Các điểm Mốc đo Sọ - CHỈNH RĂNG COPA

Trang

  • Trang chủ
  • MỤC LỤC
  • BÀI GIẢNG
  • THUẬT NGỮ
  • GHI CHÚ
  • TÀI LIỆU

Thứ Năm, 7 tháng 7, 2016

Các điểm mốc đo sọ

Các điểm mốc đo sọ: - Phép đo sọ được giới thiệu bời Broadbent 1931 - Đo tương quan các cấu trúc xương của phức hợp sọ mặt - Phân tích mô mềm chẳng hạn như: môi, và cằm ở thế nhìn bên - Được dùng lưu hồ sơ và để so sánh những thay đổi trước và sau điều trị. Các điểm đo sọ:
Điểm Mô tả đặc điểm Hình ảnh minh họa
1. Srella( S) - Trung tâm của bóng hố yên - Nó là một điểm tia X được dựng ở mp dọc giữa - Xq KTS định vị dễ dàng.
2. Naison N - Giao điểm đường khớp đứng dọc và đường khớp trán mũi - Thường xuất hiện như là một khuyết bên trên điểm lõm tối đa trên cầu mũi. - Nó được định vị bằng cách đi lên trên, dọc theo viền trước của xương mũi.
3. Basion (Ba) - Điểm thấp nhất của viền trước lỗ lớn xương chẩm mặt phẳng dọc giữa. - Được định vị bằng cách đi theo hình ảnh của sườn nghiên bờ dưới phần nền của xương chẩm đến giới hạn sau của nó. - Trên đốt sống cổ S2, nó thường nằm gần kề( trong phạm vi 2- 4mm) so với chóp mỏm của đốt sống cổ thứ 2.
4. Pt: Pterygoid point - Điểm chân bướm. - - Giao điểm của bờ dưới lỗ ròn và thành sau-trên của khe chân bướm hàm - Bờ sau-trên của hố chân bướm khẩu cái - Được nhìn thấy như là điềm trên nhất, au nhất để đường viền khe chân bướm khẩu cái.
5. Po hay Pr( Porion) - Điểm cao nhất ở phần giữa trần ống tai ngoài - Nó không trừng với bóng que tai là cấu trúc khớp vào ống tai mô mềm và nằm bên dưới Porion - Sau nhất và trên nhất lồi cầu - Điểm tận xương hàm trên.
6. Or - Orbitale - Điểm thấp nhất của viền dưới ổ mắt.
7. ANS - Anterior Nasal Spine Gai mũi trước: - Điểm nhô ra tru7o1c nhất của bóng khẩu cái nằm trên Mp đứng dọc phía tru7o1c đường viền các chân răng cửa. - Đỉnh thực sự của gai mũi trước thì tương đối cẩn quang và vì thế có khuynh hướng bị cháy ảnh trên phim tia X.
8. PNS - Posterios Nasal Spine - Gai mũi sau: - Điểm nhô ra sau nhất cảu bóng khẩu cái - Điểm được tia X dựng trên mặt phẳng dọc giữa bằng cách giao nhau giữasự liên tục thành trước của hố chân bướm khẩu cái và sàn mũi. - Đi theo đường viền xương khẩu cái.
9. Điểm A - Điểm sâu nhất của phần lõm ở xương phía trước các chân răng của răng cửa giữa hàm trên - Đại diện cho giới hạn trước của xương nền hàm trên ở phần nổi giữa xương nền và xương ổ - Thường khó định vị do cháy hình trên phim tia X
10. Điểm B - Điểm trên phần lõm của xương phía trước các chân răng cửa giữa hàm dưới - Đại diện cho phần mối giữa xương ổ răng và xương nền và giới hạn trước của xương nền hàm dưới - Nằm gần chó của răng cửa dưới, điểm sau nhất giữa Pog và mào của bản xương mặt ngoài.
11. Pog - Pogonion - Điểm trước nhất cảu bóng cằm - Nhô nhất - Nằm trên đường dọc giữa - Đại diện Trước- sau xủa xương hàm dưới.
12. Me - Menton - Điểm thấp nhất trên bóng cằm Điểm tha61tp nhất trên trên cằm của xương hàm dưới
