CÁC ĐƠN VỊ ĐO ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH ...
ADVANCED MATHEMATICS AND PROPABILITY – STATISTICS
Tran HoanSearch
Search for: Go BÀI VIẾT CÁC ĐƠN VỊ ĐO ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN TIỂU HỌC Posted by tranhoanmath ⋅ 07/02/2017 ⋅ Leave a commentcac-don-vi-do
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH
TOÁN TIỂU HỌC
- Bảng đơn vị đo độ dài
Lớn hơn mét | Mét | Nhỏ hơn mét | ||||
km | hm | dam | m | dm | cm | mm |
1km =10hm
| 1hm =10dam =km | 1dam =10m =hm | 1m =10dm =dam | 1dm =10cm =m | 1cm =10mm =dm | 1mm
=cm |
- Bảng đơn vị đo diện tích
Lớn hơn mét khối | Mét khối | Nhỏ hơn mét khối | ||||
km2 | hm2 | dam2 | m2 | dm2(l) | cm2(ml) | mm2 |
1km2 =100hm2
| 1hm2 =100dam2 =km2 | 1dam2 =100m2 =hm2 | 1m2 =100dm2 =dam2 | 1dm2 =100cm2 =m2 | 1cm2 =100mm2=dm2 | 1mm2 = cm2 |
- Bảng đơn vị đo thể tích
Lớn hơn mét khối | Mét khối | Nhỏ hơn mét khối | ||||
km3 | hm3 | dam3 | m3 | dm3(l) | cm3(ml) | mm3 |
1km3 =1000hm3
| 1hm3 =1000dam3 =km3 | 1dam3 =1000m3 =hm3 | 1m3 =1000dm3 =dam3 | 1dm3 =1000cm3 =m3 | 1cm3 =1000mm3 =dm3 | 1mm3 = cm3
|
- Bảng đơn vị đo khối lượng
Lớn hơn ki-lô-gam | ki-lô-gam | Nhỏ hơn ki-lô-gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1tấn =10tạ
| 1tạ =10yến =tấn | 1yến =10kg =tạ | 1kg =10hg =yến | 1hg =10dag =kg | 1dag =10g =hg | 1mm
=dag |
- Đơn vị đo thời gian
1 thập kỉ = 10 năm ; 1 thiên niên kỉ = 1000 năm
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
Các tháng: Một (giêng), ba, năm, bảy, tám, mười, mười hai có 31 ngày.
Các tháng: Tư, sáu, chín, mười một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (năm nhuận tháng hai có 29 ngày)
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
Rate this:
Share this:
Related
« DẠY TOÁN CHO TRẺ EM NHƯ THẾ NÀO? CÔNG THỨC HÌNH HỌC DÙNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN TIỂU HỌC »Discussion
No comments yet.
Leave a comment Cancel reply
Sự kiện
No upcoming events
Lưu trữ
- November 2018 (1)
- July 2018 (12)
- April 2017 (1)
- February 2017 (13)
- May 2016 (11)
- April 2016 (5)
- December 2015 (1)
Liên kết
- blogger maths
- site developer
- topica education
- viasm education
Thư viện tham khảo
- wikipedia
Thống kê
- 190,728 lượt
M | T | W | T | F | S | S |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
27 | 28 |
ADVANCED MATHEMATICS AND PROPABILITY – STATISTICS
Create a free website or blog at WordPress.com.
Privacy & Cookies: This site uses cookies. By continuing to use this website, you agree to their use. To find out more, including how to control cookies, see here: Cookie Policy- Comment
- Reblog
- Subscribe Subscribed
- ADVANCED MATHEMATICS AND PROPABILITY - STATISTICS Sign me up
- Already have a WordPress.com account? Log in now.
-
- ADVANCED MATHEMATICS AND PROPABILITY - STATISTICS
- Customize
- Subscribe Subscribed
- Sign up
- Log in
- Copy shortlink
- Report this content
- View post in Reader
- Manage subscriptions
- Collapse this bar
Từ khóa » Bảng Dm Khối
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Cách Thức Quy đổi Nhanh Chóng, Chính Xác
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Cách đổi đơn Vị đo độ Dài Chính Xác 100%
-
Danh Sách Các đơn Vị đo độ Dài Và Cách Quy đổi Chính Xác Nhất
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Toán Học Chính Xác - MTrend
-
1 Dm Khối Bằng Bao Nhiêu Lít, 1 Dm3 đổi Ra Cm3, M3, Mm3 | VFO.VN
-
Bảng đơn đo Vị độ Dài Toán Học đầy đủ Chính Xác Nhất
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Khối Lượng? Cách Quy đổi Chính Xác?
-
Bảng đơn Vị đo Thể Tích Và Cách Chuyển đổi Giữa Các đơn Vị
-
Các đơn Vị đo Thể Tích Và Cách Quy đổi Giữa Các đơn Vị - VOH
-
1 Dm3 Bằng Bao Nhiêu Lít, M3, Ml? - Wiki A-Z
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài, Khối Lượng
-
Bảng đơn Vị đo Thể Tích. Cách đổi đơn Vị, Cách để Nhớ Thật
-
ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DIỆN TÍCH