Các Dạng Bài Tập Về Từ Trường - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Lớp 12
  4. >>
  5. Vật lý
Các dạng bài tập về từ trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 18 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369Từ trường – Loại 1: Từ trường của các dòng điện - Đề 1:Câu hỏi 1: Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường:A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi quaB. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhauD. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nóCâu hỏi 2: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I:A. B = 2.10-7I/RB. B = 2π.10-7I/RC. B = 2π.10-7I.RD. B = 4π.10-7I/RCâu hỏi 3: Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức:A. B = 2π.10-7I.NB. B = 4π.10-7IN/lC. B = 4π.10-7N/I.lD. B = 4π.IN/lCâu hỏi 4: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trongdây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ:A.IBB.BIC.IBD. B và CCâu hỏi 5: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêulần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần:A. không đổiB. giảm 2 lầnC. giảm 4 lầnD. tăng 2 lầnCâu hỏi 6: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luậnnào sau đây đúng:A. rM = 4rNB. rM = rN/4C. rM = 2rND. rM = rN/2Câu hỏi 7: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dâydẫn thẳng dài vô hạn:IIBMA.MBBMB.MMBMMMD.C.IICâu hỏi 8: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫnthẳng dài vô hạn:MBMMA.B.MBIBBC.MD.MIMMIICâu hỏi 9: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dâydẫn thẳng dài vô hạn:A.MMB.BMMBIBC.IMBIMD.MMICâu hỏi 10: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vôhạn:MA.CâuĐáp ánIB.BBMM1B2B3BIMI4AMD. BC.MBMM5C6B7B8CI9B – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất10C1Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369Từ trường – Loại 1: Từ trường của các dòng điện - Đề 2:Câu hỏi 11: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dâydẫn thẳng dài vô hạn:IMA.B.BBC.BIMIMD.MMMBIMMCâu hỏi 12: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây củadòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:A. BIBB.IIBC.D. B và CCâu hỏi 13: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây củadòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:BIA.B.C.ID.BIIBBCâu hỏi 14: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây củadòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:BIA.B.C.ID.IBIBBCâu hỏi 15: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây củadòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:A.IBB.IBIC.BID.BCâu hỏi 16: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây củadòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:IA.BIB.BIC.ID.BB – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất2Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369Câu hỏi 17: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây củadòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:A.IBI BB.BIC.D.IBCâu hỏi 18: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây củadòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:A.IBI BB.BIC.D.IBCâu hỏi 19: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây củadòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:BBBA.B.D.C.IIBIICâu hỏi 20: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây củadòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:B.11D12A13CD.C.IICâuĐáp ánBBBA.BIIĐÁP ÁN1415DB16B17B18B19B – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất20B3Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369Từ trường – Loại 1: Từ trường của các dòng điện - Đề 3:Câu hỏi 21: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trongống dây gây nên:C.B.A.D. A và CIIICâu hỏi 22: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trongống dây gây nên:A.D. A và BC.B.IIICâu hỏi 23: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trongống dây gây nên:A.IB.C.ID. B và CICâu hỏi 24: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trongống dây gây nên:A.IB.IC.ID. A và BCâu hỏi 25: Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cáchdây 10cm có độ lớn:A. 2.10-6TB. 2.10-5TC. 5.10-6TD. 0,5.10-6T-5Câu hỏi 26: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10 T. Điểm M cách dâymột khoảng:A. 20cmB. 10cmC. 1cmD. 2cmCâu hỏi 27: Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10-6T. Đường kính củadòng điện tròn là:A. 20cmB. 10cmC. 2cmD. 1cmCâu hỏi 28: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10-4T. Đường kínhvòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là: A. 5AB. 1AC. 10AD. 0,5ACâu hỏi 29: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10-5T bên trong một ống dây, mà dòng điệnchạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống dây dài 50cmA. 7490 vòngB. 4790 vòngC. 479 vòngD. 