Các Dòng Xe 7 Chỗ đang Bán Tại Thị Trường Việt Nam

Những mẫu xe 7 chỗ từ lâu đã luôn có một chỗ đứng vững chắc trên thị trường. Với nền tảng là tính đa dụng cao, những mẫu xe trong phân khúc cũng ngày càng được nâng cấp về thiết kế và trang bị tiện nghi để thu hút khách hàng.

Xem thêm:

Top các dòng SUV 7 chỗ đáng mua trong từng phân khúc

Những mẫu SUV 7 chỗ trong tầm giá trên 2 tỉ đồng tại Việt Nam

Trong bài viết này, danhgiaXe sẽ giới thiệu đến độc giả những mẫu xe 7 chỗ phổ biến hiện nay tại VIệt Nam.

1. Toyota Avanza Premio (548 – 588 triệu đồng)

Toyota Avanza Premio được được Toyota Việt Nam (TMV) giới thiệu tới khách hàng Việt vào tháng 3/2022, định vị ở phân khúc thấp hơn Veloz Cross, cạnh tranh trực tiếp với đối thủ nặng ký Mitsubishi Xpander (555-670 triệu đồng). Ngay từ giá bán, mẫu xe mới của Toyota đã cho thấy sự hấp dẫn hơn. Tuy nhiên, nhược điểm của mẫu 7 chỗ này là hơi ổn khi chạy ở tốc độ cao, chưa có Cruise Control.

Xe Toyota Avanza Premio 2023 Xe Toyota Avanza Premio 2023

Giá & khuyến mãi mới nhất:

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
Avanza Premio MT 558,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Avanza Premio CVT 598,000,000

Thông số kỹ thuật cơ bản:

- Động cơ: xăng 1.5L (94 hp – 121 Nm), động cơ xăng 1.5L (105 hp – 140 Nm)

- Hộp số: MT, CVT

- Hệ dẫn động: cầu trước

- Kích thước tổng thể: 4.395 x 1.730 x 1.700 mm

- Chiều dài cơ sở: 2.750 mm

- Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp theo số liệu từ Cục Đăng kiểm: 6.3 L/100 km (MT), 5,4 L/100 km (CVT).

Xem thêm

Đánh giá Toyota Avanza Premio 2023: Nội thất rộng, trang bị vừa đủ, giá cạnh tranh

2. Toyota Innova (750 – 1.003 triệu đồng)

Từng một thời được xem là mẫu xe biểu tượng của Toyota tại Việt Nam, Innova giờ đây đã dần đánh mất vị thế vào tay những mẫu xe mới và hấp dẫn hơn như Mitsubishi Xpander. Không gian và độ thực dụng vẫn là điểm cộng lớn trên Innova với kết cấu 8 chỗ ngồi. Khả năng vận hành ổn định và tương đối mạnh mẽ của Innova cũng được nhiều chuyên gia và khách hàng đánh giá cao. Đổi lại, giá bán của mẫu MPV này cũng nhỉnh hơn các xe khác ở phân khúc giá 500 – 600 triệu. Đây là yếu tố khiến nhiều khách hàng băn khoăn khi mua xe.

Dòng xe 7 chỗ Toyota Innova G 2022 Dòng xe 7 chỗ Toyota Innova G 2022

Giá & khuyến mãi mới nhất:

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
Innova E 2.0MT 755,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Innova G 2.0AT 870,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Innova Venturer 885,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Innova V 2.0AT 995,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Thông số kỹ thuật cơ bản:

- Động cơ: xăng 2.0L (137 hp – 183 Nm)

- Hộp số sàn 5 cấp, tự động 6 cấp

- Hệ dẫn động: cầu sau

- Kích thước tổng thể: 4.735x1.830x1.795 mm

- Chiều dài cơ sở: 2.750 mm

- Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp theo số liệu từ Cục Đăng kiểm: 9.7 L/100 km

Xem thêm

Đánh giá Toyota Innova G 2023: Đầy đủ tiện nghi, bền bỉ và có 8 chỗ ngồi duy nhất phân khúc

3. Mitsubishi Xpander/Xpander Cross (555 – 688 triệu đồng)

Với kỳ tích lật đổ thế “độc tôn” của Innova trong phân khúc hay thậm chí vươn lên dẫn đầu cả thị trường, Xpander được nhiều chuyên gia đánh giá là bất ngờ lớn nhất của thị trường xe Việt trong vài năm trở lại đây. Giá bán hợp lý, thương hiệu Nhật Bản, thiết kế đẹp mắt và không gian thoải mái là những ưu điểm nổi trội của mẫu MPV nhà Mitsubishi. Tuy nhiên, cảm giác lái chưa tốt là điểm hạn chế của mẫu xe này.

