Các Chức Danh Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh Hay Sử Dụng Cho Mọi ...
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ
Trong lúc tạo chữ ký và thiết kế namecard Nha có cơ hội tìm hiểu về các chức danh thông dụng bằng tiếng Anh. Nay xin chia sẻ cùng mọi người để lưu lại khi dùng.
ISO 18913:2021
Download Standards
ISO 16067-2:2004
ISO/TS 9002:2016
Save 50% on Standards Packages
Save 50% on Standards Packages
Download ISO 13485 Medical Devices Standards
ISO 9001:2015
Download Standards



- Giới thiệu
- Tự sự
- Học hành
- Kỹ năng
- Tự học mỗi ngày
- Làm người khó
- Mạng xã hội
- Lập trình
- Online marketing
- Chụp ảnh
- Ngoại ngữ
- Khoa học dữ liệu
- Trải nghiệm
- Dấu chân
- Bài học thú vị
- Công việc tinh tế
- Sản phẩm hữu ích
- Bạn bè
- Quà tặng
- Giải trí
- Mini game
- Câu đố
- Nghe nhạc
- Pokémon Go
- Đọc báo
- Bộ ảnh
- Nhắn nhủ
- Giới thiệu
- Tự sự
- Học hành
- Kỹ năng
- Tự học mỗi ngày
- Làm người khó
- Mạng xã hội
- Lập trình
- Online marketing
- Chụp ảnh
- Ngoại ngữ
- Khoa học dữ liệu
- Trải nghiệm
- Dấu chân
- Bài học thú vị
- Công việc tinh tế
- Sản phẩm hữu ích
- Bạn bè
- Quà tặng
- Giải trí
- Mini game
- Câu đố
- Nghe nhạc
- Pokémon Go
- Đọc báo
- Bộ ảnh
- Nhắn nhủ
Trong lúc tạo chữ ký và thiết kế namecard Nha có cơ hội tìm hiểu về các chức danh thông dụng bằng tiếng Anh. Nay xin chia sẻ cùng mọi người để lưu lại khi dùng.Các chức danh thông dụng
Director (n) /dəˈrektə(r)/: Giám đốc Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành Chief Information Officer (CIO): giám đốc thông tin Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính Board of Directors: hội đồng quản trị Share holder: cổ đông Executive: thành viên ban quản trị Founder: người sáng lập President (Chairman) /'prezidənt/ (/'tʃeəmən/): Chủ tịch Vice president (VP): phó chủ tịch Manager /ˈmænɪdʒə/: Quản lý Department manager (Head of Department): trưởng phòng Section manager (Head of Division): Trưởng Bộ phận Personnel manager /,pə:sə'nel 'mænidʤə/: trưởng phòng nhân sự Finance manager /fai'næns 'mænidʤə/: trưởng phòng tài chính Accounting manager /ə'kauntiɳ 'mænidʤə/: trưởng phòng kế toán Production manager /production 'mænidʤə/: trưởng phòng sản xuất Marketing manager /'mɑ:kitiɳ 'mænidʤə/: trưởng phòng marketing Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/: Người giám sát Team Leader /ti:m /'li:də/: Trưởng Nhóm Boss /bɒs/: Sếp assistant /ə'sistənt/: trợ lí giám đốc secretary /'sekrətri/: thư kí Receptionist /ri'sepʃənist/: Nhân viên lễ tân Employer /im'plɔiə/: chủ (nói chung) Employee (n) /ɪmˈplɔɪiː/: người làm công, nhân viên (nói chung) Officer (staff) /'ɔfisə/ : Cán bộ, viên chức labour/ labor /'leibə/: người lao động (nói chung) labour/ labor union /'leibə 'ju:njən/: công đoàn Colleague (n) /ˈkɒliːɡ/: Đồng nghiệp Expert (n) /ˈekspɜːt/: Chuyên viên Collaborator (n) /kəˈlæbəreɪtə(r)/: Cộng tác viên Trainee (n) /ˌtreɪˈniː/: Thực tập sinh Apprentice (n) /əˈprentɪs/: Người học việcCác loại hình công ty
Ngoài chức danh thì chúng ta cũng tìm hiểu thêm về các loại hình công ty bằng tiếng Anh gồm: - company: công ty - consortium/ corporation : tập đoàn - subsidiary : công ty con - affiliate : công ty liên kết - private company : công ty tư nhân - Joint Stock company : công ty cổ phần - Limited Liability company : công ty trách nhiệm hữu hạnCác phòng ban trong công ty
- Headquarters : trụ sở chính - Representative office : văn phòng đại diện - Branch office : chi nhánh công ty - Regional office : văn phòng địa phương - Wholesaler : cửa hàng bán buôn - Outlet : cửa hàng bán lẻ - Department : phòng, ban - Accounting department : phòng kế toán - Administration department : phòng hành chính - Financial department : phòng tài chính - Personnel department/ Human Resources department : phòng nhân sự - Purchasing department : phòng mua sắm vật tư/dịch vụ - Research & Development department : phòng nghiên cứu và phát triển - Sales department : phòng kinh doanh - Shipping department : phòng vận chuyểnKinh nghiệm sử dụng các chức danh
Trong nhiều tập đoàn, công ty của Mỹ (và một số nước khác), vị trí cao nhất (top position) là Chairman hay President (Chủ tịch), dưới đó là các Vice president (Phó Chủ tịch), officer (hoặc director) – người điều hành, quyết định những việc quan trọng, rồi đến general manager, manager – người phụ trách công việc cụ thể. Các chức vụ có thể được “kiêm”, thường thấy là President and CEO (Chief Executive Officer – Giám đốc điều hành). Có công ty không dùng CEO điều hành công việc hàng ngày (day-to-day running) mà thay bằng COO (Chief Operating Officer). Chief financial officer là giám đốc tài chính. Trong các công ty của Anh, cao nhất là Chairman, rồi đến Chief Executive Director hoặc Managing Director (hai chức này tương đương nhau nhưng Managing Director được dùng nhiều hơn). Sau đó đến các giám đốc, gọi là chief officer/director, thấp hơn là manager. Board là từ chỉ toàn thể các director và họ họp ở phòng gọi là boardroom. Đứng đầu bộ phận hay phòng, ban là director, ví dụ research deparment có research director. Người đứng đầu một department, division, organization… được gọi theo cách “dân dã”, “thân mật”, không chính thức (informal) là boss (sếp). Managing Director hay được dùng ở Úc, Singapore… ngang với CEO, tương đương tổng giám đốc (director general hay general director) ở ta. Tuy nhiên, ở Philippines, Managing Director được gọi là President. Còn nữa.... để Nha sưu tầm bổ sung sau nhé!Cảm ơn bạn đã đọc hết bài viết!
Nha thân tặng bộ source code blog này cho những ai quan tâm. Xem tại: Thân tặng website kiếm tiền và nhiều tính năng xịn xò Tên chức danh trong tiếng Anh, Tên công ty bằng tiếng Anh, Học từ vựng tiếng Anh Bản in Quay lạiBình luận
Bài viết sau
» Học tiếng Anh qua 20 Video Ted Talk hay nhất mọi thời đại» Những câu tiếng Anh hay dùng khi hẹn hò với ai đó» 50 tên các loài hoa bằng tiếng Anh» 99 câu giao tiếp hàng ngày phải học thuộc» Mẫu câu tiếng Anh về hỏi đường và chỉ đường thông dụngTự học mỗi ngày
Làm người khóMạng xã hộiLập trìnhOnline marketingChụp ảnhNgoại ngữKhoa học dữ liệuTìm kiếm với Google
Tài trợ
Bài viết mới
Số điện thoại 0393314999
Cách lấy Telegram ID cá nhân chính xác
asdfasdasdas
11 thói quen đầy tinh tế của người có EQ cao
Offline hướng dẫn chuyển đổi Universal Analytics sang Google Analytics 4 (GA4) miễn phí
Tài trợ
Download ANSI Z136.1-2022Có thể bạn thích

