Ta chia làm 3 cấu trúc như sau: 1,A 比 B + ( 更)TÍNH TỪ 2,A比 B + (更)ĐỘNG TỪ+TÂN NGỮ 3,A比B+ động từ + tân ngữ + động từ + 得 + tính từ HOẶC: A + động từ + tân ngữ + động từ 得+比+ B + tính từ HOẶC: A 比 B + động từ+ 得+ tính từ
Xem chi tiết »
18 thg 8, 2021 · # So sánh hơn. · 1. Anh ấy cao hơn tôi. 他比我高. (tā bǐ dìdi gāo) · 2. Tôi không cao bằng anh ấy. 我没有他高. · 3. Cô ấy không giỏi như bạn. 她 ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (12) 12 thg 4, 2022 · Câu so sánh trong tiếng Trung gồm: So sánh hơn: Cấu trúc câu chữ 比 [Bǐ], 更 [Gèng]; kém: 没有 [Méiyǒu]; ngang bằng: 一样 [Yīyàng]; ...
Xem chi tiết »
13 thg 2, 2021 · Tổng hợp các mẫu câu so sánh trong tiếng Trung · X + “比” + Y + A + “吗”? bǐ ma X + “比” + Y + A bǐ · X + “有” + Y (+ “这么”/ “那么”) + A + “吗”?
Xem chi tiết »
5 thg 5, 2019 · Các cách nói so sánh trong tiếng Trung · - A + 跟(像、和、同/与) + B+一样/相同/差不多+(tính từ/động từ): mức độ của A và B ngang bằng hoặc ...
Xem chi tiết »
1. Ngữ pháp tiếng Trung về câu so sánh hơn · A 比 B + ( 更) Tính từ · A 比 (Bǐ) B + Động từ + Tân ngữ · A 比 (Bǐ) B+ động từ + tân ngữ + động từ + 得 + tính từ.
Xem chi tiết »
20 thg 2, 2016 · CÁC CÁCH SO SÁNH TRONG TIẾNG TRUNG · Cấu trúc 1 : A 比 B… A Bǐ B... · (1) 飞机比汽车快. fēi jī bǐ qì chē kuài . · (2) 他比弟弟高. tā bǐ dì dì gāo.
Xem chi tiết »
20 thg 4, 2017 · Câu chữ “比” dùng để so sánh hơn giữa hai sự vật. ... Ví dụ: 英语比汉语难。 Yīngyǔ bǐ Hànyǔ nán. Tiếng Anh khó hơn tiếng Trung. ... Ví dụ: 英语没有 ...
Xem chi tiết »
9 thg 12, 2018 · Hình thức so sánh trong tiếng Trung bao gồm các loại sau: So sánh hơn, kém; So sánh ngang bằng; So sánh hơn nhất.
Xem chi tiết »
她像妈妈一样漂亮。 Tā xiàng māma yīyàng piàoliang. Cô ấy xinh đẹp giống mẹ. 小李跟我一样高。 Xiǎo Lǐ gēn wǒ yīyàng gāo. Tiểu Lý cao bằng tôi. ... 你跟我不一样。
Xem chi tiết »
5 thg 5, 2022 · Cấu trúc 1 : A 比 B… A Bǐ B... (1) 飞机比汽车快. fēi jī bǐ qì chē kuài . Máy bay nhanh hơn ô tô (2) 他比弟弟高. tā bǐ dì dì gāo.
Xem chi tiết »
他 家 比 我 家 大。tā jiā bǐ wǒ jiā dà. (nhà của anh ta so với nhà của tôi to hơn). Lưu ý : đối với kiểu câu A 比 B + ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: 他 比 我 胖 得 很 多/ Tā bǐ wǒ pàng dé hěnduō: Anh ấy béo hơn tôi rất nhiều. 2. Ngữ pháp tiếng Trung về so sánh kém. Mẫu câu ...
Xem chi tiết »
7 thg 3, 2018 · (19)他比你更喜欢学汉语。 4. Hình thức “不比”dùng để phủ định hoặc phản bác lời nói của đối phương. (20)A:我看你 ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Các Dạng So Sánh Trong Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề các dạng so sánh trong tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu