Các đơn Vị Tính Trong CSS - Openplanning
Có thể bạn quan tâm
- Tất cả tài liệu
- Java
- Java Basic
- Java Collections Framework
- Java IO
- Java New IO
- Java Date Time
- Servlet/JSP
- Eclipse Tech
- SWT
- RCP
- RAP
- Eclipse Plugin Tools
- XML & HTML
- Java Opensource
- Java Application Servers
- Maven
- Gradle
- Servlet/Jsp
- Thymeleaf
- Spring
- Spring Boot
- Spring Cloud
- Struts2
- Hibernate
- Java Web Service
- JavaFX
- SWT
- Oracle ADF
- Android
- iOS
- Python
- Swift
- C#
- C/C++
- Ruby
- Dart
- Batch
- Database
- Oracle
- MySQL
- SQL Server
- PostGres
- Other Database
- Oracle APEX
- Report
- Client
- ECMAScript / Javascript
- TypeScript
- NodeJS
- ReactJS
- Flutter
- AngularJS
- HTML
- CSS
- Bootstrap
- OS
- Ubuntu
- Solaris
- Mac OS
- VPS
- Git
- SAP
- Amazon AWS
- Khác
- Chưa phân loại
- Phần mềm & ứng dụng tiện ích
- VirtualBox
- VmWare
- Đơn vị tính (Units)
- Đơn vị chiều dài tuyệt đối
- Đơn vị chiều dài tương đối
1. Đơn vị tính (Units)
CSS cung cấp một vài đơn vị tính (Unit) khác nhau để thể hiện độ dài, một vài trong số chúng có lịch sử từ Topography (việc đo vẽ địa hình), chẳng hạn như PT (Point) và PC (Pica), một vài đơn vị tính khác rất quen thuộc với bạn chẳng hạn như CM (Centimeter), IN (Inch),...Một đơn vị tính bất kỳ trong CSS có thể được sử dụng cho bất kỳ một thuộc tính (property) nào liên quan tới độ dài, kích thước, như CSS font-size, width, height,... Tuy nhiên có một vài khuyến nghị cho bạn khi sử dụng:| Screen (Màn hình) | em, px, % | ex | pt, cm, mm, in, pc |
| Print (In ấn) | em, cm, mm, in, pt, pc, % | px, ex |
Về cơ bản các đơn vị tính được chia làm 2 loại: Đơn vị chiều dài tuyệt đối, và đơn vị chiều dài tương đối.2. Đơn vị chiều dài tuyệt đối
Đơn vị chiều dài tuyệt đối rất thường xuyên được sử dụng trong CSS, nó giúp bạn sét một kích thước chính xác.| cm | Centimeters | 1cm = (1/2.54) of 1in |
| mm | Millimeters | 1mm = 1/10 of 1cm |
| Q | Quarter-millimeters | 1Q = 1/4 of 1mm |
| in | Inches | 1in = 2.54cm |
| pc | Picas | 1pc = 1/16 of 1in |
| pt | Points | 1pt = 1/72 of 1in |
| px | Pixels | Depends on the screen resolution |
Nếu trong một Inch có càng nhiều điểm ảnh (pixel) thì ảnh càng mịn. Đơn vị tính Pixel không có một giá trị vật lý cố định, nó phụ thuộc vào mật độ điểm ảnh (pixel density), hay nói cách khác nó phụ thuộc vào độ phân giải màn hình (screen resolution) của thiết bị.
Các điểm ảnh rất nhỏ, vì vậy bạn rất khó để phát hiện thấy các ô vuông, trừ khi bạn phóng to ảnh.