Điều tôi muốn biết

Bài học về sự ngạo mạn và hiếu thắng: Nhà sư và cậu bé

Facebook Open Graph và SEO mạng xã hội

Khoa học dữ liệu là gì?

3 lần trưởng thành của đời người
Xem nhiều nhất Ngoại ngữ
- 1
Những cách nói xin lỗi trong tiếng Anh nên biết Đã xem: 8.170 - 2
50 tên các loài hoa bằng tiếng Anh Đã xem: 7.088 - 3
Các chức danh trong công ty bằng tiếng Anh hay sử dụng cho mọi ngành nghề Đã xem: 5.534 - 4
Học tiếng Anh qua 20 Video Ted Talk hay nhất mọi thời đại Đã xem: 5.281 - 5
Những câu tiếng Anh hay dùng khi hẹn hò với ai đó Đã xem: 4.549
Liên kết



- Trang chủ
- Giới thiệu
- Chính sách riêng tư
- Thỏa thuận sử dụng
- Sitemap
- Góp ý
© 2020-2023 www.manhtunha.com. Allrights Reserved.
Từ khóa » Chức Vụ Tiếng Anh Trong Công Ty
-
Các Chức Danh Bằng Tiếng Anh Thông Dụng Trong Công Ty
-
Tên Các Chức Vụ Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Các Chức Danh Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh - Domain Name
-
Các Chức Danh Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh - Dịch Thuật ERA
-
CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH
-
Danh Sách Các Chức Vụ Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh
-
Các Chức Vụ Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh
-
Tên Các CHỨC VỤ Công Ty Trong Tiếng Anh & Lưu ý Về Cách Sử Dụng
-
Giới Thiệu Chức Vụ Bằng Tiếng Anh - Học Tốt
-
Ý Nghĩa Tên Các Chức Vụ Bằng Tiếng Anh
-
Tổng Giám đốc Tiếng Anh Là Gì, Chức Danh Trong Công Ty Bằng ...
-
Học Tiếng Anh Về Các Chức Danh Thông Dụng Trong Công Ty
-
Các Chức Vụ Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh - Kỹ Năng Làm Giàu
-
Chức Danh Bằng Tiếng Anh Thuật Ngữ Va Cach Dung