Các Dữ Liệu Nào Sau đây Là Dữ Liệu Kí Tự A. 20/08/1005 B. "21233" C ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay vvvvvvvv
  • vvvvvvvv
2 tháng 12 2017 lúc 20:41

các dữ liệu nào sau đây là dữ liệu kí tự

A. 20/08/1005 B. "21233"

C. =(20*A1)/10 D. 21233

Xem chi tiết Lớp 7 Tin học Bảng tính điện tử 2 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Huỳnh Bảo Trân
  • Nguyễn Huỳnh Bảo Trân
3 tháng 12 2017 lúc 11:52

c

Đúng 0 Bình luận (0) Khánh Hoà
  • Khánh Hoà
29 tháng 10 2021 lúc 10:37

C ấy bạn ey

Đúng 0 Bình luận (0) Duyên Trần
  • Duyên Trần
4 tháng 10 2021 lúc 12:33

Câu 8: Các dữ liệu sau: Tin học, Hà Nội Lớp 7A, Bảng điểm thuộc kiểu dữ liệu nào dưới đây? A. Dữ liệu số. B. Dữ liệu công thức. C. Dữ liệu ngày tháng. D. Dữ liệu kí tự

Xem chi tiết Lớp 7 Tin học 2 1 Khách Gửi Hủy Lương Đại
  • Lương Đại
5 tháng 10 2021 lúc 7:51

D, dữ liệu kí tự

Đúng 0 Bình luận (0) Nguyễn Phương Vyy
  • Nguyễn Phương Vyy
7 tháng 10 2021 lúc 17:20

D, Dữ liệu kí tự

CHÚC BẠN HỌC TỐT !

 

Đúng 0 Bình luận (0) Nguyễn Cảnh Hùng
  • Nguyễn Cảnh Hùng
1 tháng 6 2018 lúc 18:28

Các dữ liệu nào sau đây dữ liệu nào kiểu kí tự?

A. 20/08/1005

B. “21233”

C. =(20*A1)/10

D. 21233

Xem chi tiết Lớp 7 Tin học 1 0 Khách Gửi Hủy Đỗ Ngọc Trinh
  • Đỗ Ngọc Trinh
1 tháng 6 2018 lúc 18:28

Đáp án C

Đúng 0 Bình luận (0) Minhh Minhh
  • Minhh Minhh
20 tháng 12 2021 lúc 20:21 Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúngA. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tựB. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tựC. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn      D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự Câu 2: Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trườngA.Caption          B. Format           C.Field size        D.Default ValueCâu 3: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?A.Trình tự các...Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tự

B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tự

C. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn      

D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự 

Câu 2: Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trường

A.Caption          B. Format           C.Field size        D.Default Value

Câu 3: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.

B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.

C.Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.

D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.

Câu 4: Chỉnh sửa cấu trúc bảng là

A.Thêm trường, thêm bản ghi                  B. Thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi

C.Thêm hoặc xoá trường                    D.Thêm hoặc xoá bản ghi

Câu 5: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:

A.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

C.Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ

D.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL

Câu 6: Thống kê là việc:

A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê                  

B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ            

D. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán

Câu 7: Hệ quản trị CSDL là:

A.Tập hợp các dữ liệu có liên quan

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

Câu 8: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin.

B. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.

C.Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.

D.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

Câu 9: Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép

A.Hiển thị dữ liệu dạng bảng                    B. Xem ,xoá các dữ liệu đã có

C.Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu        D.Thay đổi dữ liệu đã có

Câu 10: Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện

A.Chọn File, chọn Close                    B. Chọn File, chọn Exit

C.Tổ hợp phím Alt + F4              D.Chọn File, chọn Quit

Câu 11: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A.Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)                     

B. Khôi phục CSDL khi có sự cố

C.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép  

D.Duy trì tính nhất quán của CSDL

Câu 12: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A.có quyền truy cập và khai thác CSDL

B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

C.Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng

D. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên

Câu 13: Các bước để xây dựng CSDL:

A. Khảo sát, cập nhật, khai thác         B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử     

C.Tạo lập, cập nhật, khai thác                          D.Tạo lập, lưu trữ, khai thác

Câu 14: Hệ quản trị CSDL gồm:

A.Oracle, Access, MySQL                        B. Access, Word, Excel

C.MySQL, Access, Excel                          D.Access, Excel, Oracle

Câu 15: Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu

A.Field size       B. Format           C.Caption          D.Default Value

Câu 16: Tính chất nào cho phép thay tên trường bằng các phụ đề

A. Field size           B. Format           C. Caption         D. Default Value

Câu 17: Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới

A. Field size           B. Format           C. Caption         D. Default Value

Câu 18: Để thay đổi cấu trúc bảng

A. Ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế              B. Ta hiển thị bảng ở chế độ trang dữ liệu

C. Ta hiển thị bảng ở chế độ biểu mẫu           D.Ta hiển thị bảng ở chế độ mẫu hỏi

Câu 19: Để thêm trường

A. Chọn Insert, chọn Rows                       B. Chọn Insert, chọn Field

C. Chọn Insert, chọn Field Name                    D. Chọn Insert, chọn Record

Câu 20: Để xoá trường, ta chọn trường rồi thực hiện

A. Chọn Edit, chọn Delete                        B. Chọn Edit, chọn Delete Rows

C. Chọn Edit, chọn Delete Field               D. Chọn Edit, chọn Delete Record

 

Xem chi tiết Lớp 12 Tin học 2 1 Khách Gửi Hủy Nguyễn Lê Phước Thịnh
  • Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV
20 tháng 12 2021 lúc 20:21

Câu 2: D

Đúng 0 Bình luận (0) Đỗ Đức Hà
  • Đỗ Đức Hà
20 tháng 12 2021 lúc 22:49

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tự

B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tự

C. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn      

D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự 

Câu 2: Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trường

A.Caption          B. Format           C.Field size        D.Default Value

Câu 3: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.

B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.

C.Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.

D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.

Câu 4: Chỉnh sửa cấu trúc bảng là

A.Thêm trường, thêm bản ghi                 

B. Thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi

C.Thêm hoặc xoá trường                    D.Thêm hoặc xoá bản ghi

Câu 5: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:

A.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

C.Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ

D.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL

Câu 6: Thống kê là việc:

A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê                  

B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ            

D. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán

Câu 7: Hệ quản trị CSDL là:

A.Tập hợp các dữ liệu có liên quan

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

Câu 8: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin.

B. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.

C.Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.

D.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

Câu 9: Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép

A.Hiển thị dữ liệu dạng bảng           

         B. Xem ,xoá các dữ liệu đã có

C.Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu        D.Thay đổi dữ liệu đã có

Câu 10: Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện

A.Chọn File, chọn Close                    B. Chọn File, chọn Exit

C.Tổ hợp phím Alt + F4              D.Chọn File, chọn Quit

Câu 11: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A.Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)                     

B. Khôi phục CSDL khi có sự cố

C.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép  

D.Duy trì tính nhất quán của CSDL

Câu 12: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A.có quyền truy cập và khai thác CSDL

B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

C.Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng

D. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên

Câu 13: Các bước để xây dựng CSDL:

A. Khảo sát, cập nhật, khai thác         B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử     

C.Tạo lập, cập nhật, khai thác          

  D.Tạo lập, lưu trữ, khai thác

Câu 14: Hệ quản trị CSDL gồm:

A.Oracle, Access, MySQL                        B. Access, Word, Excel

C.MySQL, Access, Excel                          D.Access, Excel, Oracle

Câu 15: Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu

A.Field size       B. Format    C.Caption    D.Default Value

Câu 16: Tính chất nào cho phép thay tên trường bằng các phụ đề

A. Field size     B. Format   C. Caption       D. Default Value

Câu 17: Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới

A. Field size           B. Format  C. Caption    D. Default Value

Câu 18: Để thay đổi cấu trúc bảng

A. Ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế              B. Ta hiển thị bảng ở chế độ trang dữ liệu

C. Ta hiển thị bảng ở chế độ biểu mẫu           D.Ta hiển thị bảng ở chế độ mẫu hỏi

Câu 19: Để thêm trường

A. Chọn Insert, chọn Rows                       B. Chọn Insert, chọn Field

C. Chọn Insert, chọn Field Name                    D. Chọn Insert, chọn Record

Câu 20: Để xoá trường, ta chọn trường rồi thực hiện

A. Chọn Edit, chọn Delete                        B. Chọn Edit, chọn Delete Rows

C. Chọn Edit, chọn Delete Field               D. Chọn Edit, chọn Delete Record

 

 

Đúng 1 Bình luận (0) Đào Triệu Ngọc
  • Đào Triệu Ngọc
12 tháng 11 2021 lúc 13:07 Câu 7: Câu nào sau đây là sai?      Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thìa. Dữ liệu kí tự sẽ mặc nhiên căn trái trong ô         b. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn phải trong ôc. Cả a và b sai                                                             d. Cả a và b đúngĐọc tiếp

Câu 7: Câu nào sau đây là sai?

      Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì

a. Dữ liệu kí tự sẽ mặc nhiên căn trái trong ô         b. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn phải trong ô

c. Cả a và b sai                                                             d. Cả a và b đúng

Xem chi tiết Lớp 7 Tin học Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính 3 0 Khách Gửi Hủy Đào Triệu Ngọc
  • Đào Triệu Ngọc
12 tháng 11 2021 lúc 13:08

mn giúp mik với ạ!

Đúng 1 Bình luận (0) Nguyên Khôi
  • Nguyên Khôi
12 tháng 11 2021 lúc 13:09

A

Đúng 1 Bình luận (1) Nguyễn Hà Giang
  • Nguyễn Hà Giang
12 tháng 11 2021 lúc 13:13

a

Đúng 1 Bình luận (0) Nguyễn thu vlogs
  • Nguyễn thu vlogs
30 tháng 12 2020 lúc 12:52 Các dữ liệu nào là dữ liệu kí tự Xem chi tiết Lớp 7 Tin học Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang... 2 0 Khách Gửi Hủy Hoàng Kha Ngô
  • Hoàng Kha Ngô
30 tháng 12 2020 lúc 14:18

các dữ liệu kí tự ví dụ như: sỉ số, vắng, tổng điểm, bạn, .....

Đúng 0 Bình luận (0) Hoclochotuonglaidatnuoc
  • Hoclochotuonglaidatnuoc
30 tháng 12 2020 lúc 19:14

Dữ liệu kí tự là dãy các chữ cái ,chữ số và các kí hiệu

Đúng 0 Bình luận (0) Huỳnh Hoàng anh
  • Huỳnh Hoàng anh
21 tháng 10 2021 lúc 14:29 Câu 11 : Trong ô B3 chứa công thức: Min(12,14,34,12,56) cho ta kết quả là:A. 34 B. 56 C. 27 D. 12Câu 12 : Mỗi ô của trang tính có thể chứa:A. Dữ liệu sốB. Dữ liệu kí tựC. Dữ liệu số, dữ liệu kí tự, dữ liệu ngày giờD. Dữ liệu ngày giờCâu 13 : Giả sử trong các ô A1, A2 lần lượt chứa các số -7 và 8. Em hãy cho biết kết quả của công thức sau:AVERAGE(A1,A2,8) là:A. -7 B. 8 C. -3 D. 3Câu 14 : Một trang tính trong chương trình bảng tính:A. Là một phần mềm B. Là các khối gồm nhiều ôC. Cũng là bảng tính...Đọc tiếp

Câu 11 : Trong ô B3 chứa công thức: =Min(12,14,34,12,56) cho ta kết quả là:

A. 34 B. 56 C. 27 D. 12

Câu 12 : Mỗi ô của trang tính có thể chứa:

A. Dữ liệu số

B. Dữ liệu kí tự

C. Dữ liệu số, dữ liệu kí tự, dữ liệu ngày giờ

D. Dữ liệu ngày giờ

Câu 13 : Giả sử trong các ô A1, A2 lần lượt chứa các số -7 và 8. Em hãy cho biết kết quả của công thức sau:

=AVERAGE(A1,A2,8) là:

A. -7 B. 8 C. -3 D. 3

Câu 14 : Một trang tính trong chương trình bảng tính:

A. Là một phần mềm B. Là các khối gồm nhiều ô

C. Cũng là bảng tính D. Gồm các cột và các hàng

Câu 15 : Các cách nhập hàm nào sau đây đúng?

