Các Chức Vụ Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh (Thông Dụng)
Có thể bạn quan tâm
Trong bài viết này, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách gọi tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh một cách đầy đủ nhất. Cùng theo dõi nhé!
Xem video KISS English hướng dẫn học tiếng Anh giao tiếp công sở: cách hỏi và trả lời xin phép làm gì. Bấm nút play bên dưới để xem ngay:
Ngày nay, việc ghi nhớ các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh là một phần căn bản mà chúng ta cần biết, đặc biệt là những bạn làm việc trong công ty có yếu tố nước ngoài. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn chủ đề này một cách đầy đủ, dễ nhớ kèm các hội thoại giao tiếp công sở cực hay. Hãy theo dõi nhé!
Nội dung:
- Các Chức Vụ Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh
- Hội Thoại Tiếng Anh Giao Tiếp Công Sở
- Hội thoại
- Video bổ trợ
Các Chức Vụ Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh
Dưới đây là các chức vụ, phòng ban, loại hình công ty. Mời bạn tham khảo. Đừng quên luyện tập nói theo phiên âm của các từ dưới đây nhé:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
President (Chairman) | /’prezidənt/ (/’tʃeəmən/ | Chủ tịch |
Vice president (VP) | /vaɪs ˈprɛzəˌdɛnt/ | Phó chủ tịch |
Director | /dəˈrektə(r)/ | Giám đốc |
Chief Executive Officer (CEO) | /ʧif ɪgˈzɛkjətɪv ˈɔfəsər/ | Giám đốc điều hành |
Chief Information Officer (CIO) | /ʧif ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈɔfəsər/ | Giám đốc thông tin |
Chief Operating Officer (COO) | /ʧif ˈɑpəˌreɪtɪŋ ˈɔfəsər/ | Trưởng phòng hoạt động |
Board of Directors | /bɔrd ʌv dəˈrɛktərz/ | Hội đồng quản trị |
Managing Director | /ˈmænəʤɪŋ dəˈrɛktər/ | Giám đốc điều hành |
Shareholder | /ˈʃɛrˌhoʊldər/ | Cổ đông |
Executive | /ɪgˈzɛkjətɪv/ | Thành viên ban quản trị |
Founder | /ˈfaʊndər/ | Người sáng lập |
Deputy/Vice Director | /ˈdɛpjəti/vaɪs dəˈrɛktər/ | Phó Giám đốc |
Employer | /im’plɔiə/ | Chủ (nói chung) |
Boss | /bɒs/ | Sếp |
Trong các công ty của Anh, chức danh cao nhất là Chairman, rồi đến Chief Executive Director hoặc Managing Director (hai chức này tương đương nhau nhưng Managing Director được dùng nhiều hơn).
Sau đó đến các giám đốc được gọi là Chief officer/director, thấp hơn là manager.
Mở rộng:
Quyền tổng giám đốc | Acting MDMD: Managing director |
Đương kim tổng giám đốc | Incumbent MD |
Tổng giám đốc sắp nhậm chức | Incoming MD |
Tổng giám đốc mới được bầu | MD – elect |
Cựu tổng giám đốc | Late MD |
Tổng giám đốc sắp mãn nhiệm | Outgoing MD |
Có thể áp dụng với các chức vụ khác.
Các chức vụ trưởng phòng: Tên bộ phận + manager
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Manager | /ˈmænɪdʒə/ | Quản lý |
Personnel manager | /,pə:sə’nel ‘mænidʤə/ | Trưởng phòng nhân sự |
Finance manager | /fai’næns ‘mænidʤə/ | Trưởng phòng tài chính |
Accounting manager | /ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/ | Trưởng phòng kế toán |
Production manager | /production ‘mænidʤə/ | Trưởng phòng sản xuất |
Marketing manager | /’mɑ:kitiɳ ‘mænidʤə/ | Trưởng phòng marketing |
Purchasing manager | /ˈpɜrʧəsɪŋ ˈmænəʤər/ | Trưởng phòng mua hàng |
Section manager (Head of Division) | /ˈsɛkʃən ˈmænəʤər (hɛd ʌv dɪˈvɪʒən)/ | Trưởng Bộ phận |
Department manager (Head of Department) | /dɪˈpɑrtmənt ˈmænəʤər (hɛd ʌv dɪˈpɑrtmənt)/ | Trưởng phòng |
Supervisor | /´su:pə¸vaizə/ | Người giám sát |
Representative | /,repri’zentətiv/ | Người đại diện |
Các phòng ban: Tên bộ phận + department
Ví dụ:
- Phòng kế toán = Accounting department
- Phòng tài chính= Financial department
- Phòng hành chính = Administration department
- Phòng nhân sự = Human Resources Department (HR)
- Phòng kinh doanh = Sales department
- Phòng mua sắm vật tư = Purchasing department
- Phòng nghiên cứu và phát triển = Research & Development department (R&D)
- Phòng vận chuyển = Shipping department
Từ vựng chỉ các chức vụ khác:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Secretary | /’sekrətri/ | Thư ký |
Officer (staff) | /’ɔfisə/ | Cán bộ, viên chức |
Labour | /’leibə/ | Người lao động (nói chung) |
Colleague | /ˈkɒliːɡ/ | Đồng nghiệp |
Expert | /ˈekspɜːt/ | Chuyên viên |
Collaborator | /kəˈlæbəreɪtə(r)/ | Cộng tác viên |
Trainee | /ˌtreɪˈniː/ | Thực tập sinh |
Apprentice | /əˈprentɪs/ | Người học việc |
Mở rộng: tên các loại hình công ty
- Công ty = Company
- Tập đoàn = Corporation / Consortium
- Công ty con = Subsidiary
- Công ty tư nhân = Private Company
- Công ty TNHH = Limited Liability Company
- Công ty cổ phần = Joint Stock Company
- Công ty Liên kết = Affiliate
- Trụ sở chính = Headquarters
- Văn phòng đại diện = Representative office
- Chi nhánh Cty = Branch office
- Văn phòng tại tỉnh / địa phương = regional Office
Hội Thoại Tiếng Anh Giao Tiếp Công Sở
Hội thoại
Cùng KISS English thực hành đoạn hội thoại dưới đây bạn nhé! Tình huống: Chào hỏi nhân viên mới.