Giá bán hợp lý, thương hiệu Nhật Bản, thiết kế đẹp mắt và không gian thoải mái Giá bán hợp lý, thương hiệu Nhật Bản, thiết kế đẹp mắt và không gian thoải mái

Giá & khuyến mãi mới nhất:

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
Xpander AT Premium MY23 658,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Xpander AT MY23 598,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Xpander MT-CKD 560,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Thông số kỹ thuật cơ bản:

- Động cơ: xăng 1.5L (104 hp – 141 Nm)

- Hộp số sàn 5 cấp, tự động 4 cấp

- Hệ dẫn động: cầu trước

- Kích thước tổng thể: 4.475 x 1.750 x 1.730 mm

- Chiều dài cơ sở: 2.775 mm

- Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp theo số liệu từ Cục Đăng kiểm: 6.9 L/100 km

Xem thêm

Đánh giá Mitsubishi Xpander 2023 AT Premium: Thêm tiện nghi, vẫn ít trang bị an toàn
Đánh giá Mitsubishi Xpander Cross 2023: ngoại hình năng động, đậm chất thể thao cùng hiệu suất vận hành đáng tin cậy

4. Suzuki Ertiga Hybrid (555 – 688 triệu đồng)

Trong phân khúc xe MPV 7 chỗ, nếu như Mitsubishi Xpander sở hữu thế mạnh về ngôn ngữ thiết kế, không gian rộng rãi cùng khả năng vận hành ấn tượng, Toyota Veloz có được sức mạnh thương hiệu từ nhà sản xuất, Hyundai Stargazer có sự đột phá trong thiết kế và tiện ích thì Suzuki Ertiga vẫn trung thành với phương châm tiết kiệm chi phí là trên hết. Điều này được thể hiện rõ qua việc hãng xe Nhật đã mang đến thị trường Việt Nam bản nâng cấp đi kèm động cơ lai điện nhẹ, qua đó giúp chiếc xe có thể tối ưu hơn nữa mức tiêu hao nhiên liệu để đạt con số lý tưởng 5,05 lít/100km.

Không chỉ có vậy, mẫu xe này còn sở hữu hơn 30 điểm nâng cấp mới khác, hứa hẹn sẽ mang đến những trải nghiệm ấn tượng hơn nữa cho khách hàng của mình.

Dòng xe 7 chỗ Suzuki Ertiga Hybrid đột phá về công nghệ động cơ Dòng xe 7 chỗ Suzuki Ertiga Hybrid đột phá về công nghệ động cơ

Giá & khuyến mãi mới nhất:

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
Ertiga Hybrid MT 538,000,000 Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (có thể quy đổi thành tiền mặt trị giá 26 triệu đồng)
Ertiga Hybrid AT 608,000,000 Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ và gói bảo hiểm vật chất 1 năm (có thể quy đổi thành tiền mặt trị giá 40 triệu đồng)

Thông số kỹ thuật cơ bản:

- Động cơ: xăng 1.5L (104,7 hp – 138 Nm)

- Hộp số tự động 4 cấp

- Hệ dẫn động: cầu trước

- Kích thước tổng thể: 4.395 x 1.735 x 1.690 mm

- Chiều dài cơ sở: 2.740 mm

- Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp theo số liệu từ Cục Đăng kiểm: 5.05 L/100 km

5. Suzuki XL7 (499 – 599 triệu đồng)

Thiết kế cân đối và đẹp mắt, không gian rộng rãi và trang bị tiện nghi đầy đủ là những điểm mạnh của dòng xe này. Giá bán dễ tiếp cận với một mẫu xe 7 chỗ cũng được nhiều khách hàng đánh giá cao. Ở chiều ngược lại, cảm giác lái nhàm chán và hệ thống treo chưa êm ái là những điểm hạn chế cần khắc phục.