497 vòngCâu hỏi 30: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanhmột hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các vòng dây thìcảm ứng từ bên trong ống dây bằng:A. 18,6.10-5TB. 26,1.10-5TC. 25.10-5TD. 30.10-5TCâu21222324252627282930Đáp ánBBBBABAADC – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất4Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369Từ trường – Loại 1: Từ trường của các dòng điện - Đề 4:Câu hỏi 31: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về đường sức từ:A. xuất phát từ - ∞, kết thúc tại + ∞B. xuất phát tại cực bắc, kết thúc tại cực namC. xuất phát tại cực nam, kết thúc tại cực bắcD. là đường cong kín nên nói chung không có điểm bắt đầu và kết thúcCâu hỏi 32: Hình vẽ bên biểu diễn chùm tia electron chuyển động theo chiều mũi tên từIM đến N. Xác định hướng véc tơ cảm ứng từ tại điểm P:MNPA. Hướng theo chiều từ M đến NB. hướng theo chiều từ N đến MC. Hướng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, đi vào trong D. Hướng vuông góc với MN, trong mặt phẳng hình vẽ đi xuốngCâu hỏi 33: Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường:A. thẳng vuông góc với dòng điệnB. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điệnC. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện D. tròn vuông góc với dòng điệnCâu hỏi 34: Người ta xác định chiều của đường sức từ của dòng điện thẳng, đường sức từ tại tâm của dòng điệntròn lần lượt bằng quy tắc sau đây:A. quy tắc cái đinh ốc 1, cái đinh ốc 2B. quy tắc cái đinh ốc 2, cái đinh ốc 1C. quy tắc bàn tay trái, bàn tay phảiD. quy tắc bàn tay phải, bàn tay tráiCâu hỏi 35: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện đi qua, nằm trong mặt phẳng P, M và N là hai điểm cùng nằmtrong mặt phẳng P và đối xứng nhau qua dây dẫn. Véc tơ cảm ứng từ tại hai điểm này có tính chất nào sau đây:A. cùng vuông góc với mặt phẳng P, song song cùng chiều nhauB. cùng vuông góc với mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớnC. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song cùng chiều nhauID. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớnOCâu hỏi 36: Một dây dẫn thẳng dài có đoạn giữa uốn thành hình vòng tròn như hình vẽ. Cho dòngđiện chạy qua dây dẫn theo chiều mũi tên thì véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn có hướng:A. thẳng đứng hướng lên trênB. vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía sauC. vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía trước D. thẳng đứng hướng xuống dướiMICâu hỏi 37: Một dòng điện cường độ 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài chiều như hình vẽ.Cảm ứng từ tại hai điểm M và N quan hệ với nhau như thế nào, biết M và N đều cách dòngNđiện 4cm, đều nằm trên mặt phẳng hình vẽ đối xứng nhau qua dây dẫn.A.BM = BN; hai véc tơvàsong song cùng chiều B. BM = BN; hai véc tơvàsong song ngược chiềuC. BM > BN; hai véc tơvàsong song cùng chiều D. BM = BN; hai véc tơvàvuông góc với nhauCâu hỏi 38: Cảm ứng từ của một dòng điện thẳng tại điểm N cách dòng điện 2,5cm bằng 1,8.10-5T. Tính cường độdòng điện:A. 1AB. 1,25AC. 2,25AD. 3,25ACâu hỏi 39: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng khôngnằm trên đường thẳng:A. song song với I1, I2 và cách I1 28cmB. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2 14cmC. trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện cách I2 14cmD. song song với I1, I2 và cách I2 20cmCâu hỏi 40: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện ngược chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằngkhông nằm trên đường thẳng:A. song song với I1, I2 và cách I1 28cmB. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2 14cmC. trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện gần I2 cách I2 42cmD. song song với I1, I2 và cách I2 20cmCâu31323334353637383940Đáp ánDCCABCBCBC – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất5Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369Từ trường – Loại 1: Từ trường của các dòng điện - Đề 5:I3Câu hỏi 41: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khoảng cáchtừ điểm M đến ba dòng điện trên mô tả như hình vẽ. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại M trong2cmI1Mtrường hợp cả ba dòng điện đều hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. Biết I1 = I2 = I3 = 10AA. 10-4TB. 2.10-4TC. 3.10-4TI22cm2cmD. 4.10-4TI3Câu hỏi 42: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khoảng cáchtừ điểm M đến ba dòng điện trên mô tả như hình vẽ. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại M trongtrường hợp ba dòng điện có hướng như hình vẽ. Biết I1 = I2 = I3 = 10AA.10-4TB.10-4TC.10-4TD. .10-4TCâu hỏi 43: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ có chiềunhư hình vẽ. Tam giác ABC đều. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của tam giác,biết I1 = I2 = I3 = 5A, cạnh của tam giác bằng 10cm:A. 0B. 10-5TC. 2.10-5TD. 3.10-5TCâu hỏi 44: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ có chiềunhư hình vẽ. Tam giác ABC đều. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của tam giác,biết I1 = I2 = I3 = 5A, cạnh của tam giác bằng 10cm:A.10-5TB. 2 10-5TC. 3 10-5T D. 4 10-5TCâu hỏi 45: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiềunhư hình vẽ. ABCD là hình vuông cạnh 10cm, I1 = I2 = I3 = 5A, xác định véc tơ cảmứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vuông:A. 1,2 10-5TB. 2 10-5T C. 1,5 10-5TD. 2,4 10-5TCâu hỏi 46: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiềunhư hình vẽ. ABCD là hình vuông cạnh 10cm, I1 = I2 = I3 = 5A, xác định véc tơ cảmứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vuông:A. 0,2 10-5TB. 2 10-5T C. 1,25 10-5TD. 0,5 10-5T2cmI1I22cm2cmMI1AI2I3BCI1AI2I3CBI1ADBCI2I3I1ADBCI2I3Câu hỏi 47: Một khung dây tròn bán kính 4cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng có cường độ0,3A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung.A. 4,7.10-5TB. 3,7.10-5TC. 2,7.10-5TD. 1,7.10-5TCâu hỏi 48: Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Tính toánthấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Bán kính của khung dây đó là:A. 0,1mB. 0,12mC.0,16mD. 0,19mCâu hỏi 49: Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo tínhtoán thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm bằng 4,2.10-5T, kiểm tralại thấy có một số vòng dây bị quấn nhầm chiều ngược chiều với đa số các vòng trong khung. Hỏi có bao nhiêu sốvòng dây bị quấn nhầm:A. 2B. 3C. 4D. 5Câu hỏi 50: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8cm, vòng kialà R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùngmột mặt phẳng, và dòng điện chạy trong hai vòng cùng chiều:A. 9,8.10-5TB. 10,8. 10-5TC. 11,8. 10-5TD. 12,8. 10-5TĐÁP ÁNCâu41424344454647484950Đáp ánACABCDABCC – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất6Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369Từ trường – Loại 1: Từ trường của các dòng điện - Đề 6:Câu hỏi 51: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8cm, vòng kialà R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùngmột mặt phẳng, và dòng điện chạy trong hai vòng ngược chiều:A. 2,7.10-5TB. 1,6. 10-5TC. 4,8. 10-5TD. 3,9. 10-5TCâu hỏi 52: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8cm, vòng kialà R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong haimặt phẳng vuông góc với nhau.A. 8,8.10-5TB. 7,6. 10-5TC. 6,8. 10-5TD. 3,9. 10-5TCâu hỏi 53: Hai sợi dây đồng giống nhau được uốn thành hai khung dây tròn, khung thứ nhất chỉ có một vòng,khung thứ hai có 2 vòng. Nối hai đầu mỗi khung vào hai cực của mỗi nguồn điện để dòng điện chạy trong mỗi vòngcủa hai khung là như nhau. Hỏi cảm ứng từ tại tâm của khung nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần:A.B.C.D.I1, l1NMCâu hỏi 54: Nối hai điểm M và N của vòng tròn dây dẫn như hình vẽ với haiOcực một nguồn điện. Tính cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn, coi cảm ứng từtrong các dây nối với vòng tròn không đáng kể.I2, l2A. B = I2l2. 10-7/R2B. B = ( I1l1 + I2l2 ). 10-7/R2-7 2C. B = I1l1. 10 /RD. B = 0Câu hỏi 55: Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thànhImột vòng tròn bán kính 1,5cm. Cho dòng điện 3A chạy trong dây dẫn. Xác định cảmOứng từ tại tâm của vòng tròn nếu vòng tròn và phần dây thẳng cùng nằm trong mộtmặt phẳng:A. 5,6.10-5TB. 6,6. 10-5TC. 7,6. 10-5TD. 8,6. 10-5TICâu hỏi 56: Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thànhmột vòng tròn bán kính 1,5cm. Cho dòng điện 3A chạy trong dây dẫn. Xác định cảmOứng từ tại tâm của vòng tròn nếu vòng tròn và phần dây thẳng cùng nằm trong mộtmặt phẳng, chỗ bắt chéo hai đoạn dây không nối với nhau:A. 15,6.10-5TB. 16,6. 10-5TC. 17,6. 10-5TD. 18,6. 10-5TCâu hỏi 57: Một ống hình trụ dài 0,5m, đường kính 16cm. Một dây dẫn dài 10m, được quấn quanh ống dây với cácvòng khít nhau cách điện với nhau, cho dòng điện chạy qua mỗi vòng là 100A. Cảm ứng từ trong lòng ống dây cóđộ lớn: A. 2,5.10-3TB. 5.10-3TC. 7,5.10-3TD. 2.10-3TCâu hỏi 58: Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế nào:A. là các đường tròn và là từ trường đềuB. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đềuC. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đềuD. các đường xoắn ốc, là từ trường đềuCâu hỏi 59: Nhìn vào dạng đường sức từ, so sánh ống dây mang dòng điện với nam châm thẳng người ta thấy:A. giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực bắcIB. giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực nam(2)(1)C. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực bắcD. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực namI(3) (4)Câu hỏi 60: Hai dây dẫn thẳng dài đặt vuông góc nhau, rất gần nhau nhưng không chạmvào nhau có chiều như hình vẽ. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn có cùng cường độ. Từtrường do hai dây dẫn gây ra có thể triệt tiêu nhau, bằng không ở vùng nào?A. vùng 1và 2B. vùng 3 và 4sC. vùng 1 và 3D. vùng 2 và 4Câu51525354555657585960Đáp ánDACDDBBCBD – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất7Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369Từ trường – Loại 2: Lực từ tác dụng lên dòng điện - Đề 1:Câu hỏi 1: Cho dòng điện cường độ 0,15A chạy qua các vòng dây của một ống dây thì cảm ứng từ bên trong ốngdây là 35.10-5T. Tính số vòng của ống dây, biết ống dây dài 50cm.A. 420 vòngB. 390 vòngC. 670 vòngD. 930 vòngCâu hỏi 2**: Dùng một loại dây đồng đường kính 0,5mm có phủ sơn cách điện mỏng để quấn thành một ống dâydài. Ống dây có 5 lớp trong ngoài chồng lên nhau và nối tiếp nhau sao cho dòng điện trong tất cả các vòng dây đềucùng chiều nhau, các vòng của mỗi lớp được quấn sát nhau. Hỏi khi cho dòng điện cường độ 0,15A vào mỗi vòngcủa ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng bao nhiêu:A. 1.88.10-3TB.2,1.10-3TC. 2,5.10-5TD. 3.10-5TCâu hỏi 3: Dùng một dây đồng có phủ một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh một hình trụ dài 50cm, đường kính4cm để làm một ống dây. Nếu cho dòng điện cường độ 0,1A vào mỗi vòng của ống dây thì cảm ứng từ bên trongống bằng bao nhiêu. Biết sợi dây để quấn dài l = 95cm và các vòng dây được quấn sát nhau:A. 15,7.10-5TB.19.10-5TC. 21.10-5TD. 23.10-5T**Câu hỏi 4 : Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đườngkính 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện có hiệu điện thế 3,3V thì cảm ứng từbên trong ống dây là 15,7.10-4T. Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết điện trở suấtcảu đồng là 1,76.10-8Ωm, các vòng của ống dây được quấn sát nhau:A. 0,8m; 1AB. 0,6m; 1AC. 0,8m; 1,5AD. 0,7m; 2ACâu hỏi 5: Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ:A. tương tác giữa hai nam châmB. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điệnC. tương tác giữa các điện tích đứng yênD. tương tác giữa nam châm và dòng điệnCâu hỏi 6: Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳngbằng quy tắc nào sau đây:A. quy tắc bàn tay phảiB. quy tắc cái đinh ốcC. quy tắc nắm tay phảiD. quy tắc bàn tay tráiCâu hỏi 7: Hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau một khoảng 20cm. Dòng điện trong hai dây dẫn cócường độ lần lượt là 5A và 10A,chạy cùng chiều nhau. Lực từ tác dụng lên mỗi đoạn dây có chiều dài 5dm của mỗidây là: A. 0,25π.10-4NB. 0,25.10-4NC. 2,5.10-6ND. 0,25.10-3NI1I4ACâu hỏi 8: Bốn dây dẫn thẳng dài song song mang dòng điện cùng chiều, cùng cường độ I đặtcách nhau lần lượt một đoạn a, mà tiết diện thẳng của chúng ở bốn đỉnh của một hình vuôngcạnh a. Lực từ tác dụng lên mỗi mét dây dẫn thứ năm mang dòng điện cũng bằng I đặt songsong với 4 dòng điện trên, đi qua tâm hình vuông là:A. 4 .10-7I2/aB0C. 8 .10-7I2/aD. 4.10-7I2/aDI5BCI2Câu hỏi 9: Ống dây điện trên hình vẽ bị hút về phía thanh nam châm. Hãy chỉ rõ cực củathanh nam châm:A. đầu P là cực dương, đầu Q là cực âmB. đầu P là cực nam, đầu Q là cực bắcC. đầu P là cực bắc, đầu Q là cực namD. đầu P là cực âm, đầu Q là cực dươngI3PQCâu hỏi 10: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiềunhư hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:BIIA.CâuĐáp ánB.BF=0D.C.BIF1D2A3BĐÁP ÁN45BCIFFB6D7B8B9B – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất10A8Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369Từ trường – Loại 2: Lực từ tác dụng lên dòng điện - Đề 2:Câu hỏi 11: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiềunhư hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:BBIA.IB.BIC.FFFFID.BCâu hỏi 12: : Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I cóchiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:BIA.BB.FFIBBID.C.IFFCâu hỏi 13: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiềunhư hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:BBFA.B.IFC.IFFD.IIBBCâu hỏi 14: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiềunhư hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:FA. NINSFIB.SNIC. SSND.IFNFCâu hỏi 15: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiềunhư hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:IC. FB.A.BFBFBII – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtBFD.I9Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369Câu hỏi 16: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiềunhư hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:BBFIB.A.C. FIBD. FIIBFCâu hỏi 17: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiềunhư hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:NA.SFB. IIIC. NFSIFD.SSNFNCâu hỏi 18: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiềunhư hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:NSIA.IB.FISC.FISD.NNSFNFCâu hỏi 19: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiềunhư hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:IBIA.IB.BC.BFD.IFFFBCâu hỏi 20: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiềunhư hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:NA.SCâuĐáp ánSIFIN11A12BIC.B.IS13CF14BĐÁP ÁN15A16AD.FN17DNFS18A19B – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất20D10Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369Từ trường – Loại 2: Lực từ tác dụng lên dòng điện - Đề 3:Câu hỏi 21: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiềunhư hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:NNFA.NFB.IISC.D.FFSIISNSCâu hỏi 22: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiềunhư hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:BBBIB.A.BIFD.C.IF=0IFFCâu hỏi 23: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiềunhư hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:SNFA.IFID.C.B.IFSNSIFNNSCâu hỏi 24: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiềunhư hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:SSNA.IFNFC.B.FSIIND.IFNS – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất11Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369Câu hỏi 25: Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.10-5T, còn thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Mộtđoạn dây dài 100m mang dòng điện 1400A đặt vuông góc với từ trường trái đất thì chịu tác dụng của lực từ:A. 2,2NB. 3,2NC. 4,2 ND. 5,2NCâu hỏi 26: Dòng điện thẳng dài I1 đặt vuông góc với mặt phẳng của dòng điện tròn I2 bán kính R và đi qua tâmcủa I2, lực từ tác dụng lên dòng điện I2 bằng:A. 2π.10-7I1I2/RB. 2π.10-7I1I2.RC. 2.10-7I1I2.RD. 0Câu hỏi 27: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A,MBAM = 8cm mang dòng điện I = 5A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 3.10-3T cóvéc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung cố định, tínhA. 1,2.10-3NNAlực từ tác dụng lên cạnh AM của tam giác:B. 1,5.10-3NC. 2,1.10-3ND. 1,6.10-3NCâu hỏi 28: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A,AM = 8cm, AN = 6cm mang dòng điện I = 5A. Đặt khung dây vào trong từ trường đềuB = 3.10-3T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ câu 27.Giữ khung cố định, tính lực từ tác dụng lên cạnh MN của tam giác:A. 0,8.10-3NB. 1,2.10-3NC. 1,5.10-3ND. 1,8.10-3NCâu hỏi 29: Trong các công thức sau công thức nào biểu diễn lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng dài:A. F = 2π.10-7.I1I2l/rB. F = 2.10-7.I1I2/rC. F = 2.10-7.I1I2l/rD. F = 2.10-7.I1I2lCâu hỏi 30: Chọn một đáp án sai “lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dòng điện đi qua đặt vuông góc với đườngsức từ sẽ thay đổi khi”:A. dòng điện đổi chiềuB. từ trường đổi chiềuC. cường độ dòng điện thay đổiD. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiềuCâuĐáp án21C22A23C24D25CĐÁP ÁN26D27A28B29C – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất30D12Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369Từ trường – Loại 2: Lực từ tác dụng lên dòng điện - Đề 4:Câu hỏi 31: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song:A. cùng chiều thì đẩy nhauB. cùng chiều thì hút nhauC. ngược chiều thì hút nhauD. cùng chiều thì đẩy, ngược chiều thì hútCâu hỏi 32: Chọn một đáp án sai :A. Khi một dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì không chịu tác dụng bởi lực từB. Khi dây dẫn có dòng điện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là cực đạiC.Giá trị cực đại của lực từ tác dụng lên dây dẫn dài l có dòng điện I đặt trong từ trường đều B là Fmax = IBlD.Khi dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây là Fmax = IBlCâu hỏi 33: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn song song lên 4 lần thì lực từ tác dụng lênmỗi đơn vị chiều dài của mỗi dây tăng lên:A. 8 lầnB. 4 lầnC. 16 lầnD. 24 lầnBCâu hỏi 34: Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trongtừ trường sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từchiều như hình vẽ thì lực từ có tác dụng gì:A. lực từ làm dãn khungB. lực từ làm khung dây quayC. lực từ làm nén khungD. lực từ không tác dụng lên khungICâu hỏi 35: Khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều chịu tác dụng của ngẫu lực từ khi:A. mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từB. mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từC. mặt phẳng khung hợp với đường cảm ứng từ một góc 0< α < 900D. mặt phẳng khung ở vị trí bất kìCâu hỏi 36: Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện cócường độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10-3N. Cảm ứng từ của từ trường cógiá trị:A. 0,8TB. 0,08TC. 0,16TD. 0,016TCâu hỏi 37: Một đoạn dây dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T hợp với đường cảm ứng từ mộtgóc 300. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10-2N. Chiều dài đoạn dây dẫnlà:A. 32cmB. 3,2cmC. 16cmD. 1,6cmCâu hỏi 38: Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB = 10cm, BC = 20cm, đặt trong từ trườngđều, mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dung lên khung bằng 0,02N.m, biếtdòng điện chạy qua khung bằng 2A. Độ lớn cảm ứng từ là:A. 5TB. 0,5TC. 0,05TD. 0,2TCâu hỏi 39: Một khung dây dẫn hình chữ nhật diện tích 20cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T.Khi cho dòng điện 0,5A chạy qua khung thì mômen lực từ cực đại tác dụng lên khung là 0,4.10-4N.m. Số vòng dâytrong khung là:A. 10 vòngB. 20 vòngC. 200 vòngD. 100 vòngCâu hỏi 40: Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 10cm, BC = 5cm, gồm 20 vòng dây nối tiếpnhau có thể quay quanh cạnh AB thẳng đứng, dòng điện 1A đi qua mỗi vòng dây và hệ thống đặt trong từ trườngđều B = 0,5T sao cho véctơ pháp tuyến của khung hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 300. Mômen lực từ tác dụnglên khung có độ lớn :A. 25.10-3N.mCâuĐáp án31BB. 25.10-4N.m32D33CC. 5.10-3N.m34CĐÁP ÁN35B36BD. 50.10-3N.m37A38B – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất39D40A13Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369Từ trường – Loại 2: Lực từ tác dụng lên dòng điện - Đề 5:OCâu hỏi 41: Một đoạn dây dẫn đồng chất có khối lượng 10g, dài 30cm được treo trong từ trường đều.BαĐầu trên của dây O có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang như hình vẽ. Khi cho dòng điện8A qua đoạn dây thì đầu dưới M của đoạn dây di chuyển một đoạn theo phương ngang d = 2,6cm. TínhIcảm ứng từ B. Lấy g = 9,8m/s2: A. 25,7.10-5TB. 34,2.10-4TC. 35,4.10-4TD. 64.10-5TCâu hỏi 42: Một thanh nhôm dài 1,6m, khối lượng 0,2kg chuyển động trong từ trường đều và luônH d Mtiếp xúc với 2 thanh ray đặt nằm ngang như hình vẽ. Từ trường có phương vuông góc với mặt phẳnghình vẽ hướng ra ngoài mặt phẳng hình vẽ. Hệ số ma sát giữa thanh nhôm MN và hai thanh rayNlà k = 0,4, B = 0,05T, biết thanh nhôm chuyển động đều. Thanh nhôm chuyển động về phía nào,Btính cường độ dòng điện trong thanh nhôm, coi rằng trong khi thanh nhôm chuyển động điện trởMcủa mạch điện không đổi, lấy g = 10m/s2, bỏ qua hiện tượng cảm ứng điện từ:A. chuyển động sang trái, I = 6AB. chuyển động sang trái, I = 10AC. chuyển động sang phải, I = 10AD. chuyển động sang phải, I = 6ACâu hỏi 43: Hai thanh ray đặt trong mặt phẳng nghiêng nằm trong từ trường đều. Mặt phẳngnghiêng hợp với phương ngang 300, các đường sức từ có phương thẳng đứng chiều từ trên xuốngNdưới. Một thanh nhôm dài 1m khối lượng 0,16kg trượt không ma sát trên hai thanh ray xuốngdưới với vận tốc không đổi. Biết B = 0,05T. Hỏi đầu M của thanh nối với cực dương nguồn haycực âm, cường độ dòng điện qua thanh nhôm bằng bao nhiêu, coi rằng khi thanh nhôm chuyểnB 300 Mđộng nó vẫn luôn nằm ngang và cường độ dòng điện trong thanh nhôm không đổi. Lấy g = 10m/s2:A. M nối với cực âm, I = 6AB. M nối với cực âm, I = 18,5AC. M nối với cực dương, I = 6AD. M nối với cực dương, I = 18,5ACâu hỏi 44: Một khung dây dẫn tròn bán kính 10cm gồm 50 vòng. Trong mỗi vòng có dòng điện 10A chạy qua,khung dây đặt trong từ trường đều đường sức từ song song với mặt phẳng của khung, B = 0,2T. Mômen ngẫu lực từtác dụng lên khung là: A. 2,14N.mB. 3,14N.mC. 4,14N.mD. 5,14N.mCâu hỏi 45: Một khung dây dẫn tròn bán kính 5cm gồm 75 vòng đặt trong từ trường đều có B = 0,25T. TMặt phẳng khung làm với đường sức từ góc 600, mỗi vòng dây có dòng điện 8A chạy qua. Tính mômenBngẫu lực từ tác dụng lên khung: A. 0,24N.mB. 0,35N.mC. 0,59N.mD. 0,72N.mCâu hỏi 46: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a đặt trong từ trường đều có đường sức từ songIsong với mặt phẳng khung, trong khung có dòng điện cường độ I. Tính mômen lực từ tác dụng lênkhung đối với trục quay T: A. M = IBaB. M = I2BaC. M = IB2a2D. M = IBa2I1Câu hỏi 47: Ba dòng điện thẳng song song I1= 12A , I2 = 6A , I3 = 8,4A nằm trong mặt phẳngI2hình vẽ, khoảng cách giữa I1 và I2 bằng a = 5cm, giữa I2 và I3 bằng b = 7cm. Lực từ tác dụnglên mỗi đơn vị dài dòng điện I3 là:I3A. 2,4.10-5NB. 3,8.10-5 NC. 4,2.10-5ND. 1,4.10-5NCâu hỏi 48: Ba dòng điện thẳng song song I1= 12A , I2 = 6A , I3 = 8,4A nằm trong mặt phẳng hình vẽ như câu hỏi47, khoảng cách giữa I1 và I2 bằng a = 5cm, giữa I2 và I3 bằng b = 7cm. Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị dài dòngđiện I2 là:A. 2,1.10-5NB. 36.10-5 NC. 21.10-5ND. 15.10-5N I1I2Câu hỏi 49: Ba dòng điện thẳng song song cùng chiều I1 = I2 = 500A, và I3 cùng nằm trong mặtMphẳng nằm ngang vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, tại M, N, C, biết= 1200. I3 chạyNI332trong dây dẫn bằng đồng có đường kính 1,5mm, khối lượng riêng 8,9g/cm , lấy g = 10m/s .CĐể lực từ tác dụng lên dòng điện I3 cân bằng với trọng lượng của dây thì I3 bằng bao nhiêu:M BNA. 58,6AB. 68,6AC. 78,6AD. 88,6ACâu hỏi 50: Dùng một dây đồng gập lại thành ba cạnh của một hình chữ nhật, hai đầu M, N có thể quaytrục nằm ngang như hình vẽ. Khung đặt trong từ trường đều phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.IQSKhi cho dòng điện có I = 5A chạy vào khung thì khung lệch khỏi mặt phẳng thẳng đứng theo phương2ngang 1cm. Biết MQ = NS = a = 10cm; QS = b = 15cm; B = 0,03T; g = 10m/s . Tìm khối lượng củakhung:A. 1,5gB. 11,5gC.21,5gD. 31,5gCâuĐáp án41C42C43D44B45C46D47A48B – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất49C50D14Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369Từ trường – Loại 3: Lực Lorenxơ - Đề 1:Câu hỏi 1: Một hạt proton chuyển động với vận tốcvào trong từ trường theo phương song song với đường sứctừ thì: A. động năng của proton tăngB. vận tốc của proton tăngC. hướng chuyển động của proton không đổiD. tốc độ không đổi nhưng hướng chuyển động của proton thay đổiCâu hỏi 2: Lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường có đặc điểm:A. luôn hướng về tâm của quỹ đạoB. luôn tiếp tuyến với quỹ đạoC. chỉ hướng vào tâm khi q >0D. chưa kết luận được vì phụ thuộc vào hướng của .Câu hỏi 3: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương chuyểnđộng trong từ trường đều:BBvFBvvA.C.D.B.FvFFBCâu hỏi 4: Chọn một đáp án sai :A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từB. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trườngC. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường trònD. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và vCâu hỏi 5: Đưa một nam châm mạnh lại gần ống phóng điện tử của máy thu hình thì hình ảnh trên màn hình bịnhiễu. Giải thích nào là đúng:A. Từ trường của nam châm tác dụng lên sóng điện từ của đài truyền hìnhB. Từ trường của nam châm tác dụng lên dòng điện trong dây dẫnC. Nam châm làm lệch đường đi của ánh sáng trong máy thu hìnhD. Từ trường của nam châm làm lệch đường đi của các electron trong đèn hìnhCâu hỏi 6: Hỏi một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng với vận tốc không đổi trong từ trường đều đượckhông?A. Có thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường đềuB. Không thể, vì nếu hạt chuyển động luôn chịu lực tác dụng vuông góc với vận tốcC. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đềuD. Có thể, nếu hạt chuyển động hợp với đường sức từ trường một góc không đổiCâu hỏi 7: Đáp án nào sau đây là sai:A. Lực tương tác giữa hai dòng điện song song bao giờ cũng nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện đóB. Hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, lực Lorenxơ nằm trong mặt phẳng chứa véctơ vận tốc của hạtC. Lực từ tác dụng lên khung dây mang dòng điện đặt song song với đường sức từ có xu hướng làm quay khungD. Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện có phương vuông góc với đoạn dây đóCâu hỏi 8: Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.10-5T, thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một protonchuyển động theo phương ngang theo chiều từ Tây sang Đông thì lực Lorenxơ tác dụng lên nó bằng trọng lượngcủa nó, biết khối lượng của proton là 1,67.10-27kg và điện tích là 1,6.10-19C. Lấy g = 10m/s2, tính vận tốc của proton:A. 3.10-3m/sB. 2,5.10-3m/sC. 1,5.10-3m/sD. 3,5.10-3m/sCâu hỏi 9: Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đườngsức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là 2.10-6N. Hỏi nếu hạtchuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng bao nhiêu:A. 5.10-5NB. 4.10-5NC. 3.10-5ND. 2.10-5N-196Câu hỏi 10: Một điện tích q = 3,2.10 C đang chuyển động với vận tốc v = 5.10 m/s thì gặp miền không gian từtrường đều B = 0,036T có hướng vuông góc với vận tốc. Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích:A. 5,76.10-14NB. 5,76.10-15NC. 2,88.10-14ND. 2,88.10-15NCâuĐáp án1C2A3B4C5D6C7B8D – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất9A10A15Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369Từ trường – Loại 3: Lực Lorenxơ - Đề 2:Câu hỏi 11: Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức 300 với vận tốc ban đầu3.107m/s, từ trường B = 1,5T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó là:A. 36.1012NB. 0,36.10-12NC. 3,6.10-12 ND. 1,8 .10-12N-19Câu hỏi 12: Một hạt mang điện 3,2.10 C bay vào trong từ trường đều có B = 0,5T hợp với hướng của đường sứctừ 300. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10-14N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu vào trong từ trường là:A. 107m/sB. 5.106m/sC. 0,5.106m/sD. 106m/s6Câu hỏi 13: Một electron chuyển động với vận tốc 2.10 m/s vào trong từ trường đều B = 0,01T chịu tác dụng củalực Lorenxơ 16.10-16N . Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là:A. 600B. 300C. 900D. 450Câu hỏi 14: Một electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo phươngvuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết me = 9,1.10-31kg, e = - 1,6.10-19C, B = 2T,vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ.A. 6.10-11NB. 6.10-12NC. 2,3.10-12N D. 2.10-12N-19Câu hỏi 15: Một hạt mang điện 3,2.10 C được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000V rồi cho bay vào trong từ trườngđều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết m = 6,67.10-27kg, B = 2T,vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ.A. 1,2.10-13NB. 1,98.10-13N C. 3,21.10-13N D. 3,4.10-13NCâu hỏi 16: Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều.Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. B = 0,004T, v = 2.106m/s, xác định hướngBvà cường độ điện trường :A. hướng lên, E = 6000V/mB. hướng xuống, E = 6000V/mvC. hướng xuống, E = 8000V/mD. hướng lên, E = 8000V/mCâu hỏi 17: Một proton chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều.Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình vẽ. E = 8000V/m, v = 2.106m/s,Exác định hướng và độ lớn :A. hướng ra. B = 0,002TB. hướng lên. B = 0,003TvC. hướng xuống. B = 0,004TD. hướng vào. B = 0,0024TCâu hỏi 18: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dươngchuyển động trong từ trường đều:SNq>0FFvF=0D.A. NC.B. SSvNvvFNSCâu hỏi 19: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động trongtừ trường đều:NNevFvFvFA. NB. SD.C.SNeevFSeSCâu hỏi 20: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dươngchuyển động trong từ trường đều:SNvFFvvFD. FA. NC.B.SSNvNSCâuĐáp án11C12D13B14B15B16C17C18D – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất19B20B16Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369Từ trường – Loại 3: Lực Lorenxơ - Đề 3:Câu hỏi 21: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động trongtừ trường đều:A.e SNB.vvSC.e ND.eFSFFSNvveFNCâu hỏi 22: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điệndương chuyển động trong từ trường đều:FA.Sq>0vB.NSSveNC.Svq>0FFvD. eFNNCâu hỏi 23: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điệndương chuyển động trong từ trường đều:FB.A.Sq>0SeNvvFSvC.NFeNSFq>0D.vNCâu hỏi 24: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điệndương chuyển động trong từ trường đều:NNFA.vNFB.vC.FSSSSveD.vF= 0eq>0Nq>0Câu hỏi 25: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điệndương chuyển động trong từ trường đều:FA.SNq>0 vB.vNeSC.FFSeNvSvD.N – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtq>0F17Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369Câu hỏi 26: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điệndương chuyển động trong từ trường đều:vvB.A.FFSq>0SNNNFeFD.q>0C.evvNSSCâu hỏi 27: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điệndương chuyển động trong từ trường đều:q>0vevA.vC.B.FBFBvFD.q>0F=0eBBCâu hỏi 28: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điệndương chuyển động trong từ trường đều:eBvA.q>0BvFC.vB.Fq>0BD.FveBFCâu hỏi 29: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điệndương chuyển động trong từ trường đều:vA.q>0FFeFB.C.Bq>0BvBFvD.veBCâu hỏi 30: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điệndương chuyển động trong từ trường đều:q>0eFB.A.BCâuĐáp ánvFC.FBv21Av22B23B24D25A26CeBq>0D.FvB27D28A – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất29C30B18

Tài liệu liên quan

  • KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC: MỘT SỐ BIỆN PHÁP TỔ CHỨC DẠY HỌC CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ TỪ LOẠI CHO HỌC SINH LỚP 4 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC: MỘT SỐ BIỆN PHÁP TỔ CHỨC DẠY HỌC CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ TỪ LOẠI CHO HỌC SINH LỚP 4
    • 68
    • 2
    • 25
  • Các dạng bài tập về dao động điện từ Các dạng bài tập về dao động điện từ
    • 13
    • 907
    • 0
  • Chuyên đề: hệ thống hoá các dạng bài tập  về tứ giác nội, ngoại tiếp đường tròn Chuyên đề: hệ thống hoá các dạng bài tập về tứ giác nội, ngoại tiếp đường tròn
    • 30
    • 717
    • 1
  • tổng hợp các dạng bài tập về từ vựng luyện thi toeic tổng hợp các dạng bài tập về từ vựng luyện thi toeic
    • 387
    • 1
    • 2
  • Các dạng bài tập về điện trương phần 1 Các dạng bài tập về điện trương phần 1
    • 2
    • 630
    • 3
  • Các dạng bài tập về điện trương phần 2 Các dạng bài tập về điện trương phần 2
    • 3
    • 806
    • 4
  • Các dạng bài tập về đại cương về dao động điện từ có lời giải chi tiết Các dạng bài tập về đại cương về dao động điện từ có lời giải chi tiết
    • 25
    • 581
    • 0
  • phương pháp giải và các dạng bài tập chương từ trường vật lí 11 phương pháp giải và các dạng bài tập chương từ trường vật lí 11
    • 12
    • 2
    • 0
  • Vận dụng một số kĩ thuật dạy học tích cực vào tổ chức dạy học các dạng bài tập về từ loại cho học sinh lớp 4 Vận dụng một số kĩ thuật dạy học tích cực vào tổ chức dạy học các dạng bài tập về từ loại cho học sinh lớp 4
    • 87
    • 659
    • 1
  • Hướng dẫn học sinh lớp 7 trường THCS chu văn an   huyện nga sơn thực hiện các dạng bài tập về gương phẳng Hướng dẫn học sinh lớp 7 trường THCS chu văn an huyện nga sơn thực hiện các dạng bài tập về gương phẳng
    • 17
    • 463
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(1.1 MB - 18 trang) - Các dạng bài tập về từ trường Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Hình Vẽ Bên Biểu Diễn Chùm Tia Electron