Các Dạng Toán Vectơ Thường Gặp – Nguyễn Bảo Vương - Tài Liệu Text
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Lớp 10 >>
- Toán học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 78 trang )
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPTOÁN 100H1-1ĐT:0946798489VÉCTƠMỤC LỤCPHẦN A. CÂU HỎI .....................................................................................................................................................1Dạng 1. Các bài toán về khái niệm véctơ .....................................................................................................................1Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véctơ ..........................................................................................................................3Dạng 3. Xác định điểm thỏa mãn điều kiện cho trước .................................................................................................5Dạng 4. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện cho trước ............................................................................................8Dạng 5. Phân tích vectơ qua hai vectơ không cùng phương.......................................................................................10Dạng 6. Xác định và tính độ lớn véctơ .......................................................................................................................14PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ..........................................................................................................................17Dạng 1. Các bài toán về khái niệm véctơ ...................................................................................................................17Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véctơ ........................................................................................................................22Dạng 3. Xác định điểm thỏa mãn điều kiện cho trước ...............................................................................................26Dạng 4. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện ..........................................................................................................29Dạng 5. Phân tích vectơ qua hai vectơ không cùng phương.......................................................................................32Dạng 6. Xác định và tính độ lớn véctơ .......................................................................................................................40PHẦN A. CÂU HỎI Dạng 1. Các bài toán về khái niệm véctơ Câu 1. Nếu AB AC thì: A. tam giác ABC là tam giác cânC. A là trung điểm đoạn BCB. tam giác ABC là tam giác đềuD. điểm B trùng với điểm CCâu 2.Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng? B. MN và PNC. MP và PND. NP và NMA. MN và MPCâu 3.Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C? A. 4B. 6C. 9D. 12Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Mệnh đề nào sau đây đúngA. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và bB. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0D. Cả A, B, C đều saiCâu 4.Câu 5.Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơOB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 4B. 6C. 8D. 10Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />1CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPCâu 6.Câu 7.Câu 8.Câu 9.ĐT:0946798489 Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD A. ABCD là hình bình hành B. ACBD là hình bình hành C. AD và BC có cùng trung điểm D. AB CD và AB / / CD Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng? A. AB BC B. AB CD C. AC BD D. AD CB Cho vectơ AB và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD . A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai? A. AB CD B. AD BC C. AO OC D. OD BO Câu 10. Cho tứ giác đều ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. MN QP B. QP MN C. MQ NP D. MN AC Câu 11. Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AB BC B. CA và CB cùng hướng C. AB và AC ngược hướng D. BA và BC cùng phương Câu 12. Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 13. Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối là một trong các điểm đã cho: A. 4 B. 20 C. 10 D. 12 Câu 14. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi: A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau Câu 15. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ? A. FO, OC , FD B. FO, AC , ED C. BO, OC , ED D. FO, OC , ED Câu 16. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ cùng phương với MN . A. AC , CA, AP, PA, PC , CP B. NM , BC , CB, PA, AP C. NM , AC , CA, AP, PA, PC , CP D. NM , BC , CA, AM , MA, PN , CP Câu 17. Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ AB, BC cùng hướng khi và chỉ khi: A. Điểm B thuộc đoạn AC B. Điểm A thuộc đoạn BC C. Điểm C thuộc đoạn AB D. Điểm A nằm ngoài đoạn BCCâu 18. Cho tam giác đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. AB AC B. AB 2a C. AB 2a D. AB AB Câu 19. Cho tam giác không cân ABC. Gọi H, O lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác. M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng? Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />2CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPĐT:0946798489 A. Tam giác ABC nhọn thì AH , OM cùng hướng. B. AH , OM luôn cùng hướng. C. AH , OM cùng phương nhưng ngược hướng. D. AH , OM có cùng giá Câu 20. Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a và A 60 . Kết luận nào sau đây là đúng? a 3 a 2 A. AO B. OA a C. OA OB D. OA 22 Câu 21. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC và AC. Biết MP PN . Chọn câu đúng. A. AC BD B. AC BC C. AD BC D. AD BD Câu 22. Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. HA CD và AD CH B. HA CD và DA HC C. HA CD và AD HC D. AD HC và OB OD Câu 23. Cho ABC với điểm M nằm trong tam giác. Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của BC, CA,AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua A ', B ', C ' . Câu nào sau đây đúng? A. AM PC và QB NC B. AC QN và AM PC C. AB CN và AP QN D. AB ' BN và MN BC Câu 24. Cho tam giác ABC có H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là điểm đối xứng với B qua O. Câu nào sau đây đúng? A. AH DC B. AB DC C. AD BC D. AO AH Câu 25. Cho đường tròn tâm O. Từ điểm A nằm ngoài O , kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới O . Xét mệnh đề: (I) AB AC (II) OB OC (III) BO CO Mệnh đề đúng là: A. Chỉ (I) B. (I) và (III) C. (I), (II), (III) D. Chỉ (III) Câu 26. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8 điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm mệnh đề sai? A. Có 2 vectơ bằng PR B. Có 4 vectơ bằng AR C. Có 2 vectơ bằng BO D. Có 5 vectơ bằng OP Câu 27. Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C qua D. Hãy tính độ dài của vectơ MN . a 15 a 5 a 13 a 5A. MN B. MN C. MN D. MN 2324Câu 28. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Gọi O là giao điểm của các đường chéo của tứ giác MNPQ, trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD tương ứng là I, J. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. OI OJ B. MP NQ C. MN PQ D. OI OJ Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véctơ Câu 29. Cho hình bình hành tâm O. Kết quả nào sau đây là đúng? A. AB OA AB B. CO OB BA C. AB AD AC Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: /> D. AO OD CB 3CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPĐT:0946798489Câu 30. Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Tìm đẳng thức sai: A. AM AN AC B. AM AN AB AD C. AM AN MC NC D. AM AN DB Câu 31. Cho ABC , D, E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. AD BE CF AB AC BC B. AD BE CF AF CE BD C. AD BE CF AE BF CD D. AD BE CF BA BC AC Câu 32. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F bất kì trên mặt phẳng. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau: A. AB CD AD CB B. AB CD EA ED CB C. AB CD EF CA CB ED CF D. BA CB DC BD 0 Câu 33. Cho ABC , các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Với O là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. OA OB OC 2 OM ON OP B. OA OB OC OM ON OP C. 2 OA OB OC OM ON OP D. 2 OA OB OC 3 OM ON OP Câu 34. Cho 4 điểm A, B, C, D. Câu nào sau đây đúng? A. AB CD AD CB B. AB BC CD DA C. AB BC CD DA D. AB AD CB CD Câu 35. Cho hai tam giác ABC và A ' B ' C ' có trọng tâm lần lượt là G và G ' . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. A ' A B ' B C ' C 3GG ' B. AB ' BC ' CA ' 3GG ' C. AC ' BA ' CB ' 3GG ' D. AA ' BB ' CC ' 3GG ' Câu 36. Cho 5 điểm A, B C, D, E. Đẳng thức nào sau đây là đúng? 1 A. AB CD EA 2 CB ED B. AB CD EA CB ED 2 3 C. AB CD EA CB ED D. AB CD EA CB ED 2Câu 37. Cho ABC và một điểm M tùy ý. Chọn hệ thức đúng? A. 2 MA MB 3MC AC 2 BC B. 2 MA MB 3MC 2 AC BC C. 2 MA MB 3MC 2CA CB D. 2 MA MB 3MC 2CB CA Câu 38. Cho hình chữ nhật ABCD, I, K lần lượt là trung điểm của BC và CD. Chọn đẳng thức đúng. 3 A. AI AK 2 AC B. AI AK AB AD C. AI AK IK D. AI AK AC 2Câu 39. Cho ABC có trọng tâm G. Gọi A1 , B1 , C1 lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chọn đẳng thức sai. A. GA1 GB1 GC1 0 B. AG BG CG 0 C. AA1 BB1 CC1 0 D. GC 2GC1 Câu 40. Cho 4 điểm M, N, P, Q bất kì. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng. A. PQ NP MQ MN B. NP MN QP MQ C. MN PQ NP MQ D. NM QP NP MQ Câu 41. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F phân biệt. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. AB DF BD FA 0 B. BE CE CF BF 0 C. AD BE CF AE BF CD D. FD BE AC BD AE CF Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />4CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPĐT:0946798489Câu 42. Cho ABC với H, O, G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp trọng tâm. Hệ thức nào sau đây là đúng? 3 1 A. OH OG B. HO 3OG C. OG GH D. 2GO 3OH 22Câu 43. Cho 4 điểm A, B, C,D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. AB CD 2 IJ B. AC BD 2 IJ C. AD BC 2 IJ D. 2 IJ DB CA 0 Câu 44. Cho ABC , M là một điểm trên cạnh BC. Khi đó đẳng thức nào sau đây là đúng? MC MB MA MB . AB . AC . AC .BC A. AM B. BM BCBCABAB MB MA MC MB C. 3CM D. 2 AM . AB . AC . AB . AC ACABBCBCCâu 45. Cho ABC , AM, BN, CP là các trung tuyến. D, E, F là trung điểm của AM, BN và CP. Với O là điểm bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. OA OB OC OD OE OF B. 2 OA OB OC 3 OD OE OF C. OA OB OC 2 OD OE OF D. OA OB OC 3 OD OE OF Câu 46. Cho tam giác ABC đều tâm O, M là điểm bất kì trong tam giác. Hình chiếu của M xuống ba cạnh lần lượt là D, E, F. Hệ thức nào sau đây là đúng? 1 2 A. MD ME MF MO B. MD ME MF MO 23 3 3 C. MD ME MF MO D. MD ME MF MO 42Câu 47. Cho tứ giác ABCD. I, J lần lượt là trung điểm của AB và DC. G là trung điểm của IJ. Xét các mệnh đề: (I) AB AC AD 4 AG (II) IA IC 2 IG (III) JB ID JI Mệnh đề sai là: A. (I) và (II) B. (II) và (III) C. Chỉ (I) D. Tất cả đều sai Câu 48. Cho tứ giác ABCD, các điểm M, N lần lượt thuộc các đoạn AD và BC sao cho MA NB m . MD NC nĐẳng thức nào sau đây là đúng? n AB mDC n AC m AB nBC mCD nCD m ADA. MN B. AM C. BN D. DM mnmnmnmnCâu 49. Cho ABC và một điểm M bất kì trong tam giác. Đặt S MBC S a , S MCA Sb , S MAB Sc . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. S a .MA Sb .MB Sc .MC 0 B. S a . AB Sb .BC S c .CA 0 C. S a .MC Sb .MB S c .MA 0 D. S a . AC Sb . AB S c .BC 0 Câu 50. Cho ABC với BC a, AC b, AB c . I là tâm đường tròn nội tiếp ABC , đường tròn nội tiếp I tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại M, N, P. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. a.IM b.IN c.IP 0 B. a.MA b.NB c.PC 0 C. a. AM b.BN c.CP 0 D. a. AB b.BC c.CA 0 Dạng 3. Xác định điểm thỏa mãn điều kiện cho trước Câu 51. Cho hai điểm A và B. Tìm điểm I sao cho IA 2 IB 0 . Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />5CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPĐT:09467984891AB 31B. Điểm I thuộc đoạn AB sao cho IB AB 3C. Điểm I là trung điểm đoạn AB A. Điểm I ngoài đoạn AB sao cho IB D. Điểm I nằm khác phía với B đối với A và IB 1AB . 33 Câu 52. Cho đoạn thẳng AB. Hình nào sau đây biểu diễn điểm I sao cho AI BA . 5 A. B. Câu 53. Cho hai điểm A, B phần biệt. Xác định điểm M sao cho MA MB 0 A. M ở vị trí bất kì B. M là trung điểm của AB C. Không tìm được M D. M nằm trên đường trung trực của ABCâu 54. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3MP . Hình vẽ nào sau đây xác định đúng vị trí điểm M. C. A.C. D.B. D. 1Câu 55. Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn AB sao cho AM AB . Tìm k để 5MA k MB . 11A. k B. k 4 C. k D. k 4 44Câu 56. Cho ABC . Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho MB 3MC . Điểm M được vẽ đúng trong hình nào sau đây? A. B. Câu 57. Cho ABC có G là trọng tâm. Xác định điểm M sao cho: MA MB 2 MC 0 . A. Điểm M là trung điểm cạnh AC. B. Điểm M là trung điểm cạnh GC. C. Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số 4. D. Điểm M chia đoạn GC thỏa mãn GC 4GM . Câu 58. Cho ABC , I là trung điểm của AC. Vị trí điểm N thỏa mãn NA 2 NB CB xác định bởi hệ thức: C. D.Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />6CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 1 A. BN BI 3B. BN 2 BI ĐT:0946798489 2 C. BN BI 3D. BN 3BI Câu 59. Cho hình bình hành ABCD. Tìm vị trí điểm N thỏa mãn: NC ND NA AB AD AC . A. Điểm N là trung điểm cạnh AB B. Điểm C là trung điểm cạnh BN C. Điểm C là trung điểm cạnh AM D. Điểm B là trung điểm cạnh NCCâu 60. Cho 2 điểm A, B là hai số thực a, b sao cho a b 0 . Xét các mệnh đề: (I) Tồn tại duy nhất một điểm M thỏa mãn aMA bMB 0 . b AB . (II) MA ab(III) M là điểm nằm trên đường thẳng AB. Trong các mệnh đề trên thì: A. (I) và (III) tương đương nhau B. (II) và (III) tương đương nhau C. (I) và (II) tương đương nhau D. (I), (II), (III) tương đương nhau Câu 61. Cho ABC với BC a, AC b, AB c . Nếu điểm I thỏa mãn hệ thức aIA bIB cIC 0 thì: A. Điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . B. Điểm I là tâm đường tròn nội tiếp ABC . C. Điểm I là trực tâm của ABC . D. Điểm I là trọng tâm của ABC . Câu 62. Cho ABC . Xác định điểm I sao cho: 2 IA 3IB 3BC . A. Điểm I là trung điểm của cạnh AC B. Điểm C là trung điểm của cạnh IA C. Điểm C chia đoạn IA theo tỉ số 2 D. Điểm I chia đoạn AC theo tỉ số 2 Câu 63. Cho ABC có M là trung điểm AB và N trên cạnh AC sao cho NC 2 NA . Xác định điểm K sao cho 3 AB 2 AC 12 AK 0 . A. Điểm K là trung điểm cạnh AM B. Điểm K là trung điểm cạnh BN C. Điểm K là trung điểm cạnh BC D. Điểm K là trung điểm cạnh MN Câu 64. Cho hình bình hành ABCD. Tìm vị trí điểm M thỏa mãn: MA MB MC AD . A. Điểm M là trung điểm cạnh AC B. Điểm M là trung điểm cạnh BD C. Điểm C là trung điểm cạnh AM D. Điểm B là trung điểm cạnh MC Câu 65. Cho ABC . Tìm điểm N sao cho: 2 NA NB NC 0 . A. N là trọng tâm ABC B. N là trung điểm của BC C. N là trung điểm của AK với K là trung điểm của BC D. N là đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm 2 cạnh Câu 66. Cho ABC . Xác định điểm M sao cho: MA 2 MB CB . A. M là trung điểm cạnh AB B. M là trung điểm cạnh BC C. M chia đoạn AB theo tỉ số 2 D. M là trọng tâm ABC Câu 67. Cho ABC có trọng tâm G, điểm M thỏa mãn 2 MA MB 3MC 0 . Khi đó điểm M thỏa mãn hệ thức nào sau đây? 1 1 1 1 A. GM BC B. GM CA C. GM AB D. GM CB 6663 Câu 68. Gọi G là trọng tâm ABC . Nối điểm M thỏa mãn hệ thức MA MB 4 MC 0 thì M ở vị trí nào trong hình vẽ: Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />7CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPA. Miền (1) B. Miền (2) ĐT:0946798489C. Miền (3) D. Ở ngoài ABC Câu 69. Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Điểm M thỏa mãn đẳng thức AB AC AD 4 AM . Khi đó điểm M trùng với điểm: A. O B. I là trung điểm đoạn OA C. I là trung điểm đoạn OC D. CCâu 70. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Gọi điểm M thỏa mãn đẳng thức MA MB MC ; , . Nếu M là trọng tâm ABC thì , thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. 2 2 0 B. . 1 C. 0 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 71. Cho ABC . Nếu điểm D thỏa mãn hệ thức MA 2MB 3MC CD với M tùy ý, thì D là đỉnh của hình bình hành: A. ABCD B. ACBD C. ABED với E là trung điểm của BC D. ACED với B là trung điểm của EC Câu 72. Cho đoạn AB và điểm I sao cho 2 IA 3IB 0 . Tìm số k sao cho AI k AB . 3323A. k B. k C. k D. k 4552Dạng 4. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện cho trước Câu 73. Gọi G là trọng tâm của ABC . Tập hợp điểm M sao cho MA MB MC 6 là: A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. C. Đường tròn tâm G bán kính là 2. B. Đường tròn tâm G bán kính là 1. D. Đường tròn tâm G bán kính là 6. Câu 74. Cho ABC có trọng tâm G. I là trung điểm của BC. Tập hợp điểm M sao cho: 2 MA MB MC 3 MB MC là: A. đường trung trực của đoạn GI C. đường thẳng GI B. đường tròn ngoại tiếp ABC D. đường trung trực của đoạn AI Câu 75. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức MA MB MC MD là A. một đoạn thẳng B. một đường tròn C. một điểm D. tập hợp rỗng Câu 76. Trên đường tròn C O; R lấy điểm cố định A; B là điểm di động trên đường tròn đó. Gọi M là điểm di động sao cho OM OA OB . Khi đó tập hợp điểm M là: A. đường tròn tâm O bán kính 2R. B. đường tròn tâm A bán kính R C. đường thẳng song song với OA D. đường tròn tâm C bán kính R 3 Câu 77. Cho ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC là: A. một đường tròn tâm C C. một đường thẳng song song với AB B. đường tròn tâm I (I là trung điểm của AB) D. là đường thẳng trung trực của BC Câu 78. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC MD k , k 0 là: kA. đường tròn tâm O bán kính là 4C. đường trung trực của AB B. đường tròn đi qua A, B, C, D D. tập rỗng Câu 79.Cho ABC trọng tâm G. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm BC, AB, CA. Quỹ tích các điểm M thỏa mãn MA MB MC MA MC là: Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />8CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP1A. đường tròn tâm I bán kính JK 21C. đường tròn tâm G bán kính CA 3ĐT:09467984891B. đường tròn tâm G bán kính IJ 3D. trung trực ACCâu 80. Cho đường tròn O; R và hai điểm A, B cố định. Với mỗi điểm M ta xác định điểm M ' sao cho MM ' MA MB , lúc đó: A. Khi M chạy trên O; R thì M ' chạy trên đường thẳng AB B. Khi M chạy trên O; R thì M ' chạy trên đường thẳng đối xứng với AB qua O C. Khi M chạy trên O; R thì M ' chạy trên một đường tròn cố định D. Khi M chạy trên O; R thì M ' chạy trên một đường tròn cố định bán kính R ABCMAMB2MCkBC với k Câu 81. Cho . Tìm tập hợp điểm M sao cho A. là một đoạn thẳng B. là một đường thẳng C. là một đường tròn D. là một điểm Câu 82. Cho ABC . Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn: 4 MA MB MC 2 MA MB MC là: A. đường thẳng qua A B. đường thẳng qua B và C C. đường tròn D. một điểm duy nhất Câu 83. Tập hợp điểm M mà k MA k MB 2 MC , k 1 là: A. đường thẳng chứa trung tuyến vẽ từ C B. đường thẳng chứa trung tuyến vẽ từ B C. đường thẳng chứa trung tuyến vẽ từ A D. đường trung trực của AB Câu 84. Cho ABC . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn: 2 MA 3MB 4 MC MB MA AB 3ABB. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính 4ABC. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính 9ABD. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính 2A. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính Câu 85. Cho ABC . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn điều kiện: MA MB k MA 2 MB 3MC , k . A. Tập hợp điểm M là đường trung trực của EF, với E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC B. Tập hợp điểm M là đường thẳng qua A và song song với BC ABC. Tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính 9 3 D. Với H là điểm thỏa mãn AH AC thì tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua E và song 2song với HB với E là trung điểm của AB Câu 86. Cho tứ giác ABCD với K là số tùy ý. Lấy cá điểm M, N sao cho AM k AB, DN k DC . Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn MN khi k thay đổi. A. Tập hợp điểm I là đường thẳng OO ' với O và O ' lần lượt là trung điểm của AC , BD B. Tập hợp điểm I là đường thẳng OO ' với O và O ' lần lượt là trung điểm của AD, BC C. Tập hợp điểm I là đường thẳng OO ' với O và O ' lần lượt là trung điểm của AB, DC D. Cả A, B, C đều sai. Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />9CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPĐT:0946798489 Câu 87. Cho lục giác đều ABCDEF. Tìm tập hợp điểm M sao cho MA MB MC MD ME MF nhận giá trị nhỏ nhất. A. Tập hợp điểm M là một đường thẳng B. Tập hợp điểm M là một đoạn thẳng C. Tập hợp điểm M là một đường tròn D. Là một điểm Câu 88. Tập hợp điểm M thỏa mãn hệ thức: 2 MA k MB 1 k MC 0, k là: A. đường thẳng B. đường tròn C. đoạn thẳng D. một điểm Câu 89. Cho ABC và điểm M thỏa mãn đẳng thức: 3MA 2 MB MC MB MA . Tập hợp điểm M là A. một đoạn thẳng B. nửa đường tròn C. một đường tròn D. một đường thẳng Câu 90. Tập hợp điểm M thỏa mãn hệ thức: 3MA 2 MB 2 MC MB MC ABBC B. là một đường tròn có bán kính là 23C. là một đường thẳng qua A và song song với BC D. là một điểm A. là một đường tròn có bán kính là Câu 91. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn hệ thức: 2 MA 1 k MB 3k MC 0 , k là giá trị thay đổi trên . A. Tập hợp điểm M là một đoạn thẳng. B. Tập hợp điểm M là một đường tròn. C. Tập hợp điểm M là một đường thẳng. D. Tập hợp điểm M là một nửa đường tròn. Dạng 5. Phân tích vectơ qua hai vectơ không cùng phương Câu 92. Cho AK và BM là hai trung tuyến của ABC . Hãy phân tích vectơ AB theo hai vectơ AK và BM . 2 1 3 2 A. AB AK BM B. AB AK BM C. AB AK BM D. AB AK BM 3323 11 5 Câu 93. Cho ABC vuông cân, AB AC . Khi đó vectơ u AB AC được vẽ đúng ở hình nào sau 42đây? A. B. C. D. Câu 94. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, vectơ u 3 AB 4 AC đưuọc vẽ đúng ở hình nào dưới đây? A.B.C.Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />D.10CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPĐT:0946798489Câu 95. Cho ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Phân tích AB theo hai vectơ BN là CP . 4 2 4 2 A. AB BN CP B. AB BN CP 33334 2 2 4 C. AB BN CP D. AB BN CP 3333Câu 96. Cho ABC . Diểm M nằm trên đường thẳng BC sao cho MB k MC k 1 . Phân tích AM theo AB, AC . AB k AC AB k AC AB k AC AB k ACA. AM B. AM C. AM D. AM 1 k1 k1 k1 kCâu 97. Cho OAB với M, N lần lượt là trung điểm của OA, OB. Tìm số m, n thích hợp để NA mOA nOB . 1111A. m 1, n B. m 1, n C. m 1, n D. m 1, n 2222Câu 98. Cho hình bình hành ABCD có E, N lần lượt là trung điểm của BC, AE. Tìm các số p và q sao cho DN p AB q AC . 53424253A. p ; q B. p ; q C. p ; q D. p ; q 44333344 Câu 99. Cho hình bình hành ABCD. Gọi K, L lần lượt là trung điểm BC, CD. Biết AK a, AL b . Biểu diễn BA, BC theo a, b 4 2 2 41 2 1 4A. BA a b, BC a b B. BA a b, BC a b 333333331 2 1 44 2 2 4C. BA a b, BC a b D. BA a b, BC a b 33333333Câu 100. Cho ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm trên BC sao cho 2CI 3BI và J là điểm trên BC kéo dài sao cho 5 JB 2 JC . Tính AG theo AI và AJ 15 1 35 1 A. AG AI AJ B. AG AI AJ 16164816 15 1 35 1 AI AJ C. AG AI AJ D. AG 16164816Câu 101. Cho ABC . Điểm M nằm trên đường thẳng BC sao cho nBM mBC n, m 0 . Phân tích vectơ AM theo AB, AC 1 1 m m AB AC AB AC A. AM B. AM mnmnmnmnBiên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />11CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPC. AM n n AB AC mnmnĐT:0946798489D. AM n m AB AC mnmnCâu 102. Một đường thẳng cắt các cạnh DA, DC và đường chép DB của hình bình hành ABCD lần lượt tại các điểm E, F và M. Biết rẳng DE mDA , DF nDC m, n 0 . Hãy biểu diễn DM qua DB và m, n. m.n m.n m n DB DB C. DM DB D. DM DB A. DM B. DM mnmnmnmn 1 Câu 103. Cho ABC . Trên BC lấy điểm D sao cho BD BC . Khi đó phân tích AD theo các vectơ AB 3và AC . 2 1 1 2 A. AD AB AC B. AD AB AC 3333 2 5 1 C. AD AB AC D. AD AB AC 333 Câu 104. Cho tam giác ABC, hai điểm M, N thỏa mãn hệ thức MA MB MC 0 và 2 NA NB NC 0 . Tìm hai số p,q sao cho MN p AB q AC . 31135A. p q B. p 2, q 0 C. p , q D. p , q 42244 Câu 105. Cho ABC . Lấy các điểm M, N, P sao cho MB 3MC , NA 3NC 0, PA PB 0 . Đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để M, N, P thẳng hàng. A. MP 2 MN B. MP 3MN C. MP 2 MN D. MP 3MN Câu 106. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N là các điểm nằm trên cạnh AB và CD sao cho AM 1AB31, CN CD . Gọi G là trọng tâm của BMN . Gọi I là điểm xác định bởi BI mBC . Xác định 2m để AI đi qua G. 611618A. m B. m C. m D. m 116511Câu 107. Cho ABC có trung tuyến AD. Xét các điểm M, N, P cho bởi 1 1 AM AB, AN AC , AP mAD . Tìm m để M, N, P thẳng hàng. 241112A. m B. m C. m D. m 6343 Câu 108. Cho ABC . M và N là hai điểm xác định thỏa mãn: MA 3MC 0 và NA 2 NB 3 NC 0 . Đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để M, N, B thẳng hàng? 1 3 2 1 A. BM BN B. BN BN C. BM BN D. BM BN 2232Câu 109. Cho ABC với H, O, G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm. Đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để H, O, G thẳng hàng? 3 1 A. OH OG B. HO 3OG C. OG GH D. 2GO 3OH 22Câu 110. Cho ngũ giác ABCDE. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC, CD, DE. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các đoạn MP và NQ. Đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để IJ / / AE ? Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />12CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 3 A. IJ AE 4ĐT:0946798489 5 B. IJ AE 4 1 1 C. IJ AE D. IJ AE 43 1 Câu 111. Cho ABC . Các điểm I, J thỏa mãn hệ thức AI AB, AI 3 AC . Đẳng thức nào sau đây là 3điều kiện cần và đủ để IC / / BJ ? 1 2 1 A. CI BJ B. CI 3BJ C. CI BJ D. CI BJ 333Câu 112. Cho ABC . Trên các cạnh AB, BC lấy các điểm M, N sao cho AM giao điểm của AN và CM. Tính tỉ số AI 3 CI 21 ; AN 7 IM2AI8 CI 7C. ; AN 23 IM 4A.2BN 1MB, . Gọi I là 5NC 3AICI và . ANIMAI4 CI 7 ; AN 11 IM 2AI8 CI 21D. ; AN 23 IM2B.Câu 113. Cho ABC và trung tuyến AM. Một đường thẳng song song với AB cắt các đoạn thẳng AM, AC và BC lần lượt tại D, E, và F. Một điểm G nằm trên cạnh AB sao cho FG song song với AC. Tính ED. GB111A. B. C. D. 1 234Câu 114. Cho tứ giác ABCD có hai đưuòng chéo cắt nhau tại O. Qua trung điểm M của AB dựng đường CNthẳng MO cắt CD tại N. Biết OA 1, OB 2, OC 3 , OD 4 . Tính . ND135A. 1 B. C. D. 222Câu 115. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N là các điểm nằm trên các cạnh AB và CD sao cho 11AM AB, CN CD . Gọi G là trọng tâm của BMN . Hãy phân tích AG theo hai vectơ 32 AB a, AC b . 1 5 1 1 5 1 5 1 A. AG a b B. AG a b C. AG a b D. AG a b 183185183183Câu 116. Cho ABC . Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI 3BI và J là điểm trên tia đối của BC sao cho 5 JB 2 JC . Tính AI , AJ theo a AB, b AC . 3 2 5 3 2 5 2 2A. AI a b, AJ a b B. AI a b, AJ a b 55335533 2 3 5 2 3 2 5 2 C. AI a b, AJ a b D. AI a b, AJ a b 55335533 Câu 117. Cho tứ giác ABCD. Trên AB và CD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho AM k AB , DN k DC, k 1 . Hãy biểu diễn MN theo hai vectơ AD và BC . A. MN k . AD 1 k .BC B. MN 1 k . AD k .BC C. MN 1 k . AD k .BC D. MN k . AD k 1 .BC Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />13CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPĐT:0946798489Câu 118. Cho ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AM và K là điểm trên AC sao cho AK 1AC3. Đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để ba điểm B, I, K thẳng hàng. 2 4 3 A. BK BI B. BK BI C. BK 2 BI D. BK BI 332Câu 119. Cho ABC , E là trung điểm BC, I là trung điểm của AB. Gọi D, I, J, K lần lượt là các điểm thỏa 1 mãn BE 2 BD, AJ JC , IK mIJ . Tìm m để A, K, D thẳng hàng. 25112A. m B. m C. m D. m 6325 Câu 120. Cho ABC . Hai điểm M, N được xác định bởi hệ thức BC MA 0 , AB NA 3 AC 0 . Đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để MN / / AC . 1 1 A. MN 2 AC B. MN AC C. MN 3 AC D. MN AC 23 Câu 121. Cho ABC; M và N xác định bởi 3MA 4 MB 0 , NB 3 NC 0 . Trọng tâm ABC là G. Gọi PAP là điểm trên cạnh AC sao cho 4 . Các đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để PCM, G, N, P thẳng hàng. A. 7GM 2GN 0 và 3PG 2 PN 0 B. 5GM 2GN 0 và 3PG 2 PN 0 C. 7GM 2GN 0 và 2 PQ 3PN 0 D. 3GM 2GN 0 và 3PG 2 PN 0 Câu 122. Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của ADC và BCD . Đẳng thức nào là điều kiện cần và đủ để IJ / / AB . 1 2 1 1 A. IJ AB B. IJ . AB C. IJ AB D. IJ AB . 3324 1 3 Câu 123. Cho ABC . Gọi M là điểm thuộc cạnh AB; N cạnh AC sao cho AM AB , AN AC . 34ONOMGọi O là giao điểm của CM và BN. Tính tỉ số và tương ứng. OBOC12111111A. và B. và C. và D. và 93344669Câu 124. Cho hình bình hành ABCD. M thuộc AC sao cho: AM kAC . Trên cạnh AB, BC lấy các điểm CNANP, Q sao cho MP / / BC , MQ / / AB . Gọi N là giao điểm của AQ và CP. Tính tỉ số và CPAQtheo k. ANkCN1 kANkCN1 kA. B. 2; 2 2; 2AQ k k 1 CP k k 1AQ k k 1 CP k k 1ANkCN1 kANkCN1 kC. D. 2; 2 2; 2AQ k k 1 CP k k 1AQ k k 1 CP k k 1Dạng 6. Xác định và tính độ lớn véctơ Câu 125. Cho ABC . Vectơ BC AC được vẽ đúng ở hình nào sau đây? A. B. C. Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />D. 14CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPĐT:0946798489 Câu 126. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3cm , BC 5cm . Khi đó độ dài BA BC là: A. 4 B. 8 C. 2 13 D. 13 Câu 127. Cho hình thang cân ABCD, có đáy nhỏ và đường cao cùng bằng 2a và ABC 45 . Tính CB AD AC . A. a 3 B. 2a 5 C. a 5 D. a 2 Câu 128. Cho 2 vectơ a và b tạo với nhau góc 60°. Biết a 6; b 3 . Tính a b a b 12 3 51 2 11 3 Câu 129. Cho tam giác vuông cân OAB với OA OB a . Tính độ dài vectơ v OA OB . 47607332a a a A. 2a B.C.D.2822Câu 130. Một vật nặng (Đ) được kéo bởi hai lực F1 và F2 như hình vẽ. Xác định hướng di chuyển của (Đ) và tính độ lớn lực tổng hợp của F1 và F2 . Biết F1 F2 60 N và góc giữa F1 và F2 là 60°. A. 37 5 A. 50 3N B. 37 3 B. 30 3N C. 65 3 C. 60N D.D. 60 3N Câu 131. Cho hình thang ABCD có AB song song với CD. Cho AB 2a , CD a . Gọi O là trung điểm của AD. Khi đó: 3a A. OB OC 3a B. OB OC a C. OB OC D. OB OC 0 2 Câu 132. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính độ dài vectơ: u MA 2 MB 3MC 2 MD A. u 4a 2 B. u a 2 C. u 3a 2 D. u 2a 2 Câu 133. Cho ABC . Vectơ BC AB được vẽ đúng ở hình nào dưới đây? A. B. C. D. 60 và cạnh là a. Tính độ dài AB AD . Câu 134. Cho hình thoi ABCD có BADA. a 3 B.a 3 2C. a 2 D. 2a Câu 135. Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. O là giao điểm của hai đường chéo. Tính OA CB . Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />15CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPĐT:0946798489A. a 3 B.a 3 2a 2 2 Câu 136. Cho ABC đều cạnh a. Độ dài vectơ tổng: AB AC là A. a 3 B.3 Câu 137. Với a, b độ dài a b : A. Bao giờ cũng lớn hơn a b C. Bao giờ cũng nhỏ hơn a b C.D. a 2 C. 2a 3 D.a 3 2 B. Không nhỏ hơn a b D. Không lớn hơn a b Câu 138. Cho ABC đều cạnh a. Khi đó AC CB AC bằng: A. 0 B. 3a C. a D. a3 1 Câu 139. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính độ dài AB BC . A. 0 B. a C. a 3 D. Câu 140. Cho tam giác ABC đều cạnh a, trọng tâm G. Tính độ dài vectơ AB GC . a 3 3 21 Câu 141. Cho tam giác vuông cân OAB với OA OB a . Tính độ dài vectơ u OA 2,5OB 4541520140310a a a a A.B.C.D.4444 Câu 142. Cho hình vuông ABCD có cạnh là 3. Tính độ dài AC BD : A.2a 3 3a 3 2B.a 3C.2a 3A. 6 B. 6 2 C. 12 A. a B. 3a C.D.D. 0 Câu 143. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O và M là trung điểm AB. Tính độ dài OA OB . a 2D. 2aa 3 2D. Câu 144. Cho ABC vuông cân tại A có BC a 2 , M là trung điểm BC. Tính độ dài vectơ AB BM . A.a 6 2B.a 2 2C.a 10 2Câu 145. Cho tam giác đều ABC cạnh a điểm M là trung điểm của BC. Tính độ dài vectơ 3 u MA 2,5MB . 4a 127a 127a 127a 127A. B. C. D. 4832 Câu 146. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính độ dài vectơ u 4 MA 3MB MC 2 MD . a 5A. u a 5 B. u C. u 3a 5 D. u 2a 5 2Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />16CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPĐT:0946798489Câu 147. Cho hai lực F1 F2 100 N có điểm đặt tại O và tạo với nhau góc 60 . Tính cường độ lực tổng hợp của hai lực đó. A. 100N B. 50 3N C. 100 3 D. 25 3N Câu 148. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3. H là trung điểm của BC. Tìm mệnh đề sai. 63A. AB AC 3 3 B. BA BH C. AH HB 3 D. HA HB 3 2Câu 149. Cho hai lực F1 , F2 . Có điểm đặt tại M. Tìm cường độ lực tổng hợp của chúng biết F1 và F2 có cùng cường độ lực là 100N, góc hợp bởi F1 và F2 là 120 . A. 120N B. 60N C. 100N D. 50NCâu 150. Một giá đỡ được gắn vào tường như hình vẽ: Trong đó ABC vuông ở C. Người ta treo vào điểm A một vật nặng 10N . Khi đó lực tác dụng vào bức tường tại điểm B: A. Kéo bức tường theo hướng BA với cường độ 10 3N B. Kéo bức tường theo hướng BC với cường độ 10 2N C. Kéo bức tường theo hướng BA với cường độ 10 2N D. Kéo bức tường theo hướng BC với cường độ 10 2N 1 Câu 151. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho BH HC . 3 Điểm M di động trên BC sao cho BM x.BC . Tìm x sao cho độ dài vectơ MA GC đạt giá trị nhỏ nhất. 4A. x 5B. x 5 6C. x 6 5Câu 152. Cho ABC đều cạnh a. M là trung điểm BC. Tính độ dài A.a 21 3B.a 21 2C.D. x 5 41 AB 2 AC . 2a 21 4D.a 21 7PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO Câu 1.Câu 2. Câu 3.Dạng 1. Các bài toán về khái niệm véctơ Đáp án D AB AC B C Đáp án A Ta có các vectơ: AB, BA, BC , CB, CA, AC. Đáp ánB.Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />17CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPCâu 4.Câu 6.Câu 7.Câu 8.Câu 9.ĐT:0946798489 Vì vectơ 0 cùng phương với mọi vectơ. Nên có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0 . Đáp ánC.Câu 5. Các vectơ cùng phương với vectơ OB là: BE , EB, DC , CD, FA, AF . Đáp ánB. Đáp án C Đáp án D Đáp án A Đáp án A Câu 10. MN //PQ1Ta có (do cùng song song và bằng AC ). 2 MN PQDo đó MNPQ là hình bình hành. Đáp ánD. Câu 11. Với ba trường hợp lần lượt A, B, C nằm giữa thì ta luôn có BA, BC cùng phương. Đáp ánD.Câu 12. Đáp án DMột vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có 12 cách chọn 2 điểm trong 4 điểm của tứ giác. Câu 13. Đáp án ACâu 14. Đáp án D Câu 15. Đáp án DBiên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />18CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPĐT:0946798489Các vectơ bằng vectơ AB là: FO, OC , ED Câu 16. Đáp án CCó 3 đường thẳng song song với MN là AC, AP, PC Nên có 7 vectơ NM , AC , CA, AP, PA, PC , CP Câu 17. Đáp án A Câu 18. Đáp án CVì tam giác đều nên AB AB 2a Câu 19. Đáp án A Thật vậy khi ABC nhọn thì ta có: AH BC AH //OM OM BC O, H nằm trong tam giác AH , OM cùng hướng Câu 20. Đáp án A Vì A 60 ABC đều AO a 3a 3 AO 22Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />19CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPĐT:0946798489 Câu 21. Đáp án C 11DC , PN / / AB, PN AB .Mà MP PN 22 AB DC ABCD là hình bình hành AD BC Câu 22. Ta có BD là đường kính OB DO . AH BC , DC BC AH / / DC (1) Ta lại có CH AB, DA AB CH / / DA (2) Từ (1) và (2) tứ giác HADC là hình bình hành HA CD; AD HC . Đáp ánC. Câu 23. Ta có AMCP là hình