Các màn hình hiện nay phổ biến sử dụng độ phân giải 96 DPI, điều đó có nghĩa là trong một Inch có 96 điểm ảnh, Hay trong 1 Centimet có khoảng 37.79 điểm ảnh.Liên kết dưới đây giúp bạn đổi đơn vị INCH, CM sang PIXEL ứng với các độ phân giải (resolution) khác nhau:- https://www.pixelto.net/inches-to-px-converter
- https://www.pixelto.net/cm-to-px-converter
Xem thêm:
- Đơn vị tính Pixel (CSS)
3. Đơn vị chiều dài tương đối
Các đơn vị độ dài tương đối (relative length units) được sử dụng khá rộng rãi trong CSS, nó giúp bạn thiết lập một kích thước tương đối so với một phần tử nào đó. Chẳng hạn, bạn muốn kích thước phông chữ của phần tử con to gấp 2 lần so với kích thước phông chữ của phần tử cha, hãy sử dụng đơn vị EM..child { font-size: 2em; }
| em | Kích thước phông chữ của phần tử cha. |
| rem | Kích thước phông chữ của phần tử gốc (Phần tử HTML) |
| ex | x-height của phông chữ của phần tử. |
| ch | Chiều rộng của hình chữ (glyph) "0" của phông chữ của phần tử hiện tại. |
| lh | line-height của phần tử. |
| vw | 1% của chiều rộng của Viewport. |
| vh | 1% của chiều cao của Viewport. |
| vmin | Là giá trị nhỏ nhất trong 2 giá tri: vw, vh. |
| vmax | Là giá trị lớn nhất trong 2 giá tri: vw, vh. |
Giả sử phần tử cha có kích thước phông chữ: {font-size: 15px}, phần tử hiện tại (phần tử con) có chiều rộng: {width: 10em}, khi đó 1em = 15px, suy ra 10em = 150px. Vậy phần tử hiện tại sẽ có chiều rộng 150px.
Ví dụ kích thước phông chữ với đơn vị chiều dài EM:unit-em-example.html<!DOCTYPE html> <html> <head> <title>CSS font-size</title> <meta charset="UTF-8"/> <style> span { font-size: 2em; } </style> </head> <body> <h3>CSS font-size (Unit: em)</h3> Default font size (Font size of body). <br/> <span style="font-size: 11px;"> Span (1) <span> Span (1.1) <span> Span (1.1.1)</span> </span> </span> </body> </html>Ví dụ, sử dụng đơn vị chiều dài EM với font-size, padding, margin, width, height,..REMREM là một đơn vị chiều dài tương đối. 1REM là kích thước phông chữ của phần tử gốc (Root Element) - <HTML>.Giả sử phần tử gốc (root element) HTML có kích thước phông chữ: {font-size: 15px} và phần tử hiện tại có kích thước phông chữ {font-size: 2rem}, khi đó 1rem = 15px, suy ra 2rem = 30px.
Giả sử phần tử cha có kích thước phông chữ: {font-size: 15px}, phần tử hiện tại (phần tử con) có chiều rộng: {width: 10rem}, khi đó 1rem = 15px, suy ra 10rem = 150px. Vậy phần tử hiện tại sẽ có chiều rộng 150px.
Ví dụ kích thước phông chữ với đơn vị chiều dài REM:unit-rem-example.html<!DOCTYPE html> <html> <head> <title>CSS font-size</title> <meta charset="UTF-8"/> <style> html { font-size: 15px; } </style> </head> <body> <h3>CSS font-size (Unit: rem)</h3> Default font size (Font size of body). <br/><br/> <span style="font-size: 2rem;"> Span (1) <span style="font-size: 1rem;"> Span (1.1) <span style="font-size: 2rem;"> Span (1.1.1)</span> </span> </span> </body> </html>Ví dụ, sử dụng đơn vị chiều dài REM với font-size, padding, margin, width, height,..EXEX là một đơn vị tính tương đối, nó có giá trị bằng x-height của phông chữ của phần tử hiện tại.
CHEX là một đơn vị tính tương đối. Nó là chiều rộng của hình chữ (glyph) "0" của phông chữ của phần tử hiện tại.
LHLH là một đơn vị tính tương đối, 1LH có giá trị bằng với line-height của phần tử hiện tại.** Đây là đơn vị tính đang trong quá trình thử nghiệm, vì vậy chưa có trình duyệt nào hỗ trợ nó.