Dòng xe 7 chỗ Suzuki XL7 đầy tiện dụng mà giá bán lại rất hợp lý Dòng xe 7 chỗ Suzuki XL7 đầy tiện dụng mà giá bán lại rất hợp lý

Giá & khuyến mãi mới nhất:

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
XL7 599,900,000 Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ và phiếu nhiên liệu 200 lít (Giá trị phiếu nhiên liệu nêu trên dựa vào giá xăng niêm yết của Petrolimex cập nhật ngày 11/04/2023, có thể quy đổi thành tiền mặt trị giá 35 triệu đồng)
XL7 ghế da 609,900,000
XL7 Sport Limited 639,900,000

Thông số kỹ thuật cơ bản:

- Động cơ xăng 1.5L (103 hp – 138 Nm)

- Hộp số sàn 5 cấp, tự động 4 cấp

- Hệ dẫn động cầu trước

- Kích thước tổng thể: 4.450 x 1.775 x 1.710 mm

- Chiều dài cơ sở: 2.740 mm

- Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp theo số liệu từ Cục Đăng kiểm: 6.1 L/100 km

Xem thêm

Đánh giá Suzuki XL7 2023: Lựa chọn hấp dẫn trong tầm giá 600 triệu

6. Hyundai Stargazer (575 - 685 triệu đồng)

Không muốn nằm ngoài cuộc chơi trong phân khúc MPV 7 chỗ cỡ nhỏ tại thị trường Việt Nam, Hyundai TC Motor đã cho ra mắt mẫu xe Stargazer hoàn toàn mới của mình. Ở thời điểm hiện tại, xe sẽ được phân phối dưới hình thức nhập khẩu nguyên chiếc, nhưng rất có thể sẽ sớm được chuyển sang lắp ráp hoàn toàn trong nước vào năm 2023.

Là mẫu MPV đầu tiên của nhà sản xuất ô tô Hàn Quốc tại Việt Nam, Stargazer sẽ phải đối mặt với sự cạnh tranh từ những tên tuổi lớn trong phân khúc như Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7...

Dòng xe 7 chỗ Hyundai Stargazer tại thị trường Việt Nam Dòng xe 7 chỗ Hyundai Stargazer tại thị trường Việt Nam

Giá & khuyến mãi mới nhất:

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
1.5 AT Tiêu chuẩn 575,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
1.5 AT Đặc biệt 625,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
1.5 AT Cao cấp 675,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
1.5 AT Cao cấp 6 ghế 685,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Thông số kỹ thuật cơ bản:

- Động cơ Smartstream G1.5 (115 hp – 144 Nm)

- Hộp số iVT

- Hệ dẫn động: cầu trước

- Kích thước tổng thể: 4.460 x 1.780 x 1.695 mm

- Chiều dài cơ sở: 2.780 mm

- Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp theo số liệu từ Cục Đăng kiểm: 6 - 6,5 lít/100km

Xem thêm

Đánh giá Hyundai Stargazer 2023: thiết kế độc đáo, trang bị ngập tràn và mức giá cạnh tranh

7. Toyota Veloz Cross (648 - 688 triệu đồng)

Veloz Cross là dòng xe 7 chỗ hoàn toàn mới, vừa được ra mắt tại thị trường Việt Nam vào cuối tháng 3/2022. Xe sở hữu kiểu dáng thiết kế trẻ trung, chủ yếu nhắm đến tệp khách hàng trẻ. Không chỉ sở hữu điểm mạnh về thiết kế, Veloz Cross còn được đánh giá cao bởi có nhiều trang bị tiện nghi, an toàn, vận hành ổn định. Tuy nhiên, mẫu xe vẫn có một số thiếu sót, đơn cử như chưa có tính năng Cruise Control.