bình hành AM PC Lại có AQBM và BMCN là hình bình hành NC BM QA AQNC là hình bình hành AC QN . Đáp ánB. Câu 24. Đáp án ATa có: MP / / DC , MP Ta có thể chỉ ra được ADCH là hình bình hành AH DC Câu 25. Đáp án D Ta có: OB OC R BO CO Câu 26. Đáp án DBiên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />20CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPĐT:0946798489 Ta có: PQ AO OC AR RQ PO BQ QC , BO OD PR, OP RA DR CQ QB Câu 27. Đáp án CÁp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông MAD ta có: 2aDM AM AD a 22 25a4222a 5 2Qua N kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại P. DM Khi đó tứ giác ADNP là hình vuông và PM PA AM a a 3a 2 2Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông NPM ta có: 2 3a MN NP PM a 2 213a 4a 13 MN 22222a 13Suy ra MN MN 2Câu 28. Đáp án DBiên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />21CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPĐT:0946798489 Ta có: MNPQ là hình bình hành MN QP Ta có: 1 1 1 1 OI OJ OA OC OD OB OA OB OC OD2222 OM ON 0 OI OJ Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véctơ Câu 29. Đáp án B CO OB CO OD CD BA Câu 30. + Tứ giác AMCN là hình bình hành AM AN AC A đúng. + ABCD là hình bình hành AB AD AC AM AN B đúng. + AM NC , AN MC AM AN MC NC C đúng. Đáp ánD. Câu 31. Đáp án C AD BE CF AE ED BF FE CD DF AE BF CD ED DF FE AE BF CDCâu 32. Đáp án DTa có: BA CB BD DC 0 BC CA BA 0 B A . Vì A, B bất kì D sai. Câu 33. Đáp án BBiên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />22CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPĐT:0946798489 VT OA OB OC OM MA ON NB OP PC Mà NB NM NP MA NB PC MA NM NP PC NA NC 0 VT OM ON OP Câu 34. Đáp án A VT AB CD AD DB CB BD AD CB DB BD AD DB VP Câu 35. Đáp án D AA ' BB ' CC ' AG GG ' G ' A ' BG GG ' G ' B ' CG GG ' G ' C ' 3GG 'Câu 36. Đáp án D AB CD EA AC CB CD ED DA ' CB ED AC CD DA CB ED AD DA CB EDCâu 37. Đáp án C 2 MA MB 3MC 2 MC 2CA MC CB 3MC 2CA CB Câu 38. Đáp án D 1 3 1 1 AI AK AB AC AD AC AC AB AD AC 2222Câu 39. Đáp án D Ta có: GC 2C1G D sai. Nhận xét: ABC và A1 B1C1 cùng trọng tâm. Câu 40. Đáp án BTa có: NP MN NQ QP MQ QN QP MQ NQ QN QP MQ VP Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />23CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPĐT:0946798489 Câu 41. + Ta có: AB DF BD FA AB BD DF FA AA 0 A đúng. + BE CE CF BF BC CB 0 B đúng. + AD BE CF AE BF CD AD DC CF AE EB BF AF AF C đúng. + FD DB BE EA AC FC 0 2 FC 0 F C (mâu thuẫn giả thiết) D sai. Đáp ánD. Câu 42. Ta có GA GB GC 0 OA OB OC 3OG (1) Gọi I là trung điểm BC, A ' đối xứng với A qua O. Dễ thấy HBA ' C là hình bình hành HB HC HA ' HA HB HC HA HA ' 2 HO 3HO OA OB OC 2 HO OH OA OB OC (2) 1 Từ (1) và (2) OH 3OG OG GH 3OG GH 2OG OG GH . 2Đáp ánC. Câu 43. + B đúng vì AC BD AI IJ JC BI IJ JD 2 IJ AI BI JC JD 2 IJ + C đúng vì AD BC AI IJ JD BI IJ JC 2 IJ + D đúng vì AC BD 2 IJ 2 IJ CA DB 0 Đáp ánA.Câu 44. Kẻ MN / / AC , N AB . AN MC NM MB Áp dụng định lí Ta-lét ta có AN . AB . AB . NM . AC . AC ABBCACBC MC MB AM AN NM . AB . AC . BCBCĐáp ánA. Câu 45. Ta có: 2OA OB OC 2OA 2OM 4OD (1) Tương tự OA 2OB OC 4OE (2) OA OB 2OC 4OF (3) Cộng vế vói vế (1), (2), (3) ta được đáp án A.Đáp ánA.Câu 46. Qua M kẻ các đường thẳng A1 B1 / / AB, A2C1 / / AC , B2C2 / / BC Các tam giác đều MB1C1 , MA1C2 , MA2 B2 1 1 1 Ta có: MD MB1 MC1 , ME MA1 MC2 , MF MB2 MA2 222 1 1 1 MD ME MF MA1 MA2 MB1 MB2 MC1 MC2 22213 MA MB MC MO . 22Đáp ánD.Câu 47. Đáp án B Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />24CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶPĐT:0946798489 AB AC AD AG GB AG GC AG GD 3 AG GB GC GD 4GA GA GB GC GD 4 AG 2 I 2GJ 4 AG (II) và (III) sai vì G không phải là trung điểm của AC và BD. Câu 48. Đáp án A MN MA AB BNTa có MN MD DC CN nMN nMA n AB nBN m n MNmMN mMD mDC mCN n AB mDC nMA mMD n AB mDC nBN mCN 0 n AB mDC 0 MN mnCâu 49. Đáp án A Gọi A ' AM BC A ' C A ' B Ta có MA ' MB MC BCBCSbScA ' C SMA 'C SMAC SbA 'CA'B; A ' B S MA ' B S MAB ScBC Sb Sc BC Sb ScMA ' Sb Sc SaMA ' S MA ' B S MA ' C S MA ' B S MA 'CMB MC * Mặt khác MA S MAB S MACS MAB S MACSb S cSb ScSb S c Sa Ma ' MA , thay vào (*) ta được: S a MA Sb MB Sc MC Sb S aBiên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: />25
Tài liệu liên quan
Từ khóa » Nguyễn Bảo Vương Toán 10 Các Dạng Toán Thường Gặp
-
[TÀI LIỆU 10] - CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 10
-
Các Dạng Toán Mệnh đề Và Tập Hợp Thường Gặp - Nguyễn Bảo Vương
-
Các Dạng Toán Vectơ Thường Gặp - Nguyễn Bảo Vương
-
Các Dạng Toán Thường Gặp - Toán Lớp 10
-
Các Dạng Toán Thường Gặp Lớp 10 Nguyễn Bảo Vương
-
Các Dạng Toán Vectơ Thường Gặp – Nguyễn Bảo Vương - Ôn Luyện
-
Các Dạng Toán Mệnh đề Và Tập Hợp Thường Gặp - Nguyễn Bảo Vương
-
Các Dạng Toán Thường Gặp Lớp 11... - Nguyễn Bảo Vương | Facebook
-
Các Dạng Toán Vectơ Thường Gặp – Nguyễn Bảo Vương - Tìm đáp án
-
Các Dạng Toán Mệnh đề Và Tập Hợp Thường Gặp – Nguyễn Bảo Vương
-
Nguyễn Bảo Vương
-
Top 10 Nguyễn Bảo Vương Toán 12 Các Dạng Toán Thường Gặp 2022