13. Gn - Gnathion - Gọi là điểm dựng - Điểm thấp nhất và trước nhất cảu bóng cằm - Dựng đường tiếp tuyến qua Me và đường tiếp tuyến qua Pog Gn là nơi giao điểm của hai đường tiếp tuyến vừa kẻ trên. -
14. Go - Gonion - Điểm thấp nhất và sau nhất nằm trên đường cong của góc hàm dưới - Nó có thể được định vị bằng cách chia đôi góc giữa các đường tiếp tuyến với bờ dưới cành lên xương hàm dưới và bờ sau của xương hàm dưới.
15. Dc - Cond - Condyle Center - Tâm lồi cầu - Trung tâm thực sự của lồi cầu - Tâm của lồi cầu ở trên đường Ba- N.
16. CC - Tâm sọ - Giao điểm giữa mặt phẳng BaN và trục mặt (PtGn)
17. Điển Xi - Tâm hình học cảu cành lên xương hàm dưới - Đại diện cho tâm củ cành lên xương hàm dưới - Nó được định vị bằng cánh dựng một hình chữ nhật gồm bốn mặt phẳng: hai mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng FH qua điểm R1 và R2, và hai mặt phẳng ngang song song với mặt phẳng ngang FH qua các điểm R3 và R4 và Xi tâm của hình chữ nhật này.
18. Tâm sọ CC: - Giao điểm giữa mặt phẳng BaN và trục mặt (PtGn)
Các điểm mốc mô mềm: N' Ns: Đỉnh mũi Sn - Subnasale Ls Môi trên Li Môi dưới Sm: rãnh môi dưới A' : A mô mềm ĐƯỜNG ĐO SỌ:
Đường; mặt phẳng Mô tả Hình ảnh
1. SN: Sella - Nasion - Là đường nối hai điểm Sella và Nasion - Đại diện cho nền sọ trước và thường ít thay đổi trong điều trị chỉnh răng. - Đại diện cho nền sọ ở Mpdg theo Steiner - Nó được dùng làm mốc chồng phim.
2. Ba - N: - Là đường nối giữa Basion và Nasion - Nó là đường nền sọ đại diện cho tiếp nối sọ và mặt - Đại diện cho nền sọ
3. PP: Đường khẩu cái - là đường nối ANS và PNS - Đại diện cho mặt phẳng khẩu cái hoặc góc xương hàm trên theo chiều đứng.
4.FH: Mp Frankfort: - Là đường nối giữa Porion và Orbitale - Đại diện cho tư thế đầu tự nhiên khi Bn đứng hoặc ngồi và nhìn xa xăn ra trước.
5. MP: Mp hàm dưới ( mandibular plane) - Đường nối gonion ( Go) và Me - Đại diện cho vị trí hàm dưới - Cũng được xem là Mp tiếp tuyến với bờ dưới XHD - Đại diện cho phạm vi của nền xương hàm dưới.
6. Mp mặt - Đường nối N và Pog - Góc giữa Mp mặt và Mp FH được gọi là góc mặt.
7.( PtGn) Trục mặt - Đường nối điển Pt và giao điểm của mặt phẳng Mặt và Mp hàm dười. - Dựng trục mặt bằng cách nối phần trên sau nhất của khe chân bướm hàm với Gnathion( Gn) được dựng - Cằm tăng trưởng xuống dưới và ra trước dọc theo trục mặt. * Góc trục mặt = 90 +/- 3 - Pt ^ Gn > 90 => Hàm dưới tăng trưởng => Mặt ngắn. - Pt ^ Gn < 90 => Tăng trưởng theo chiều đứng.
8. Trục lồi cầu
9. Trục thân xương hàm dưới
10. Mặt phảng nhai ( OC)
11. Trục răng cửa trên U1
12. Trục răng cửa dưới L1
13. Đường APo - Đường nối điểm A và Po - Dùng để đo các vị trí trước - sau của răng cửa HT và HD bất kể nền sọ( Ricketts) - Mối tương quanHT ^ HD không liên quan nền sọ. - So sánh vị trí răng cửa với đường APo.
14. mặt phẳng thẩm mỹ ( E line)
14. Chiều dài xương HT 15. Chiều dài xương HD 16. Độ lệch XHD-XHT
