Các Dd X, Y, Z Lần Lượt Là: A. FeCl3, H2SO4(đặc, Nóng), Ba(NO3)2. B ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
Nguyễn Hoàng Nam 3 tháng 10 2017 lúc 12:35 Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một p/t pư): Các dd X, Y, Z lần lượt là: A. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2. B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2 C. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng),BaCl2 D. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2Đọc tiếpCho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một p/t pư):
![]()
Các dd X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2.
B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2
C. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng),BaCl2
D. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2
Lớp 0 Hóa học Những câu hỏi liên quan
- Nguyễn Hoàng Nam
Trong các sơ đồ phản ứng hóa học sau đây:
1. Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O
2. Fe(OH)3 + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
3. FeO + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O
4. FeCl2 + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + HCl + NO + H2O
5. Al + HNO3 loãng → Al(NO3)3 + H2
6. FeO + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Có bao nhiêu phản ứng viết sai?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Chọn A
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dd H2SO4 (loãng).
(2) Cho Fe3O4 vào dd H2SO4 (loãng).
(3) Cho FeSO4 vào dd H2SO4 (đặc, nóng).
(4) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4 (đặc, nóng).
(5) Cho BaCl2 vào dd H2SO4 (đặc, nóng).
(6) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4 (loãng)
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng mà H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. 2
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Xem chi tiết Lớp 0 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Chọn A.
Thí nghiệm mà H2SO4 đóng vai trò chất oxi hoá (có số oxi hoá giảm) là (1), (3).
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Tuấn Nguyễn
Hoàn thành các PTHH có sơ đồ phản ứng sau:
a. Fe3O4 + HCl - - - > FeCl2 + FeCl3 + H2O
b. NaOH + Al + H2O - - - > NaAlO2 + H2
c. M + H2SO4 (đặc, nóng) - - - > M2(SO4)3 + SO2 + H2O
d. CxHy + O2 - - - > CO2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆ \(a.Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\\ b.NaOH+Al+H_2O\rightarrow NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\\ c.2M+6H_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ d.2C_xH_y+\dfrac{4x+y}{2}O_2\rightarrow2xCO_2+yH_2O\)
Đúng 1 Bình luận (3)
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG a) \(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
b) \(2NaOH+2Al+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
c) \(2M+6H_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
d) \(2C_xH_y+\dfrac{4x+y}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2xCO_2+yH_2O\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- ngoc anh vu tran
Chỉ được dùng thêm 1 thuốc thử khác hãy nhận biết các chất sau:
a/Na2CO3, HCl,Ba(NO3)2
b/Na2SO4, Na2CO3, H2SO4, BaCl2
c/Na2CO3, HCl, Ba(NO3)2, Na2SO4
d/FeCl2, FeCl3, NaOH, HCl.
e/Na2CO3, BaCl2, H2SO4
f/H2SO4, Ba(NO3)2, KCl, Na2S
g/HCl, NaOH, AgNO3, CuSO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 0 0
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Lần lượt cho bột Fe tiếp xúc với lượng dư các chất: FeCl3; AlCl3; CuSO4; Pb(NO3)2; HCl đặc; HNO3; H2SO4 đặc nóng; NH4NO3; Cl2; S ở điều kiện thích hợp. Số trường hợp tạo ra muối Fe(II) là
A. 4
B. 8
C. 5
D. 7
Xem chi tiết Lớp 0 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Chọn C.
Chất phản ứng được với Fe tạo muối Fe(II) là FeCl3; CuSO4; Pb(NO3)2; HCl đặc; S (đun nóng).
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất hữu cơ:
T r i a n m i t i n → t o + N a O H X → + H C l Y → H 2 S O 4 đ ặ c n ó n g + C H 3 O H Z
Tên gọi của Z là
A. metyl panmitat
B. metyl linoleat
C. metyl stearat
D. metyl oleat
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Các phản ứng trong dãy chuyển hóa xảy ra như sau:
• tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3.
• C15H31COONa + HCl → C15H31COOH + NaCl.