Veloz Cross là dòng xe 7 chỗ hoàn toàn mới vừa được ra mắt tại thị trường Việt Nam Veloz Cross là dòng xe 7 chỗ hoàn toàn mới vừa được ra mắt tại thị trường Việt Nam

Giá & khuyến mãi mới nhất:

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
Veloz Cross CVT Top (trắng ngọc trai) 706,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Veloz Cross CVT Top 698,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Veloz Cross CVT (trắng ngọc trai) 666,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Veloz Cross CVT 658,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Thông số kỹ thuật cơ bản:

- Động cơ xăng 1.5L (105 hp – 138 Nm)

- Hộp số: D-CVT

- Hệ dẫn động: cầu trước

- Kích thước tổng thể: 4.475 x 1.750 x 1.700 mm

- Chiều dài cơ sở: 2.750 mm

- Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp theo số liệu từ Cục Đăng kiểm: 6.3 L/100 km

Xem thêm:

So sánh các phiên bản Toyota Veloz Cross 2023 tại Việt Nam: Giá, màu sắc, thông số kỹ thuật

8. Mitsubishi Outlander (825 – 1.100 triệu đồng)

Thiết kế mạnh mẽ, khỏe khoắn cùng khả năng vận hành và không gian rộng rãi là những điểm nhấn chính trên Outlander 2023. Tuy nhiên, thiết kế nội thất có phần lỗi thời lại là nhược điểm bị nhiều khách hàng phản ánh trên Outlander.

Dòng xe 7 chỗ Mitsubishi Outlander 2023 tại shọwroom Dòng xe 7 chỗ Mitsubishi Outlander 2023 tại shọwroom

Giá & khuyến mãi mới nhất:

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
Outlander CVT 2.0 825,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Outlander CVT 2.0 Premium 950,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Outlander 2.4 CVT Premium (Chỉ áp dụng cho khách hàng dự án) 1,100,000,000 -

Thông số kỹ thuật cơ bản:

- Động cơ xăng 2.0L (143 hp – 196 Nm)

- Hộp số: tự động vô cấp

- Hệ dẫn động: cầu trước

- Kích thước tổng thể: 4.695 x 1.810 x 1.710 mm

- Chiều dài cơ sở: 2.670 mm

- Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp theo số liệu từ Cục Đăng kiểm: 7.25 L/100 km

Xem thêm

Đánh giá Mitsubishi Outlander 2023: mẫu xe hội tụ nhiều yếu tố ‘đủ dùng’ như độ rộng rãi, vận hành, độ bền bỉ và an toàn cao

9. Mitsubishi Pajero Sport (1.130 – 1.365 triệu đồng)

Mẫu SUV 7 chỗ Nhật Bản được nhiều chuyên gia và khách hàng đánh giá cao về những nâng cấp thiết kế, khả năng vận hành và các tính năng an toàn cao cấp. Tuy nhiên, Pajero Sport vẫn nhận những ý kiến trái chiều về thiết kế hẹp ngang, không có tùy chọn động cơ xăng, vô lăng nặng và bố trí khoan nội thất hơi “cứng nhắc”.

Dòng xe 7 chỗ Mitsubishi Pajero Sport 2023 với thiết kế mới, đẹp mắt và trẻ trung hơn Dòng xe 7 chỗ Mitsubishi Pajero Sport 2023 với thiết kế mới, đẹp mắt và trẻ trung hơn

Giá & khuyến mãi mới nhất:

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
Diesel 4x2 AT (Euro 5) 1,130,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Diesel 4x4 AT (Euro 5) 1,365,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Gasoline 4x4 AT (Chỉ áp dụng cho khách hàng dự án) 1,230,000,000 -
Gasoline 4x4 AT (Xe chở tiền - Chỉ áp dụng cho khách hàng dự án) 1,390,000,000 -

Thông số kỹ thuật cơ bản:

- Động cơ diesel 2.4L (179 hp – 430 Nm)

- Hộp số tự động 8 cấp

- Hệ dẫn động cầu sau / 2 cầu bán thời gian 4WD

- Kích thước tổng thể: 4.825 x 1.815 x 1.835 mm

- Chiều dài cơ sở: 2.800 mm

- Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp theo số liệu từ Cục Đăng kiểm: 9.2 L/100 km

Xem thêm:

Đánh giá Mitsubishi Pajero Sport 2023: ngoại hình khỏe khoắn, hệ thống khung gầm cứng cáp cùng khả năng vận hành linh hoạt

10. Honda CR-V (998 – 1.138 triệu đồng)

Thiết kế mạnh mẽ, cảm giác lái tốt và không gian rộng rãi là những ưu điểm được khách hàng đánh giá cao trên CR-V 2022. Các trang bị an toàn cao cấp trong gói Honda Sensing cũng được nhiều chuyên gia cho điểm tích cực trên mẫu SUV hạng C. Tuy nhiên, độ ù khi vận hành cùng hàng ghế 3 chỉ ở mức "cho có" của CR-V cũng nhận nhiều đánh giá không tích cực từ khách hàng.