Các góc và các kích thước đo sọ: - Mô tả những khía cạnh khác nau của các tương quan xương nền sọ, xương - răng và tương quan giữa các răng. - Bằng cách làm những số đo này trên một mẫu gồi các đối tượng bình thường, chúng ta có thể rút ra được một tập hợp các giá trị bình thường tức là các chuẩn mà dựa vào đó để so sánh với bất kỳ một cá nhân mới nào mà chúng ta muốn khám. - Đưa ra kế hoạch điều trị.
Các góc Mô tả Hình ảnh
1.Góc trục mặt - Góc sau giữa trục mặt(PtGn) và đường Ba-N - Bình thường: 90 +/- 3 - Nó mô tả tương quan sự tăng trưởng và phát triển theo chiều ngang, chính xác hơn theo chiều đứng. - Tương tự trục Y
2.Góc mặt - Độ sâu mặt - Góc giữa mặt phẳng N-Pog và mặt phẳng FH - 87 +/- 3 độ - Biểu hiện độ lùi hoặc độ nho6cua3 cằm so với nền sọ FH ( Downs) - Đánh giá hiệu quả điều trị thay đổi góc mặt. - > 87độ hàm dưới tăng trưởng ra trước. - > 87 độ haa2m dưới lùi sau.
3.Góc SNA - Góc giữa đường SN và NA - 82 độ - Nó là một số đo vị trí xương hàm trên so với nền sọ( Steiner) - Nhô hàm trên khi > 84 độ - Lùi hàm trên khi < 80 độ - Ít biến thiên theo giới và tuổi.
4.Góc SNB
5.Góc ANB - III < 2 độ < II - Góc = 2 độ hạng I - Nó liên quan đến tiên lượng có được hạng I với điều trị - Giá trị cao hạng II - Giá trị âm hạng III
6.MPA: Góc Mp hàm dưới - Góc giữa Mp FH và Mp hàm dưới - 26 +/- 4 độ - Nó là số đo đõ dốc tu7ong đối của Mp hàm dưới và kiểu tăng tru7o3ng của xương hàm dưới - SN thay cho mặt phẳng ngang FH cũng có thể được dùng như góc mặt phẳng hàm dưới ( Steiner)
8.LFH chiều cao tầng mặt dưới - Là khoảng cách từ ANS đến Me - Nữ: 66,7 mm - Nam : 74,6mm
9.Môi dưới đến Eline - Khoảng cách vuông góc giữa Eline và điểm gần nhất trên đường viền môi dưới - 2 +/- 2 mm - Lý tưởng môi dưới các Eline 2mm.
10.Răng cửa dưới đến APo - Trước tiên, khoảng cách vuông góc giữa APo và đỉnh của răng cửa hàm dưới được đo 1 +/- 2mm Thứ hai, góc giữa L1 và APo đo được ở nam: 22 +/- 4 độ; Ở nữ 24 +/- 5 độ. - Hai ố đo này d9u77o5c đánh giá cùng với nhau để đánh giá vị trí răng cửa giữa hàm dưới => quyết định nhổ răng - APo nhỏ => không nhổ răng - APo lớn => nhổ răng.
11.L1 - MP - Góc giữa trục dài răng cửa giữa hàm dưới và mặt phẳng hàm dưới - Nó là số đo độ nghiêng ngoài răng cửa dưới - 09 - 95 độ - Độ dựng đứng trong xương ổ hàm dưới.
12.U1 - SN - Góc giữa trục dài răng cửa giữa hàm trên và đường SN- Nó là số đo độ nghiêng ra trước của răng cửa trên - 103 +/- 5 độ
13.U1^ L1 - Góc giữa hai răng cửa - Nó là số đo tính chất bình thường của tu7ong quan giữa răng cửa trên và dưới - Chỉ thị độ nhô của răng cửa - 125 - 130 độ - Đánh giá tính ổn định điều trị - > 135 độ => có thể không cần nhổ răng - < 115 độ có thể nhổ răng - Chuẩn răng cửa dưới, Torr răng cửa trên.
14.Góc mũi môi - Góc giữa đường nối điểm môi trên( labrale superius) và subnasale và tiếp tuyến tại điểm giữa trụ mũi. Nó là một điểm xem xét về thẩm mỹ quan trọng cho điều trị nhổ răng và không nhổ răng. - 100 +/- 10 độ - Lui mô/ người da trắng - lớn tuổi tù vì môi mỏng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)

