Các Dữ Liệu Nào Sau đây Là Dữ Liệu Kí Tự A. 20/08/1005 B. "21233" C ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
![Khách](/assets/img/placeholder/df.png)
- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay![vvvvvvvv](https://hoc24.vn/images/avt/avt2276643_256by256.jpg)
- vvvvvvvv
các dữ liệu nào sau đây là dữ liệu kí tự
A. 20/08/1005 B. "21233"
C. =(20*A1)/10 D. 21233
Xem chi tiết Lớp 7 Tin học Bảng tính điện tử 2 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Nguyễn Huỳnh Bảo Trân](https://hoc24.vn/images/avt/avt2126367_256by256.jpg)
- Nguyễn Huỳnh Bảo Trân
c
Đúng 0 Bình luận (0)![Khánh Hoà](https://hoc24.vn/images/avt/avt91061053_256by256.jpg)
- Khánh Hoà
C ấy bạn ey
Đúng 0 Bình luận (0)![Duyên Trần](https://hoc24.vn/images/avt/avt81053018_256by256.jpg)
- Duyên Trần
Câu 8: Các dữ liệu sau: Tin học, Hà Nội Lớp 7A, Bảng điểm thuộc kiểu dữ liệu nào dưới đây? A. Dữ liệu số. B. Dữ liệu công thức. C. Dữ liệu ngày tháng. D. Dữ liệu kí tự
Xem chi tiết Lớp 7 Tin học 2 1![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Lương Đại](https://hoc24.vn/images/avt/avt6217371_256by256.jpg)
- Lương Đại
-
D, dữ liệu kí tự
Đúng 0 Bình luận (0)![Nguyễn Phương Vyy](https://hoc24.vn/images/avt/avt83760132_256by256.jpg)
- Nguyễn Phương Vyy
D, Dữ liệu kí tự
CHÚC BẠN HỌC TỐT !
Đúng 0 Bình luận (0)
![Nguyễn Cảnh Hùng](https://hoc24.vn/images/avt/avt301_256by256.jpg)
- Nguyễn Cảnh Hùng
Các dữ liệu nào sau đây dữ liệu nào kiểu kí tự?
A. 20/08/1005
B. “21233”
C. =(20*A1)/10
D. 21233
Xem chi tiết Lớp 7 Tin học 1 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Đỗ Ngọc Trinh](https://hoc24.vn/images/avt/avt466_256by256.jpg)
- Đỗ Ngọc Trinh
-
Đáp án C
Đúng 0 Bình luận (0)![Minhh Minhh](https://hoc24.vn/images/avt/avt15849506_256by256.jpg)
- Minhh Minhh
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tự
B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tự
C. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn
D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự
Câu 2: Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trường
A.Caption B. Format C.Field size D.Default Value
Câu 3: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.
B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.
C.Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.
Câu 4: Chỉnh sửa cấu trúc bảng là
A.Thêm trường, thêm bản ghi B. Thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi
C.Thêm hoặc xoá trường D.Thêm hoặc xoá bản ghi
Câu 5: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:
A.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
C.Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
D.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL
Câu 6: Thống kê là việc:
A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ
D. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán
Câu 7: Hệ quản trị CSDL là:
A.Tập hợp các dữ liệu có liên quan
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
Câu 8: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin.
B. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.
C.Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.