Dòng xe 7 chỗ  Honda CR-V 2022 Dòng xe 7 chỗ Honda CR-V 2022

Giá & khuyến mãi mới nhất:

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
CR-V 1.5G 1,109,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
CR-V 1.5L 1,159,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
CR-V 1.5 eHEV RS (nhập Thái) 1,259,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
CR-V 1.5 L AWD 1,310,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Thông số kỹ thuật cơ bản:

- Động cơ xăng 1.5L tăng áp (188 hp – 240 Nm)

- Hộp số tự động vô cấp

- Hệ dẫn động cầu trước

- Kích thước tổng thể: 4.584 x 1.855 x 1.679 mm

- Chiều dài cơ sở: 2.660 mm

- Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp theo số liệu từ Cục Đăng kiểm: 6.9 L/100 km

Xem thêm

Đánh giá Honda CR-V 2023: mẫu xe 7 chỗ gầm cao hội tụ đầy đủ những yếu tố ‘cần và đủ’, đặc biệt với công nghệ an toàn hàng đầu Honda Sensing

11. Toyota Fortuner (1.026 – 1.470 triệu đồng)

Tương tự như Innova, Fortuner cũng từng một thời được xem là “tượng đài” của Toyota tại thị trường Việt Nam. Thiết kế đẹp mắt, khỏe khoắn, không gian rộng rãi cùng khả năng vận hành mạnh mẽ, ổn định là những ưu điểm được khách hàng đánh giá cao trên Fortuner. Tuy nhiên, cảm giác lái nhàm chán, độ ồn khoang máy và mức giá tương đối cao so với trang bị là những nhược điểm có thể kể đến trên Fortuner.

Dòng xe 7 chỗ  Toyota Fortuner Legender 4x4 2023 Dòng xe 7 chỗ Toyota Fortuner Legender 4x4 2023

Giá & khuyến mãi mới nhất:

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
Fortuner 2.4MT 4x2 1,026,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Fortuner 2.8AT 4x4 1,434,000,000
Fortuner 2.4 AT 4x2 1,118,000,000
Fortuner 2.7AT 4x2 1,229,000,000
Fortuner 2.7AT 4x4 1,319,000,000
Fortuner Legender 2.4AT 4x2 1,259,000,000
Fortuner Legender 2.8AT 4x4 1,470,000,000

Thông số kỹ thuật cơ bản:

- Động cơ diesel 2.4L (147 hp – 400 Nm), 2.8L (201 hp – 500 Nm), động cơ xăng 2.7L (164 hp – 245 Nm)

- Hộp số sàn 6 cấp, số tự động 6 cấp

- Hệ dẫn động cầu sau/2 cầu bán thời gian 4WD

- Kích thước tổng thể: 4.795 x 1.855 x 1.835 mm

- Chiều dài cơ sở: 2.745 mm

- Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp theo số liệu từ Cục Đăng kiểm: 8.28 L/100 km (động cơ diesel 2.4L), 8.63 L/100 km (động cơ diesel 2.8L), 10.7 L/100 km (động cơ xăng 2.7L).

Xem thêm

Đánh giá Toyota Fortuner Legender 2023: Cải thiện diện mạo, bổ sung tiện nghi và tính năng an toàn nhưng chưa hấp dẫn

12. Ford Everest (1,099 - 1,452 tỉ đồng)

Ford Everest phiên bản hoàn toàn mới được ra mắt khách hàng Việt vào ngày 1/7/2022 với 4 phiên bản. Thiết kế mạnh mẽ, nam tính, khả năng vận hành mạnh mẽ và trang bị phong phú là những ưu điểm chính của Ford Everest. Tuy nhiên, nỗi lo về sự cố “chảy nhớt turbo”, mức giá cao cùng tình trạng "bia kèm lạc" là những yếu tố khiến nhiều khách hàng băn khoăn trước khi “xuống tiền” cho mẫu xe này.

