Các Chức Năng Trong Công Ty Nhật Bản
Có thể bạn quan tâm
- T2 - T7 8.30 - 20.30
- (028) 710 888 77
- Hướng Minh
- Giới thiệu
- Cảm nhận học viên
- Cơ sở vật chất
- Tuyển dụng
- Thông báo – Thông tin
- Học Tiếng Nhật
- Khóa học Tiếng Nhật
- Lịch Khai Giảng
- Chính sách ưu đãi
- Học thi JLPT / NAT-TEST
- Tiếng Nhật doanh nghiệp
- Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
- Du học Nhật Bản
- Chương trình Du Học Nhật Bản
- Học bổng – Thực tập sinh
- Thông Tin Du Học
- Góc thư viện
- Kiến thức Tiếng Nhật
- Văn hoá Nhật Bản
- Kinh nghiệm du học
- Việc làm và định cư
- Thư giãn
- Liên hệ
- 13/04/2018
- Posted by: Admin
- Category: Kiến thức
Bạn học tiếng Nhật với mục đích gì? Đa số những bạn học tiếng Nhật chủ yếu đều mong muốn tìm cho mình một công việc ổn định đúng không. Trong giới hạn bài viết ngày hôm nay, Nhật Ngữ Hướng Minh xin gửi đến bạn các chức năng trong công ty Nhật Bản. Hãy cùng xem nào!
Tên các chức danh trong công ty Nhật Bản
1. 会長(かいちょう): Chủ tịch hội đồng quản trị
2. 社長(しゃちょう): Giám đốc
3. 専務(せんむ): Chuyên vụ
4. 常務(じょうむ): Thường vụ. (Có thể tương đương với phó giám đốc phụ trách 1 mảng nào đó)
5. 監査役 (かんさやく): Người phụ trách kiểm toán của công ty
6. 本部長(ほんぶちょう): trưởng phòng ở trụ sở chính
7. 部長(ぶちょう): trưởng phòng
8. 相談役 (そうだんやく): Cố vấn cao cấp
9. 課長(かちょう): Khoa trưởng, thường phụ trách 1 mảng công việc.
10. 営業部長 (えいぎょうぶちょう): Giám đốc kinh doanh
11. 係長(かかりちょう): Người phụ trách 1 phần việc nhỏ hơn ở trên
12. 主任(しゅにん): Chủ nhiệm
13. リーダー: leader – nhóm trưởng, hoặc có thể là phó phòng tùy doanh nghiệp.
14. サブリーダー sub-leader – phó nhóm, hoặc đơn thuần là dưới leader
15. 上席(じょうせき):Thượng tịch, vị trí dưới subleader
16. 班長 (はんちょう): trường 1 nhóm nhỏ
17. 社員(しゃいん): nhân viên
18. 作業員: nhân viên, người lao động trực tiếp
19. ワーカー: công nhân
20. 副社長(ふくしゃちょう): phó giám đốc
21. 副部長(ふくぶちょう): phó phòng
22. 部員(ぶいん): nhân viên văn phòng
23. 取締役会長(とりしまりやくかいちょう) chairperson: chủ tịch
24. 取締役副会長(とりしまりやくふくかいちょう) vice chairperson: phó chủ tịch
25. 取締役社長(とりしまりやくしゃちょう) president / representative of directors: giám đốc đại diện
26. 副社長(ふくしゃちょう) executive vice president、senior vice president: phó giám đốc
27. 参与 (さんよ): Cố vấn
28. 支店長 (してんちょう) :Giám đốc chi nhánh
29. 秘書 (ひしょ) :Thư kí
30. ㏚担当 (㏚たんとう): Giám đốc truyền thông
31. 工場長 (こうじょうちょう): Giám đốc nhà máy
32. 相談役 (そうだんやく): Cố vấn cao cấp
33. 監査役 (かんさやく): Kiểm toán viên
34. 取締役 (とりしまりやく): Chủ tịch
35. 事業部長(じぎょうぶちょう): trưởng phòng nghiệp vụ
Trên đây là tên các chức danh bằng tiếng Nhật trong các công ty thường có, các bạn lưu về tham khảo nhé, sẽ rất cần thiết trong quá trình đi làm đấy!
Share:Có thể bạn quan tâm
Có thể bạn quan tâmChọn chuyên mụcCơ sở vật chấtDu họcHọc bổng – Thực tập sinhKhóa học Tiếng NhậtKiến thứcKinh nghiệm du họcThi thử JLPTThông báo – Thông tinThư giãnTổng hợpTuyển dụngƯu đãiVăn hoá Nhật BảnViệc làm và định cưBạn cần được tư vấn?
Gửi thông tin tư vấn!
Vui lòng chờ ...
SearchTừ khóa » Ban Giám đốc Tiếng Nhật Là Gì
-
Ban Giám đốc Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Tên Các Chức Danh Trong Công Ty Nhật Bản
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chức Danh Trong Công Ty
-
Ban Lãnh đạo Trong Tiếng Nhật Là Gì - Học Tốt
-
Giám đốc Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
Ban Lãnh đạo Trong Tiếng Nhật Là Gì - Bất Động Sản ABC Land
-
Tên Các Chức Danh Trong Công Ty Bằng Tiếng Nhật
-
Tên Các Chức Danh Trong Công Ty Bằng Tiếng Nhật - Du Học VTC1
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chức Danh Trong Công Ty
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề: Cơ Cấu Của Công Ty Nhật
-
Tên Chức Vụ Trong Công Ty Nhật
-
Giám Dốc Tiếng Nhật Là Gì?
-
TÊN CÁC CHỨC DANH TRONG CÔNG TY NHẬT BẢN - .vn
-
Tên Các Vị Trí Trong Công Ty Bằng Tiếng Nhật - Ohayo.blog