Các Dạng Danh Từ Trong Tiếng Hàn - SÀI GÒN VINA

Các dạng danh từ trong tiếng Hàn

자립명사: Danh từ độc lập là danh từ tự bản thân nó mang ý nghĩa mà không cần sự hỗ trợ của những từ khác. Nó được chia thành danh từ chung và danh từ riêng.

보통명사: Danh từ chung biểu thị tên gọi của sự vật nói chung. Được chia thành danh từ trừu tượng và danh từ cụ thể.

VD : Tình yêu, hi vọng, bầu trời, cây cối....

추상명사: Danh từ trừu tượng là danh từ biểu thị khái niệm mang tính trừu tượng.

VD : tình yêu, hi vọng....

 các dạng danh từ trong tiếng Hàn 구체명사: Danh từ cụ thể là danh từ mang hình dáng có thể sớ nắm được 1 cách cụ thể .

VD: cây, hòn đá....

고유명사: Danh từ riêng biểu thị tên của 1 người đặc biệt hay sự vật, thường được sử dụng rất nhiều trong tên người , tên địa danh, tên các thiên thể , tên quân đội....

VD: núi Kim Cương, Silla....

의존명사: Danh từ phụ thuộc có thể được chia như sau, tùy vào chức năng trong câu:

보편성 의존명사: Danh từ phổ quát (것,분,이,네...)

주어성의 존명사: Danh từ chủ ngữ (지,수,리..)

서술성의 존명사: Danh từ mô tả (때문,*나름...)

부사성의 존명사: Trạng từ (대로*,듯...)

단위성의 존명사: Danh từ đơn vị (마리,*대...)

Ngoài ra trong tiếng hàn danh từ còn được chia làm 2 loại là danh từ đếm được và danh từ không đếm được.

가산명사: Danh từ đếm được chỉ danh từ cò thể đếm được.

VD: ghế, cây cối...

불가산명사 : Danh từ không đếm được như là các loại vật chất , vật liệu, nguyên tố....

VD: nụ cười, ăn mặc...

명사형: Danh từ hóa

Động từ có nguồn gốc danh từ phổ biến nhất là danh từ có nhánh "ㅁ" 살다 ->사람 살림...

Tiếp theo là danh từ phổ biến có nhánh "이" :살다 ->살이...

Danh từ có nhánh "개/게" 덮다 ->덮개; 막다 ->마개...

Cuối cúng là danh từ có nhánh "기": 내다-> 내기...

Bài viết các dạng danh từ trong tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » đếm Cây Cối Trong Tiếng Nhật