Các đơn Vị áp Suất Thông Dụng | Bar, Mbar, Lb, Lbs, Psi, Kpa, Mpa, Pa ...
Có thể bạn quan tâm
I. Giới thiệu về các đơn vị đo áp suất thông dụng
a. Bar, mbar
Bar là một đơn vị đo áp suất, nhưng không phải là một phần của hệ thống đơn vị quốc tế (SI). Đó là chính xác bằng 100 000 Pa và hơi thấp hơn so với áp suất khí quyển trung bình trên Trái đất tại mực nước biển.
Bar và milibar được giới thiệu bởi nhà khí tượng học người Na Uy Vilmus Bjerknes, người sáng lập ra phương pháp dự báo thời tiết hiện đại.Tính theo "hệ mét" đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn:
1 bar = 0.1 MPa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
b. LB , LBS
Lbs(Pound) hay cân Anh (viết tắt: lb, lbm, lbm, ℔, tiếng Việt đọc pao) là một đơn vị đo khối lượng truyền thống của Đế quốc Anh, Hoa Kỳ và một số quốc gia khác. Có nhiều định nghĩa khác nhau về khối lượng của đơn vị pound. Hiện nay giá trị được quốc tế công nhận chính xác là: 1 pound = 0,45359237 kg.
c. Psi
PSI là đơn vị đo áp suất, được viết tắt của chữ Pounds per square inch dịch ra là Pound lực trên inch vuông.
Đây là đơn vị đo áp suất được dùng chủ yếu ở Bắc Mỹ, chủ yếu là Mỹ. PSI thường được sử dụng để đo áp suất của khí (áp suất khí nén) hoặc chất lỏng (áp suất thủy lực). PSI cũng được sử dụng như một thước đo độ bền bằng lực kéo, được định nghĩa là khả năng chống chịu lực kéo và cường độ mô đun đàn hồi, được định nghĩa là khả năng chống biến dạng, điều khiển độ cứng của vật liệu.
d. Pa, kPa, mPa
Pascal (ký hiệu Pa) là đơn vị đo áp suất trong hệ đo lường quốc tế (SI). Nó là một đơn vị dẫn xuất trong SI nghĩa là nó được suy ra từ việc các đơn vị cơ bản.
1 Pa = 1 N/m²Đơn vị đo lực(N) trong SI cũng là một đơn vị dẫn xuất nên quy về đơn vị cơ bản của SI là:1 Pa = 1 N/m² = 0,981kg/m s-2
Ký hiệu Pa còn dùng để chỉ sức căng, độ dẻo, và sức giãn. Đơn vị này được đặt theo tên của Blaise Pascal, nhà toán lý học và nhà triết học nổi tiếng người Pháp.
II. Đơn vị quy đổi áp suất
Từ khóa » đổi Lbs Sang Kg/cm2
-
Chuyển đổi Pound-lực để Lực Lượng Kg (lbf → Kgf) - ConvertLIVE
-
Chuyển đổi Pound (lbs) Sang (kg) | Công Cụ Chuyển đổi Khối Lượng
-
Chuyển đổi Áp Suất, Pound Trên Inch Vuông
-
Quy đổi Từ Lb/h Sang Kg/s (Pound Per Hour Sang Kilôgram Mỗi Giây)
-
Chuyển Đổi Đơn Vị Áp Suất Trực Tuyến Miễn Phí
-
Chuyển Đổi Đơn Vị Đo Áp Suất – Hướng Dẫn Chi Tiết
-
Quy đổi Từ Kg Sang Pound (Kg To Lbs)
-
Tổng Quan & đổi đơn Vị áp Suất Trong Công Nghiệp - Tuấn Hưng Phát
-
Cách đổi Lbs Sang Kg
-
Chuyển đổi Pao Sang Kilôgam - Metric Conversion
-
1 Lbs Bằng Bao Nhiêu Kg? Pound To Kg Và Kết Quả
-
Cách Quy đổi Các đơn Vị đo áp Suất Khí Nén
-
Đơn Vị đo áp Suất Khí Nén Bar, Mpa, Psi, Kg/cm2 Quy đổi
-
Cách đổi Pound Sang Kg