N: Good morning! Nice to meet you.
O: Good morning! You are….
N: May I introduce myself? I’m Giang. I’m new here.
O: Oh. What’s your position?
N: I’m an office worker in the Human Resource Department. What’s your name?
O: I’m Tran Manh Dung. Please call me Dung. I’m in the IT Department.
N: Yes. How long have you worked there?
O: For 2 years. So, if you have any problem related to IT, please call me.
N: Yes. Thank you! I’m new, so I want to be received your help with work.
O: No problem. Where are you going to have lunch?
N: Uhmm… I don’t have any plans for lunch. Could you suggest some places?
O: You can have lunch at Café on 13th floor or go out with me.
N: If you don’t mind, I’m willing to go with you for lunch.
O: Really? This is my honor to go with a beautiful girl.
N: Thank you!
O: OK. See you at 11:30 a.m in front of the gate.
N: OK. Have a good working day!
O: You too.
[Ghi nhớ] 30 câu tiếng Anh khi đi Ký Hợp Đồng SIÊU ĐƠN GIẢN nhưng CỰC KỲ THÔNG DỤNG phải thuộc lòng:
Tình huống 2: Gặp gỡ đối tác:
A: Hello, are you Mr. Bean‘s secretary? I have an appointment with him at 2 p.m. Please, check his schedule!
B: Yes. I’m the Sales Manager’s private secretary, Mr. Bean. I checked again today‘s schedule. This appointment is right, but I’m sorry. Our manager had just had a news conference in the corporations that weren’t notified before. I’m afraid he won’t be able to meet you as promised.
A: Let me have a look at if he is available!
B: About 4 p.m he will come back here, but I think: do you mind coming at 9 tomorrow morning? It’s the best time. Now, if you wait here, you will spend a lot of time waiting and I don’t know when our manager will complete his work.
A: All right, I will come again tomorrow morning.
B: Please tell me a little bit about your information and the main reason you come here! I’ll help you get back to the manager.
A: I’m Sales Manager in A Construction Company, I want to discuss the issue of investment in this project, the percent of the profit and the more problems…
B: I get it. I wrote your suggestions. See you tomorrow morning. Thank you so much.
A: Thanks you!
Video bổ trợ
Trong môi trường công việc có yếu tố nước ngoài, việc giao tiếp cơ bản bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn tự tin hơn. Dưới đây là một số video hỗ trợ bạn việc phát âm cũng như giao tiếp trong công sở, cùng tham khảo bạn nha!
- Luyện nghe tiếng Anh THỤ ĐỘNG cho người lớn tuổi (phần 8):
- Phỏng vấn (tính cách):
- Hỏi đáp khi mượn đồ đồng nghiệp:
Lời Kết
Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn có nguồn tài liệu luyện tập tiếng Anh công sở phù hợp, đặc biệt là ghi nhớ được các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh. Hãy luyện tập hằng ngày để kiến thức của bạn ngày càng được nâng cao. Chúc bạn học tốt!
Từ khóa » Tiếng Anh Các Chức Vụ Trong Công Ty
-
Các Chức Danh Bằng Tiếng Anh Thông Dụng Trong Công Ty
-
Tên Các Chức Vụ Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Các Chức Danh Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh - Domain Name
-
Các Chức Danh Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh - Dịch Thuật ERA
-
CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH
-
Tên Các CHỨC VỤ Công Ty Trong Tiếng Anh & Lưu ý Về Cách ... - NEU
-
Các Chức Vụ Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh
-
Giới Thiệu Chức Vụ Bằng Tiếng Anh - Học Tốt
-
Danh Sách Các Chức Vụ Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh
-
Tên Các CHỨC VỤ Công Ty Trong Tiếng Anh & Lưu ý Về ...
-
Học Tiếng Anh Về Các Chức Danh Thông Dụng Trong Công Ty
-
Chủ Tịch Công Ty Tiếng Anh Là Gì, Các Chức Danh Trong Công Ty ...
-
Ý Nghĩa Tên Các Chức Vụ Bằng Tiếng Anh