Các Dạng Toán Câu Hỏi Phụ Bài Toán Rút Gọn Toán Lớp 9 - Tài Liệu Text

Các dạng toán câu hỏi phụ bài toán rút gọn toán lớp 9 - Công thức học tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài giảng số 2. MỘT SỐ DẠNG TOÁN CÂU HỎI PHỤ TRONG BÀI TOÁN RÚT GỌN </b><b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT </b>

1. Một số chú ý về phương trình 2. Một số bất đẳng thức cơ bản 3. Bất đẳng thức cô si

<b>B. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP </b>

<b>1. Giáo viên hướng dẫn học sinh các dạng bài toán sau </b><b>Dạng 1. Tìm giá trị của biến để biểu thức nhận giá trị nguyên </b>

<b>Ví dụ 1. Cho biểu thức </b>P 4 x 12 x 1

 Tìm x thuộc để biểu thức P nhận giá trị nguyên.

<b>Ví dụ 2. Cho biểu thức </b>P 3 x 2

2 x 2

 <sub></sub> 

 <sub></sub> <sub></sub>

 . Tìm giá trị x > 0 sao cho biểu thức P nhận giá trị nguyên. <b>Dạng 2. So sánh biểu thức với 1 số thực. </b>

<b>Ví dụ 3. So sánh biểu thức </b>P 2xx 1

 với 1.

<b>Ví dụ 4. Cho biểu thức </b>M 2 5 x.x 3

 Trong trường hợp biểu thức M có nghĩa, hãy so sánh M với M.

<b>Dạng 3. Tìm x thỏa mãn điều kiện cho trước. </b><b>Ví dụ 5. </b>

a) Rút gọn biểu thức 5 1 1 : 3 2

3 3 2 3

 <sub></sub> <sub></sub> 

 

 <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>

  

   

<i>x</i> <i>x</i>

<i>A</i>

<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>

b) Tìm x để <i>A</i>( <i>x</i> 1) 2.

c) Tìm x nguyên sao cho A 2  x.

<b>Dạng 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. </b>

<b>Ví dụ 6. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức sau </b>

a) A 2 x 1.x 1



 b)

2x 6

B .

x 1

 c)

2 x

C .

x 2 x 4

 

<b>Dạng 5. Bài tốn tìm điều kiện của tham số m. </b>

</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ví dụ 8. Tìm m để tồn tại giá trị của x thỏa mãn 2 x 1 m( x 1).</b>   <b>2. Học sinh luyện tập trên lớp </b>

<b>Bài 1. </b>

a) Tìm các số chính phương x để biểu thức P x 2x 1



 nhận giá trị nguyên. b) Cho hai biểu thức sau Q 3 x 1

x 4

 và

2R

x 2

 . Tìm số thực x sao cho Q

R nhận giá trị nguyên.

<b>Bài 2. Cho biểu thức </b><i>P</i>2<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>x</i> . a) So sánh biểu thức P với 5.

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. c) Chứng minh rằng biểu thức 8

P có đúng một giá trị nguyên duy nhất. <b>Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau </b>

a) P x (x 4)x 2

 

 . b)

1 1

P (0 x 1).

x 1 x

   

<b>Bài 4. Cho biểu thức </b>P x 5 x 4 (x 0).x

  

 

a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P. b) Tìm x biết P 1.

c) Tìm x nguyên sao cho P 3  x.

<b>Bài 5. Tìm giá trị của tham số m để tồn tại x thỏa mãn </b>2x 1 m

x  1

<b>Bài 6. Tìm các giá trị của x để biểu thức sau </b>

P

x 1

x

2 x

2

nhận giá trị nguyên.

<b>Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất( nếu có) của các biểu thức sau </b>

a) M x 3.x 3



 b) 2

2x

7

N

.

x

8

c)

2 3 x

E

.

1

x

</div><!--links-->

Từ khóa » Các Dạng Câu C Bài Rút Gọn