CHỈNH RĂNG COPA - I

  • CHƯƠNG I - KHÁI NIỆM CHỈNH HÌNH RĂNG MẶT
    • 1.1.Giới thiệu
    • - Quan niệm chỉnh răng
    • - Dịch tễ học sai khớp cắn
    • 1.2.Tính phù hợp của chẩn đoán
    • 1.3.Khái niệm các đặc điểm khớp cắn
    • 1.4.Phân loại sai khớp cắn
    • 1.5.Bệnh căn sai khớp cắn
    • 1.6.Nhu cầu chỉnh răng
  • CHƯƠNG II KHÁM LÂM SÀNG
    • 2.1.Tiền sử y khoa và nha khoa
    • 2.2.Thiết bị và mẫu hàm nghiên cứu
    • 2.3. Khám ngoài mặt
    • 2.4. Khám trong miệng
    • 2.5. Phân tích chức năng
    • 2.6. Chụp hình trong và ngoài miệng
  • CHƯƠNG III - X QUANG
    • 3.1.Đánh giá phim tia X
    • 3.2. Các điểm mốc trên phim đo sọ
    • 3.3. Kỹ thuật vẽ nét phim
    • 3.4. Phân tích sọ
    • 3.5. Phân tích MLee
    • 3.6. Phân tích phim đương đại
  • CHƯƠNG IV KỸ THUẬT CHỈNH RĂNG
    • 4.1. Sáu chìa khóa của Andrew về khớp cắn bình thường
    • 4.2. Sự phát triển và nguyên tắc Khí cụ dây thẳng
    • 4.3. Khâu răng cối
    • 4.4. Mắc cài
    • 4.5. Trình tự dây cung
  • 4.6.Kỹ thuật buộc thun
  • 4.7. Vật liệu chỉnh nha
  • CHƯƠNG V ĐIỀU TRỊ HẠNG I
    • 5.1. Chẩn đoán sai khớp cắn Hạng I xương
    • 5.2. Điều trị sai khớp cắn Hạng I do xương
    • 5.3. Điều trị Hạng I không nhổ răng
    • 5.4.Điều trị Hạng I Nhổ răng hay không nhổ răng
    • 5.5.Điều trị Hạng I có nhổ răng
    • 5.6. Sinh cơ học của sự di chuyển răng
  • CHỈNH RĂNG COPA II

    • ĐIỀU TRỊ RĂNG HỖN HỢP
      • 6.1.Sự phát triển của khớp cắn
      • 6.2.Chẩn đoán và các giai đoạn của bộ răng hỗn hợp
      • 6.3.Tính khả biết và định thời điểm điều trị bộ răng hỗn hợp
      • 6.4.Tầm quan trọng của khoảng E
      • 6.5. Khí cụ 2x4
      • 6.6.Điều trị mất sớm răng sữa
      • 6.7. Nhổ răng tuần tự
      • 6.8.Chỉnh định nhổ răng 6
      • 6.9. Điều trị Cắn chéo
      • 6.10. Điều trị Hạng II xương ở bộ răng hỗn hợp
      • 6.11. Điều trị Hạng III xương ở bộ răng hỗn hợp
      • 6.12. Trình tự mọc răng
      • 6.13. Khoảng Leway
    • 8 GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRỊ
      • 7.1. 8 giai đoạn điều trị
      • 7.2. Giai đoạn Chuẩn bị miệng
      • 7.3.Giai đoạn Neo chặn trong chỉnh răng
      • 7.3.1. Khí cụ ngoài mặt
      • 7.3.2. Khí cụ trong miệng
      • 7.4. Giai đoạn Làm phẳng và làm thẳng hàng
      • 7.5. Giai đoạn kiểm soát cắn phủ
      • 7.6. Giai đoạn Đóng khoảng
      • 7.6.1. Lưu ý nhổ răng- nhổ răng nào
      • 7.6.2. Các yếu tố ức chế cơ học trượt
      • 7.7. Giai đoạn Hoàn tất và chỉnh chi tiết
      • 7.8. Chỉnh răng thẩm mỹ trong hoàn tất
      • 7.9. Tiêu chân răng
      • 7.10. Duy trì và tái phát
      • 4.11. Nên và không nên khí cụ dây thẳng

