy tắc

ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU

can, could, would, will, shall, should, many, have to, must, mustn't, need, needn't

CÁC THÌ

Hiện tại đơn

Hiện tại tiếp diễn

Hiện tại hoàn thành

Quá khứ đơn

Quá khứ tiếp diễn

Tương lai đơn

Tương lai gần (be going to)

CÁC THỂ ĐỘNG TỪ

Động từ nguyên thể (có và không có to) theo sau động từ và tính từ

Danh động từ làm chủ ngữ và tân ngữ

Câu bị động với thì hiện tại và quá khứ đơn

Câu mệnh lệnh

Câu trần thuật, câu hỏi, câu phủ định

Các từ để hỏi: what, what (+ danh từ),where, when, who, whose, which, how, how much, how many, how often, how long, why

CÁC TỪ LOẠI

Danh từ

Danh từ số ít và số nhiều

Danh từ đếm được và không đếm được với some & any

Danh từ trừu tượng

Cụm danh từ

Sở hữu với 's & s'

Sỡ hữu kép: a friend of theirs

Đại từ

Nhân xưng làm chủ ngữ, tân ngữ, sở hữu

it, there

Đại từ chỉ định: this, that, these, those

Đại từ chỉ lượng: one, something, everybody...

Đại từ bất định: some, any, something, one...

Đại từ quan hệ: who, which, that

Mạo từ: a, an, the

Tính từ

Màu sắc, kích cỡ, hình khối, quốc tịch

Số đếm và số thứ tự

Tính từ sở hữu: my, your, his, her...

Tính từ chỉ định: this, that, these, those

Tính từ định lượng: some, any, many, much, a few, a lot of, all, other, every...

So sánh hơn và hơn nhất

Trật tự của tính từ

V-ed & V-ing

Trạng từ

Thể có quy tắc và bất quy tắc

Trạng từ chỉ cách thức: quickly, carefully

Trạng từ chỉ tần suất: often, never, twice a day...

Trạng từ chỉ thời gian: now, last week, already, just, yet...

Trạng từ chỉ mức độ: very, too, rather...

Trạng từ chỉ nơi chốn: here, there...

Trạng từ chỉ hướng: left, right...

Trạng từ chỉ thứ tự: first, next...

So sánh hơn và hơn nhất của trạng từ

Giới từ

Địa điểm: to, on, inside, next to, at (home)...

Thời gian: at, on, in, during...

Chỉ hướng: to, into, out of, from...

Chỉ phương tiện: by, with

Cụm giới từ: at the end of, in front of...

Giới từ đứng trước danh từ hoặc tính từ: by car, for sale, on holiday...

Từ nối

and, but, or

when, where, because, if

Ngoài những chủ điểm ngữ pháp nêu trên, bạn cũng cần bổ trợ thêm từ vựng trình độ A2.

Anh ngữ VIVIAN tặng bạn nhiều tài liệu ôn thi miễn phí trong chương trình luyện thi chứng chỉ A2 Online và liên tục khai giảng khóa luyện thi tiếng Anh A2 tại Hà Nội.

Từ khóa » Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh A2