CÁC CỤM TỪ DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP

Fire!(Cháy)

I'm lost (Tôi bị lạc)

There's a fire (Có cháy)

Please hurry!(Nhanh lên)

I need a doctor (Tôi cần bác sĩ)

I've burnt myself (Tôi vừa bị bỏng)

I've been mugged(Tôi vừa bị cướp)

Call an ambulance! (Gọi xe cấp cứu đi)

Call the fire brigade!(Hãy gọi cứu hỏa)

I've been attacked (Tôi vừa bị tấn công)

I've lost my... (Tôi vừa đánh mất… của tôi)

I've cut myself (Tôi vừa bị đứt tay/chân rồi)

My handbag's been stolen (Tôi vừa bị mất túi)

I can't find my... (Tôi không tìm thấy… của tôi)

My laptop's been stolen (Tôi vừa bị mất laptop)

There's been an accident (Đã có tai nạn xảy ra)

I'd like to report a theft (Tôi muốn báo cáo mất trộm)

My car's been broken into (Ô tô của tôi vừa bị đột nhập)

The Sungate - sưu tầm & tổng hợp

CÔNG TY TƯ VẤN & ĐÀO TẠO THE SUNGATE

1. Các khóa học Tiếng Anh:

  • Tiếng Anh Học thuật & Du học: TIẾNG ANH HỌC THUẬT THE SUNGATE
  • Tiếng Anh cho Doanh nhân & Người đi làm:BUSINESS ENGLISH COACHING

2. Tử vi - Phong thủy - Thiết kế logo theo phong thủy:

  • Thiết kế logo theo phong thủy: FENG SHUI BRAND DESIGN
  • Tử vi - Phong thủy - Gieo quẻ (Tarot/Dịch lý):KEIDI HOROSCOPES

Thông tin liên hệ:

  • Trụ sở: 34 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
  • Văn phòng: 168 Võ Thị Sáu, phường Võ Thị Sáu, quận 3, TPHCM
  • Website: www.thesungate.com.vn, www.thesungate.edu.vn
  • Email: thesungate5354@gmail.com
  • Hotline: 0971273139

Từ khóa » Khẩn Cấp Trong Tiếng Anh