Các Dạng Bài Tập Toán Nâng Cao Lớp 8 Tự Giải Phần Đại Số
Có thể bạn quan tâm
Dưới đây là một số dạng bài tập Toán nâng cao dành cho các em học sinh khối lớp 8 tự giải: Nhân chia đa thức, hằng đẳng thức, phép tính phân thức.
Mục lục
- 1 NHÂN CÁC ĐA THỨC
- 2 CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
- 3 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
- 4 CHIA ĐA THỨC
- 5 TÍNH CHẤT CƠ BẢN RÚT GỌN PHÂN THỨC
- 6 CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN THỨC
NHÂN CÁC ĐA THỨC
1. Tính giá trị:
B = x15 – 8x14 + 8x13 – 8x12 + … – 8x2 + 8x – 5 với x = 7
- Phiếu hướng dẫn tự học Toán lớp 8 từ 30/3 tới 4/4
- Chuyên đề tam giác đồng dạng – Toán lớp 8
- Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 THCS Mai Dịch 2019-2020
- Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào x – Toán lớp 8
- Đề cương ôn tập hè Toán lớp 8
2. Cho ba số tự nhiên liên tiếp. Tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là 50. Hỏi đã cho ba số nào?
3. Chứng minh rằng nếu: $ \displaystyle \frac{x}{a}=\frac{y}{b}=\frac{z}{c}$ thì
(x2 + y2 + z2) (a2 + b2 + c2) = (ax + by + cz)2
CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
1. Rút gọn các biểu thức sau:
a. A = 1002 – 992 + 982 – 972 + … + 22 – 12
b. B = 3(22 + 1) (24 + 1) … (264 + 1) + 1
c. C = (a + b + c)2 + (a + b – c)2 – 2(a + b)2
2. Chứng minh rằng:
a. a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab (a + b)
b. a3 + b3 + c3 – 3abc = (a + b + c) (a2 + b2 c2 – ab – bc – ca)
Suy ra các kết quả:
i. Nếu a3 + b3 + c3 = 3abc thì a + b + c = 0 hoặc a = b = c
ii. Cho $ \displaystyle \frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}=0$ tính $ \displaystyle A=\frac{bc}{a_{{}}^{2}}+\frac{ca}{b_{{}}^{2}}+\frac{ab}{c_{{}}^{2}}$
iii. Cho a3 + b3 + c3 = 3abc (abc ≠ 0)
Tính $ \displaystyle B=\left( 1+\frac{a}{b} \right)\left( 1+\frac{b}{c} \right)\left( 1+\frac{c}{a} \right)$
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
a. A = 4x2 + 4x + 11
b. B = (x – 1) (x + 2) (x + 3) (x + 6)
c. C = x2 – 2x + y2 – 4y + 7
4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức
a. A = 5 – 8x – x2
b. B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y
5. a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = c
b. Tìm a, b, c biết a2 – 2a + b2 + 4b + 4c2 – 4c + 6 = 0
6. Chứng minh rằng:
a. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y
b. x2 + 4y2 + z2 – 2x – 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z
7. Chứng minh rằng:
x2 + 5y2 + 2x – 4xy – 10y + 14 > 0 với mọi x, y.
8. Tổng ba số bằng 9, tổng bình phương của chúng bằng 53. Tính tổng các tích của hai số trong ba số ấy.
9. Chứng minh tổng các lập phương của ba số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 9.
10. Rút gọn biểu thức:
A = (3 + 1) (32 + 1) (34 + 1) … (364 + 1)
11. a. Chứng minh rằng nếu mỗi số trong hai số nguyên là tổng các bình phương của hai số nguyên nào đó thì tích của chúng có thể viết dưới dạng tổng hai bình phương.
b. Chứng minh rằng tổng các bình phương của k số nguyên liên tiếp (k = 3, 4, 5) không là số chính phương.
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
1. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. x2 – x – 6
b. x4 + 4x2 – 5
c. x3 – 19x – 30
2. Phân tích thành nhân tử:
a. A = ab(a – b) + b(b – c) + ca(c – a)
b. B = a(b2 – c2) + b(c2 – a2) + c(a2 – b2)
c. C = (a + b + c)3 – a3 – b3 – c3
3. Phân tích thành nhân tử:
a. (1 + x2)2 – 4x (1 – x2)
b. (x2 – 8)2 + 36
c. 81x4 + 4
d. x5 + x + 1
4. a. Chứng minh rằng: n5 – 5n3 + 4n chia hết cho 120 với mọi số nguyên n.
b. Chứng minh rằng: n3 – 3n2 – n + 3 chia hết cho 48 với mọi số lẻ n.
5. Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử
a. a3 – 7a – 6
b. a3 + 4a2 – 7a – 10
c. a(b + c)2 + b(c + a)2 + c(a + b)2 – 4abc
d. (a2 + a)2 + 4(a2 + a) – 12
e. (x2 + x + 1) (x2 + x + 2) – 12
f. x8 + x + 1
g. x10 + x5 + 1
6. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên lẻ n:
a. n2 + 4n + 8 chia hết cho 8
b. n3 + 3n2 – n – 3 chia hết cho 48
7. Tìm tất cả các số tự nhiên n để :
a. n4 + 4 là số nguyên tố
b. n1994 + n1993 + 1 là số nguyên tố
8. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
a. x + y = xy
b. p(x + y) = xy với p nguyên tố
c. 5xy – 2y2 – 2x2 + 2 = 0
CHIA ĐA THỨC
1. Xác định a để cho đa thức x3 – 3x + a chia hết cho (x – 1)2
2. Tìm các giá trị nguyên của n để $ \displaystyle \frac{2n_{{}}^{2}+3n+3}{2n-1}$ là số nguyên
3. Tìm dư trong phép chia đa thức:
a. x – 1
b. x2 – 1
c. x2 + x + 1
4. Xác định các số a va b sao cho:
a. x4 + ax2 + b chia hết cho:
i. x2 – 3x + 2
ii. x2 + x + 1
b. x4 – x3 – 3x2 + ax + b chia cho x2 – x – 2 có dư là 2x – 3
c. 2x2 + ax + b chia cho x + 1 dư – 6 chia cho x – 2 dư 21
2. Chứng minh rằng
f(x) = (x2 – x + 1)1994 + (x2 + x – 1)1994 – 2
chia hết cho x – 1. Tìm dư trong phép chia f(x) cho x2 – 1
3. Tìm n nguyên để $ \displaystyle \frac{2n_{{}}^{2}+n-7}{n-2}$ là số nguyên
4. Chứng minh rằng:
a. 1110 – 1 chia hết cho 100
b. 9 . 10n + 18 chia hết cho 27
c. 16n – 15n – 1 chia hết cho 255
5. Tìm tất cả các số tự nhiên n để 2n – 1 chia hết cho 7
6. Chứng minh rằng:
a. 20n + 16n – 3n – 1:323 với n chẵn
b. 11n + 2 + 122n + 1:133
c. $ \displaystyle 2_{{}}^{2_{{}}^{2n}}+7$ chia hết cho 7 với n > 1
TÍNH CHẤT CƠ BẢN RÚT GỌN PHÂN THỨC
CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN THỨC
Từ khóa » Toán Tìm X Lớp 8 Nâng Cao
-
Đề Thi Toán Lớp 8 Nâng Cao Có đáp án 8004 - Luyện Thi Nhanh
-
Tìm X để Biểu Thức Nguyên Lớp 8 (Tiết 1) - Luyện Thi Nhanh
-
Tìm X Lớp 8 Nâng Cao | Dạy Bé Học Toán Lớp 6 7 8 9 - YouTube
-
Bài Tập Toán Nâng Cao Lớp 8
-
Tìm X Lớp 8 Nâng Cao - Sáng Tạo Xanh
-
Các Dạng Bài Tập Toán Nâng Cao Lớp 8
-
Bài Tập Toán Nâng Cao Lớp 8 Có đáp án
-
[Toán 8] Tìm X. | Bài Tập Toán THCS
-
Toán Lớp 8- Tìm X (dạng Bài Không Cần Phân Tích Thành Nhân Tử)👩
-
Khóa Toán Nâng Cao Theo Chuyên đề Lớp 8
-
Top 9 30 Bài Toán Tìm X Lớp 8 2022 - Blog Của Thư
-
Bài Toán Tìm X Lớp 8 - 123doc
-
Chuyên Đề Giải Toán Tìm X Ở Lớp 3 (Cơ Bản Và Nâng Cao)
-
Nhân đa Thức Với đa Thức Lớp 8 - Bài Tập Vận Dụng Và Nâng Cao Có ...
-
Các Dạng Bài ôn Tập Giữa HK1 Toán Lớp 8 - Abcdonline
-
Các Bài Toán Nâng Cao Lớp 6 Về Lũy Thừa Hay Nhất - TopLoigiai
-
Các Dạng Bài Tập Toán Nâng Cao Lớp 8 đầy đủ Nhất
-
Các Dạng Bài Tập Nhân Đa Thức Với Đa Thức Thường Gặp Trong ...