A. =Average(A1,A1,A2,A1) B. =Average(A1,A2,-5))

C. Average(5,A4,A2) D. =(Average(A1,A2,A2)

Câu 16 : Giả sử ô A1 có dữ liệu 169, ô A6 có dữ liệu -194. Trung bình cộng của 2 ô đó có kết quả là:

A. -12.5 B. 12.5 C. 15 D. -12.6

Câu 17 : Chọn câu trả lời đúng:

A. Bảng tính ít được dùng trong cuộc sống

B. Có thể thực hiện tính toán tự động trên các bảng tính thực hiện bằng tay

C. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán trong bảng tính điện tử được thay đổi một cách

tự động mà không cần phải tính toán lại

D. Chương trình bảng tính điện tử chỉ có thể xử lý dữ liệu dạng số

Câu 18 : Khi một ô tính được kích hoạt, trên thanh công thức sẽ hiển thị:

A. Công thức chứa trong ô B. Nội dung của ô

C. Nội dung hoặc công thức của ô D. Địa chỉ của ô

3

Câu 19 : Tên của mỗi trang tính (Sheet 1, Sheet 2, Sheet 3):

A. Có thể thay đổi được nhiều lần B. Có thể thay đổi được 3 lần

C. Có thể thay đổi được 2 lần D. Có thể thay đổi được 1 lần

Câu 20 : Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?

A. = (12+8):22 + 5 x 6 B. = (12+8):2^2 + 5 * 6

C. = (12+8)/2^2 + 5 * 6 D. = (12+8)/22 + 5 * 6

 

 

Xem chi tiết Lớp 7 Toán Đại số lớp 7 0 0 Khách Gửi Hủy Đặng lê hồng đức
  • Đặng lê hồng đức
2 tháng 1 2023 lúc 9:07 Câu 4: Dữ liệu trong ô tính Excel  thuộc kiểu dữ liệu gì?A. Số thực                 B. Số                   C. Kí tự                 D. Vừa kiểu số vừa kiểu kí tựĐọc tiếp

Câu 4: Dữ liệu trong ô tính Excel  thuộc kiểu dữ liệu gì?

A. Số thực                 B. Số                   C. Kí tự                 D. Vừa kiểu số vừa kiểu kí tự

Xem chi tiết Lớp 7 Tin học 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Lê Phước Thịnh
  • Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV
3 tháng 1 2023 lúc 14:34

Chọn D

Đúng 0 Bình luận (0) Nguyễn Trần Gia Huy
  • Nguyễn Trần Gia Huy
26 tháng 9 2021 lúc 19:34

Trong các dữ liệu dưới đây đâu là dữ liệu kiểu ký tự: A. lop7h@gmail.com B. a%1233 C. 123454$a D. Tất cả đều đúng

Xem chi tiết Lớp 7 Tin học Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang... 1 0 Khách Gửi Hủy kieuanhk505
  • kieuanhk505
26 tháng 9 2021 lúc 20:27

Đáp án: Chọn D Tất cả đều đúng

Giải thích: Các ký tự bao gồm: Các chữ, các số, các ký hiệu đặc biệt.

TA THẤY:

A.lop7h@gmail.com

Gồm:chữ(lop;h;gmail;com),số ( 7 ) ,kí tự đặc bệt ( @ ; . )

B. a%1233 

Gồm: chữ (a);kí tự đặc biệt (%);số(1233)

C. 123454$a

Gồm:chữ(a);số(123454);kí tự đặc biệt ($)

Đúng 2 Bình luận (0) Minh Lệ
  • Luyện tập 1
SGK Chân trời sáng tạo - Trang 28 24 tháng 7 2023 lúc 22:02

Phát biểu nào dưới đây sai về sắp xếp và lọc dữ liệu?

a) Chỉ sắp xếp được dữ liệu kiểu số.

b) Có thể sắp xếp được dữ liệu kiểu kí tự (text).

c) Trong mục Number Filters, ta có thể chọn, chỉnh sửa điều kiện để lọc dữ liệu kiểu số.

d) Trong mục Text Filters, ta có thể chọn, chỉnh sửa điều kiện để lọc dữ liệu kiểu kí tự (text).

Xem chi tiết Lớp 8 Tin học Bài 6: Sắp xếp, lọc dữ liệu 1 0 Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt
  • GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên
25 tháng 7 2023 lúc 13:08

Sai

Đúng

Đúng

Đúng

Đúng 0 Bình luận (0)

Từ khóa » đâu Là Kiểu Dữ Liệu Kí Tự