    CHỈNH RĂNG COPA III

    • ĐIỀU TRỊ SAI KHỚP CẮN HẠNG II XƯƠNG
      • 8.1.Hạng II Chẩn đoán sai khớp cắn
      • 8.2.Hạng II- Mục tiêu và định thời điểm điều trị
      • 8.3.Hạng II - Xquang bàn tay - cổ tay
      • 8.4.Hạng II - Các nguyên tắc khí cụ chức năng
      • 8.5.Hạng II - Khí cụ Activator và Bionator
      • 8.6.Hạng II - Khí cụ Twin Block
      • 8.7.Hạng II - Khí cụ Herbst
      • 8.8.Hạng II - Khí cụ Jasper Jumper
      • 8.9. Hạng II - Khí cụ Easy Fit Jumper
      • 8.10.Hạng II- Khí cụ Headgear
      • 8.11.Hạng II - Cơ học chỉnh Hạng II bằng lò xo ruột gà - Niti
      • 8.12.Hạng II - Khí cụ cố định - SWA
      • 8.13.Hạng II - Điều trị nhổ răng hay không nhổ răng

    COPA IV

    • ĐIỀU TRỊ HẠNG III
      • Câu hỏi ôn tập
      • Đáp án
      • Đặc điểm và chẩn đoán sai khớp cắn hạng III
      • Kế hoạch điều trị sai khớp cắn Hạng III
      • Chỉ định nhổ răng xương Hạng III
      • ---

    KHÍ CỤ CHỈNH RĂNG

    • KHÍ CỤ TRONG MIỆNG CỐ ĐỊNH
      • Nguyên tắc khí cụ chức năng
      • Khí cụ Quad Helix
      • Thông số mắc cài
      • Khí cụ giữ khoảng hàm dưới
      • Khí cụ Hyrax
      • Gắn mắc cài
      • Khí cụ dây thẳng
      • ---
      • ---
      • ---
      • ---
      • ---
    • KHÍ CỤ TRONG MIỆNG THÁO LẮP
      • Trồi răng nanh
      • Tip back
      • ---
      • ---
      • ---
    • KHÍ CỤ NGOÀI MẶT
      • Khí cụ Face Mask
      • Headgear
      • ---
      • ---
    • KHÍ CỤ KHÁC
      • Kỹ thuật bẻ móc
      • ---
      • ---
      • ---
      • ---

    Bài đăng phổ biến

    • Các điểm mốc trên phim đo sọ Các điểm mốc đo sọ: -  Phép đo sọ được giới thiệu bời Broadbent 1931 - Đo tương quan các cấu trúc xương  của phức hợp sọ mặt - Phân tí...
    • Khái niệm các đặc điểm của khớp cắn Định nghĩa các đặc  điểm khớp cắn I. Vùng răng cửa Độ cắn chìa 2 - 3mm 1.Độ cắn chìa răng cửa Độ cắn chìa l...
    • Sáu chìa khóa của Andrew đối với khớp cắn bình thường Sáu chìa khóa của Andrew  đối với khớp cắn bình thường: - Giúp xác lập một định nghĩa khớp cắn lý tưởng, một nghiên cứu các khớp cắn chưa đ...
    • Thông số mắc cài Khí cụ Roth: - Nghiên cứu của Andrew xem xét khớp cắn tĩnh và DrRonal Roth yêu cầu thiết kế mắc cài cũng có thể đạt được khớp cắn chức ...
    • Phương pháp phân tích phim chỉnh răng đương đại PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHIM CHỈNH RĂNG ĐƯƠNG ĐẠI Hiện nay trên thế giới người ta thường sử dụng phương pháp phân tích phim tổng hợp gồm cá...
    • Các điểm mốc đo sọ Các điểm mốc đo sọ: -  Phép đo sọ được giới thiệu bời Broadbent 1931 - Đo tương quan các cấu trúc xương  của phức hợp sọ mặt - Phân tí...
    • Khoảng leeway Khoảng leeway là răng cối sữa lớn hơn răng cối nhỏ vĩnh viễn thay thế chúng, khoảng dư thừa này được gọi là khoảng leeway. - Hàm trên: ...
    • Khí cụ 2x4 để điều trị sớm 1. Chức năng của khí cụ 2x4 - Cho phép làm thẳng hàng và kiểm soát răng cửa - Kiểm soát răng cối một cách hạn chế - Cho phép điều chỉnh v...
    • Nhổ răng tuần tự 1. Mục đích của nhổ răng tuần tự Trong trường hợp cung răng thiếu hụt, nhổ răng C và sau đó nhổ răng D để khuyến khích sự mọc răng cối nh...
    • Khí cu Twin Block Khí cụ Twin block Khí cụ chuẩn bao gồm khí cụ hàm trên với các móc delta ở mũi răng cối thứ nhất. Móc đầu bi cũng có thể được b...

    Từ khóa » Các điểm Chuẩn Trên Phim Sọ Nghiêng