• C15H31COOH + CH3OH ⇄ C15H31COOCH3 + H2O.
⇒ Z là metyl panmitat.
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCl2, FeCl3 trong H2SO4 đặc nóng, thoát ra 4,48 lít khi SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm NH3 dư vào Y thu được 32,1 gam kết tủa. Giá trị m là
A.16,8.
B. 17,75.
C. 25,675.
D. 34,55.
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Ta quy đổi hỗn hợp thành hỗn hợp chứa Fe (a mol) và Cl (b mol):

Đáp án D
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Phạm G Hân
Bài 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau (nếu có):
(a) NaCl + AgNO3.
(b) KCl + HNO3.
(c) Fe + CuCl2.
(d) BaCl2 + H2SO4.
(e) Mg(OH)2 + Na2CO3.
(g) BaCO3 + HCl.
(h) CaSO3 + H2SO4.
(i) FeCl2 + Ba(OH)2.
(k) Na + FeCl2
(l) Zn + FeCl3
(l) Cu + AgCl
(m) Zn + Mg(NO3)2
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 9. Tính chất hóa học của muối 1 0
Gửi Hủy
Lê Ng Hải Anh Bài 6:
a, \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)
b, Không pư.
c, \(Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu\)
d, \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_{4\downarrow}\)
e, Không pư.
g, \(BaCO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O+CO_2\)
h, \(CaSO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_{4\left(ittan\right)}+H_2O+SO_2\)
i, \(FeCl_2+Ba\left(OH\right)_2\underrightarrow{khongcokk}BaCl_2+Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}\)
k, \(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(2NaOH+FeCl_2\underrightarrow{khongcokk}2NaCl+Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}\)
l, \(3Zn+2FeCl_3\rightarrow3ZnCl_2+2Fe\)
l, Không pư.
m, Không pư.
Bạn tham khảo nhé!
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Jang Min
Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):
a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2
b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3
c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4
d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4
Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.
a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2
c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.
Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):
a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).
b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).
Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:
a. dd NaOH + dd CuSO4
b. dd NaOH + dd FeCl3
c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)
d. dd H2SO4 + dd BaCl2
e. dd H2SO4 + dd BaCl2
g. dd H2SO4 + dd Na2CO3
h. dd HCl + CuO
k. CaO + H2O
l. CO2 + dd nước vôi trong.
n. Lá nhôm + dd CuSO4 .
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề cương ôn tập HKI 0 0
Gửi Hủy Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 0 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 0 (Cánh Diều)
- Toán lớp 0 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Việt lớp 0 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Tiếng Việt lớp 0 (Cánh Diều)
- Tiếng Việt lớp 0 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 0 (i-Learn Smart Start)
- Tiếng Anh lớp 0 (Global Success)
Từ khóa » Fecl2 + H2so4 đặc Nóng Hiện Tượng
-
FeCl2 + H2SO4 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - CungHocVui
-
Hoàn Thành Các Phương Trình Sau : FeCl2 + H2SO4 (đặc)
-
FeCl2 H2SO4 = Fe2(SO4)3 H2O SO2 FeCl3 | Phản ứng Hóa Học
-
FeCl2 H2SO4 = Fe2(SO4)3 H2O HCl SO2 | Phản ứng Hóa Học
-
Phương Trình Hóa Học: 2FeCl2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + ...
-
Fecl2 + H2So4 Đặc Nóng
-
FeCl2 + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + SO2 + HCl + H2O - Trình Cân Bằng ...
-
Hòa Tan FeCl2 Vào Nước Rồi Thêm H2SO4 Loãng Dư ...
-
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
-
FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 - Học Hóa Online
-
Fe2(SO4)3, FeCl2 Và AlCl3 Thì đều Có Hiện Tượng Xảy Ra ở Cả 3 Cốc Là
-
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - Ghế Văn Phòng
-
Fe Hcl Hiện Tượng
-
Cho 2 7 Gam Nhôm Tác Dụng Vừa đủ Với Dung Dịch Fecl2 Khối Lượng ...