Dòng xe 7 chỗ Ford Everest hoàn toàn mới tại thị trường Việt Nam Dòng xe 7 chỗ Ford Everest hoàn toàn mới tại thị trường Việt Nam

Giá & khuyến mãi mới nhất:

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 1,099,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Everest Sport 2.0L AT 4x2

Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam

1,185,000,000
Everest Sport 2.0L AT 4x2 1,178,000,000

Everest Titanium 2.0L AT 4x2

Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ

1,313,000,000

Everest Titanium 2.0L AT 4x2

Nội thất da màu hạt dẻ

1,306,000,000

Everest Titanium 2.0L AT 4x2

Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam

1,306,000,000

Everest Titanium 2.0L AT 4x2

1,299,000,000

Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4

Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ

1,482,000,000

Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4

Nội thất da màu hạt dẻ

1,475,000,000

Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4

Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam

1,475,000,000

Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4

1,468,000,000

Everest Wildtrak 2.0L AT 4x4

1,499,000,000

Everest Wildtrak 2.0L AT 4x4

Màu Trắng tuyết / Màu đỏ cam / Màu Vàng luxe

1,506,000,000

Thông số kỹ thuật cơ bản:

- Động cơ diesel 210 hp2.0L Bi-Turbo (210 hp – 500 Nm), diesel 2.0L Turbo đơn (170 hp – 405 Nm)

- Hộp số tự động 10 cấp SelectShift, tự động 6 cấp.

- Hệ dẫn động cầu sau/2 cầu toàn thời gian 4WD

- Kích thước tổng thể: 4.914 x 1.923 x 1.842 mm

- Chiều dài cơ sở: 2.900 mm

- Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp theo số liệu từ Cục Đăng kiểm: Đang cập nhật.

Xem thêm

Đánh giá Ford Everest 2023: thiết kế mạnh mẽ, nam tính cùng loạt trang bị hỗ trợ vận hành vượt trội

13. Kia Sorento (1.079 – 1.349 triệu đồng)

Với việc được nâng cấp toàn diện từ trong ra ngoài, Sorento nhận được rất nhiều sự quan tâm từ các chuyên gia và khách hàng. Thừa hưởng những ưu điểm của thế hệ sản phẩm Kia mới nhất, Sorento có thiết kế mạnh mẽ và đẹp mắt, danh sách trang bị cực kỳ phong phú, khả năng vận hành mạnh mẽ và các trang bị an toàn chủ động hoàn toàn mới. Tuy nhiên, cũng chính những nâng cấp này đã đẩy giá của Sorento lên cao hơn thế hệ cũ khá nhiều, có thể phần nào tạo ra rào cản với một bộ phận khách hàng.

Dòng xe 7 chỗ Kia Sorento 2023 Dòng xe 7 chỗ Kia Sorento 2023

Giá & khuyến mãi mới nhất:

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
Sorento 2.2D Luxury 979,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Sorento 2.2D Premium AWD 1,149,000,000
Sorento 2.2D Signature AWD - 7 chỗ (Nội thất Đen) 1,169,000,000
Sorento 2.2D Signature AWD - 7 chỗ (Nội thất Nâu) 1,234,000,000
Sorento 2.2D Signature AWD - 6 chỗ (Nội thất Nâu) 1,254,000,000
Sorento 2.5G Premium 1,049,000,000
Sorento 2.5G Signature AWD - 7 chỗ (Nội thất Đen) 1,124,000,000
Sorento 2.5G Signature AWD - 7 chỗ (Nội thất Nâu) 1,184,000,000
Sorento 2.5G Signature AWD - 6 chỗ (Nội thất Nâu) 1,179,000,000

Thông số kỹ thuật cơ bản:

- Động cơ diesel 2.2L (198 hp – 440 Nm), xăng 2.5L (177 hp – 232 Nm)

- Hộp số tự động ly hợp kép 8 cấp (động cơ diesel), hộp số tự động 6 cấp (động cơ xăng)

- Hệ dẫn động cầu trước/2 cầu toàn thời gian AWD

- Kích thước tổng thể: 4.810 x 1.900 x 1.700 mm

- Chiều dài cơ sở: 2.815 mm

- Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp theo số liệu từ Cục Đăng kiểm: 6.1 L/100 km (động cơ diesel), 8.78 L/100 km (động cơ xăng).