line-height xác định khoảng cách giữa các đường cơ sở (baseline) của hai dòng. Một đường cơ sở là dưới cùng của hầu hết các chữ cái.- Hướng dẫn và ví dụ CSS line-height
VWVW là viết tắt của từ Viewport Width, 1VW có giá trị bằng 1% chiều rộng của Viewport.VHVH là viết tắt của từ Viewport Height, 1VH có giá trị bằng 1% chiều cao của Viewport.Ví dụ với VW, VH:vw-vh-example.html<!DOCTYPE html> <html> <head> <title>Unit: VW, VH</title> <meta charset="UTF-8"/> <style> .my-div { width: 50VW; height: 50VH; padding: 5px; background-color: #ddd; } </style> </head> <body> <h3>Unit: VW, WH</h3> <div class = "my-div"> {<br> width:50vw; <br> height: 50wh;<br> } </div> </body> </html>- https://ex1.o7planning.com/css/units/vw-vh-example.html
VMIN là viết tắt của từ Viewport Minimum, VMIN là giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị VW và VH.VMax
VMAX là viết tắt của từ Viewport Maximum, VMAX là giá trị lớn nhất trong 2 giá trị VW và VH.Các hướng dẫn CSS
- Các đơn vị tính trong CSS
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Selectors cơ bản
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Attribute Selector
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Selectors kết hợp
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Backgrounds
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Opacity
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Padding
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Margins
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Borders
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Outline
- Hướng dẫn và ví dụ CSS box-sizing
- Hướng dẫn và ví dụ CSS max-width và min-width
- Các từ khóa min-content, max-content, fit-content, stretch trong CSS
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Links
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Fonts
- Tìm hiểu về Generic Font Family trong CSS
- Hướng dẫn và ví dụ CSS @font-face
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Align
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Cursors
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Overflow
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Lists
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Tables
- Hướng dẫn và ví dụ CSS visibility
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Display
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Grid Layout
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Float và Clear
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Position
- Hướng dẫn và ví dụ CSS line-height
- Hướng dẫn và ví dụ CSS text-align
- Hướng dẫn và ví dụ CSS text-decoration
- Các hướng dẫn HTML
- Các hướng dẫn Bootstrap
- Các hướng dẫn ECMAScript, Javascript

Các hướng dẫn CSS
- Các đơn vị tính trong CSS
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Selectors cơ bản
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Attribute Selector
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Selectors kết hợp
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Backgrounds
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Opacity
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Padding
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Margins
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Borders
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Outline
- Hướng dẫn và ví dụ CSS box-sizing
- Hướng dẫn và ví dụ CSS max-width và min-width
- Các từ khóa min-content, max-content, fit-content, stretch trong CSS
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Links
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Fonts
- Tìm hiểu về Generic Font Family trong CSS
- Hướng dẫn và ví dụ CSS @font-face
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Align
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Cursors
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Overflow
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Lists
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Tables
- Hướng dẫn và ví dụ CSS visibility
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Display
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Grid Layout
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Float và Clear
- Hướng dẫn và ví dụ CSS Position
- Hướng dẫn và ví dụ CSS line-height
- Hướng dẫn và ví dụ CSS text-align
- Hướng dẫn và ví dụ CSS text-decoration
- Các hướng dẫn HTML
- Các hướng dẫn Bootstrap
- Các hướng dẫn ECMAScript, Javascript
Các bài viết mới nhất
- Dart Stream Single và Broadcast
- Xử lý lỗi trong Dart Stream
- Hướng dẫn và ví dụ Dart Stream
- So sánh đối tượng trong Dart với thư viện Equatable
- Flutter BloC cho người mới bắt đầu
- Xử lý lỗi 404 trong Flutter GetX
- Ví dụ đăng nhập và đăng xuất với Flutter Getx
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter NumberTextInputFormatter
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter multi_dropdown
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter flutter_form_builder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter GetX obs Obx
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter GetX GetBuilder
- Từ khoá part và part of trong Dart
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter InkWell
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Radio
- Bài thực hành Flutter SharedPreferences
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Slider
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SkeletonLoader
- Chỉ định cổng cố định cho Flutter Web trên Android Studio
- Tạo Module trong Flutter
- Các hướng dẫn CSS
Từ khóa » đơn Vị Pt Css
-
Bảng Tóm Tắt Các đơn Vị Trong CSS
-
Các Đơn Vị Tính Trong CSS - CodeLearn
-
[Học CSS] Tìm Hiểu Về đơn Vị Px, Pt, Percentages, Em Và Rem
-
Các Đơn Vị Trong CSS | By Văn Khải | F8
-
Đơn Vị Trong HTML & CSS | CSS | TEMPLATE MẪU - Học Web Chuẩn
-
Các đơn Vị đo Lường Trong CSS - Viblo
-
Đơn Vị đo Trong CSS - Học Css Cơ Bản đến Nâng Cao - VietTuts
-
Các đơn Vị đo Trong CSS
-
Đơn Vị Pt Là Gì, Bài 24
-
Các đơn Vị Px Em Rem Mm đo độ Dài Trong CSS
-
Unit - Đơn Vị đo Trong CSS
-
Bài 39: Đơn Vị đo Trong CSS | Tìm ở đây
-
CSS Units - W3Schools