Xem thêm

Đánh giá Kia Sorento 2023: Sự lựa chọn đáng cân nhắc trong tầm giá 1 tỷ đồng

14. Hyundai SantaFe (1.030 – 1.340 triệu đồng)

Vừa được ra mắt bản nâng cấp giữa đời (facelift) trong tháng 5, Santa Fe vẫn kế thừa những ưu điểm từ thế hệ cũ như thiết kế độc đáo, hiện đại, trang bị tiện nghi phong phú và cao cấp, khả năng vận hành mạnh mẽ và được bổ sung gói công nghệ an toàn Smartsense cao cấp. Tuy nhiên, chính ngôn ngữ trẻ trung và phá cách trong thiết kế cũng khiến Santa Fe không được lòng một bộ phận khách hàng đứng tuổi, vốn yêu thích sự trung tính và già dặn trong thiết kế xe.

Dòng xe 7 chỗ Hyundai SantaFe 2023 Dòng xe 7 chỗ Hyundai SantaFe 2023

Giá & khuyến mãi mới nhất:

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
SantaFe 2.5 xăng 1,029,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
SantaFe 2.5 Xăng cao cấp 1,120,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
SantaFe 2.2 Dầu 1,210,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
SantaFe 2.2 Dầu cao cấp 1,269,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
SantaFe 1.6 Xăng hybrid 1,369,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Thông số kỹ thuật cơ bản:

- Động cơ diesel 2.2L (198 hp – 440 Nm), xăng 2.5L (177 hp – 232 Nm)

- Hộp số tự động ly hợp kép 8 cấp (động cơ diesel), hộp số tự động 6 cấp (động cơ xăng)

- Hệ dẫn động cầu trước/2 cầu toàn thời gian AWD

- Kích thước tổng thể: 4.785 x 1.900 x 1.685 mm

- Chiều dài cơ sở: 2.765 mm

- Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp theo số liệu từ Cục Đăng kiểm: 6.73 L/100 km (động cơ diesel), 9.27 L/100 km (động cơ xăng).

Xem thêm

Đánh giá Hyundai SantaFe 2023: diện mạo mới, tiếp tục phát huy lợi thế công nghệ

15. Mazda CX-8 (999 – 1.259 triệu đồng)

Mẫu xe cuối cùng trong danh sách là một đại diện khác đến từ Nhật Bản với thiết kế đẹp mắt đặc trưng theo ngôn ngữ Kodo. Bên cạnh thiết kế, trang bị phong phú và sử dụng vật liệu cao cấp cũng là những ưu điểm quan trọng trên CX-8. Cảm giác lái được nhiều chuyên gia và khách hàng đánh giá là tốt nhất trong các xe phổ thông cũng giúp CX-8 tăng thêm lợi thế cạnh tranh.

Dòng xe 7 chỗ Mazda CX-8 2023 Dòng xe 7 chỗ Mazda CX-8 2023

Giá & khuyến mãi mới nhất:

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
Mazda CX-8 2.5L Luxury 949,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Mazda CX-8 2.5L Premium 1,024,000,000
Mazda CX-8 2.5L Premium AWD 1,119,000,000
Mazda CX-8 2.5L Premium AWD (6S) 1,129,000,000

Thông số kỹ thuật cơ bản:

- Động cơ xăng 2.5L (188 hp – 252 Nm)

- Hộp số tự động 6 cấp

- Hệ dẫn động cầu trước/2 cầu toàn thời gian AWD

- Kích thước tổng thể: 4.900 x 1.840 x 1.730 mm

- Chiều dài cơ sở: 2.930 mm

- Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp theo số liệu từ Cục Đăng kiểm: 9.58 L/100 km.

Đăng ký ngay kênh Youtube của danhgiaXe để cập nhật sớm nhất những thông tin thú vị, hữu ích TẠI ĐÂY.

Xem thêm

Đánh giá Mazda CX-8 2023: chinh phục khách hàng bằng lợi thế tiện nghi phong phú, nội thất rộng rãi, thiết kế trẻ trung

Từ khóa » Các Dòng Xe ô Tô 7 Chỗ