D.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
Câu 9: Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép
A.Hiển thị dữ liệu dạng bảng B. Xem ,xoá các dữ liệu đã có
C.Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu D.Thay đổi dữ liệu đã có
Câu 10: Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện
A.Chọn File, chọn Close B. Chọn File, chọn Exit
C.Tổ hợp phím Alt + F4 D.Chọn File, chọn Quit
Câu 11: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A.Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
B. Khôi phục CSDL khi có sự cố
C.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
D.Duy trì tính nhất quán của CSDL
Câu 12: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A.có quyền truy cập và khai thác CSDL
B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
C.Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng
D. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên
Câu 13: Các bước để xây dựng CSDL:
A. Khảo sát, cập nhật, khai thác B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử
C.Tạo lập, cập nhật, khai thác D.Tạo lập, lưu trữ, khai thác
Câu 14: Hệ quản trị CSDL gồm:
A.Oracle, Access, MySQL B. Access, Word, Excel
C.MySQL, Access, Excel D.Access, Excel, Oracle
Câu 15: Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu
A.Field size B. Format C.Caption D.Default Value
Câu 16: Tính chất nào cho phép thay tên trường bằng các phụ đề
A. Field size B. Format C. Caption D. Default Value
Câu 17: Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới
A. Field size B. Format C. Caption D. Default Value
Câu 18: Để thay đổi cấu trúc bảng
A. Ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế B. Ta hiển thị bảng ở chế độ trang dữ liệu
C. Ta hiển thị bảng ở chế độ biểu mẫu D.Ta hiển thị bảng ở chế độ mẫu hỏi
Câu 19: Để thêm trường
A. Chọn Insert, chọn Rows B. Chọn Insert, chọn Field
C. Chọn Insert, chọn Field Name D. Chọn Insert, chọn Record
Câu 20: Để xoá trường, ta chọn trường rồi thực hiện
A. Chọn Edit, chọn Delete B. Chọn Edit, chọn Delete Rows
C. Chọn Edit, chọn Delete Field D. Chọn Edit, chọn Delete Record
Xem chi tiết Lớp 12 Tin học 2 1
![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Nguyễn Lê Phước Thịnh](https://hoc24.vn/images/avt/avt2782845_256by256.jpg)
- Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV
-
Câu 2: D
Đúng 0 Bình luận (0)![Đỗ Đức Hà](https://hoc24.vn/images/avt/avt93082945_256by256.jpg)
- Đỗ Đức Hà
-
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tự
B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tự
C. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn
D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự
Câu 2: Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trường
A.Caption B. Format C.Field size D.Default Value
Câu 3: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.
B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.
C.Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.
Câu 4: Chỉnh sửa cấu trúc bảng là
A.Thêm trường, thêm bản ghi
B. Thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi
C.Thêm hoặc xoá trường D.Thêm hoặc xoá bản ghi
Câu 5: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:
A.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
C.Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
D.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL
Câu 6: Thống kê là việc:
A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ
D. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán
Câu 7: Hệ quản trị CSDL là:
A.Tập hợp các dữ liệu có liên quan
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
Câu 8: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin.
B. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.
C.Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.
D.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
Câu 9: Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép
A.Hiển thị dữ liệu dạng bảng
B. Xem ,xoá các dữ liệu đã có
C.Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu D.Thay đổi dữ liệu đã có
Câu 10: Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện
A.Chọn File, chọn Close B. Chọn File, chọn Exit
C.Tổ hợp phím Alt + F4 D.Chọn File, chọn Quit
Câu 11: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A.Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
B. Khôi phục CSDL khi có sự cố
C.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
D.Duy trì tính nhất quán của CSDL
Câu 12: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A.có quyền truy cập và khai thác CSDL
B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
C.Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng
D. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên
Câu 13: Các bước để xây dựng CSDL:
A. Khảo sát, cập nhật, khai thác B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử
C.Tạo lập, cập nhật, khai thác
D.Tạo lập, lưu trữ, khai thác
Câu 14: Hệ quản trị CSDL gồm:
A.Oracle, Access, MySQL B. Access, Word, Excel
C.MySQL, Access, Excel D.Access, Excel, Oracle
Câu 15: Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu
A.Field size B. Format C.Caption D.Default Value
Câu 16: Tính chất nào cho phép thay tên trường bằng các phụ đề
A. Field size B. Format C. Caption D. Default Value
Câu 17: Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới
A. Field size B. Format C. Caption D. Default Value
Câu 18: Để thay đổi cấu trúc bảng
A. Ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế B. Ta hiển thị bảng ở chế độ trang dữ liệu
C. Ta hiển thị bảng ở chế độ biểu mẫu D.Ta hiển thị bảng ở chế độ mẫu hỏi
Câu 19: Để thêm trường
A. Chọn Insert, chọn Rows B. Chọn Insert, chọn Field
C. Chọn Insert, chọn Field Name D. Chọn Insert, chọn Record
Câu 20: Để xoá trường, ta chọn trường rồi thực hiện
A. Chọn Edit, chọn Delete B. Chọn Edit, chọn Delete Rows
C. Chọn Edit, chọn Delete Field D. Chọn Edit, chọn Delete Record
Đúng 1 Bình luận (0)
![Đào Triệu Ngọc](https://hoc24.vn/images/avt/avt108288841_256by256.jpg)
- Đào Triệu Ngọc
-
Câu 7: Câu nào sau đây là sai?
Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì
a. Dữ liệu kí tự sẽ mặc nhiên căn trái trong ô b. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn phải trong ô
c. Cả a và b sai d. Cả a và b đúng
Xem chi tiết Lớp 7 Tin học Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính 3 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Đào Triệu Ngọc](https://hoc24.vn/images/avt/avt108288841_256by256.jpg)
- Đào Triệu Ngọc
-
mn giúp mik với ạ!
Đúng 1 Bình luận (0)![Nguyên Khôi](https://hoc24.vn/images/avt/avt16857163_256by256.jpg)
- Nguyên Khôi
-
A
Đúng 1 Bình luận (1)![Nguyễn Hà Giang](https://hoc24.vn/images/avt/avt73549478_256by256.jpg)
- Nguyễn Hà Giang
-
a
Đúng 1 Bình luận (0)![Nguyễn thu vlogs](https://hoc24.vn/images/avt/avt6424980_256by256.jpg)
- Nguyễn thu vlogs
![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Hoàng Kha Ngô](https://hoc24.vn/images/avt/avt6382741_256by256.jpg)
- Hoàng Kha Ngô
các dữ liệu kí tự ví dụ như: sỉ số, vắng, tổng điểm, bạn, .....
Đúng 0 Bình luận (0)![Hoclochotuonglaidatnuoc](https://hoc24.vn/images/avt/avt6444337_256by256.jpg)
- Hoclochotuonglaidatnuoc
Dữ liệu kí tự là dãy các chữ cái ,chữ số và các kí hiệu
Đúng 0 Bình luận (0)![Huỳnh Hoàng anh](https://hoc24.vn/images/avt/avt74573048_256by256.jpg)
- Huỳnh Hoàng anh
Câu 11 : Trong ô B3 chứa công thức: =Min(12,14,34,12,56) cho ta kết quả là:
A. 34 B. 56 C. 27 D. 12
Câu 12 : Mỗi ô của trang tính có thể chứa:
A. Dữ liệu số
B. Dữ liệu kí tự
C. Dữ liệu số, dữ liệu kí tự, dữ liệu ngày giờ
D. Dữ liệu ngày giờ
Câu 13 : Giả sử trong các ô A1, A2 lần lượt chứa các số -7 và 8. Em hãy cho biết kết quả của công thức sau:
=AVERAGE(A1,A2,8) là:
A. -7 B. 8 C. -3 D. 3
Câu 14 : Một trang tính trong chương trình bảng tính:
A. Là một phần mềm B. Là các khối gồm nhiều ô
C. Cũng là bảng tính D. Gồm các cột và các hàng
Câu 15 : Các cách nhập hàm nào sau đây đúng?
A. =Average(A1,A1,A2,A1) B. =Average(A1,A2,-5))
C. Average(5,A4,A2) D. =(Average(A1,A2,A2)
Câu 16 : Giả sử ô A1 có dữ liệu 169, ô A6 có dữ liệu -194. Trung bình cộng của 2 ô đó có kết quả là:
A. -12.5 B. 12.5 C. 15 D. -12.6
Câu 17 : Chọn câu trả lời đúng:
A. Bảng tính ít được dùng trong cuộc sống
B. Có thể thực hiện tính toán tự động trên các bảng tính thực hiện bằng tay
C. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán trong bảng tính điện tử được thay đổi một cách
tự động mà không cần phải tính toán lại
D. Chương trình bảng tính điện tử chỉ có thể xử lý dữ liệu dạng số
Câu 18 : Khi một ô tính được kích hoạt, trên thanh công thức sẽ hiển thị:
A. Công thức chứa trong ô B. Nội dung của ô
C. Nội dung hoặc công thức của ô D. Địa chỉ của ô
3
Câu 19 : Tên của mỗi trang tính (Sheet 1, Sheet 2, Sheet 3):
A. Có thể thay đổi được nhiều lần B. Có thể thay đổi được 3 lần
C. Có thể thay đổi được 2 lần D. Có thể thay đổi được 1 lần
Câu 20 : Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
A. = (12+8):22 + 5 x 6 B. = (12+8):2^2 + 5 * 6
C. = (12+8)/2^2 + 5 * 6 D. = (12+8)/22 + 5 * 6
Xem chi tiết Lớp 7 Toán Đại số lớp 7 0 0
![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Đặng lê hồng đức](https://hoc24.vn/images/avt/avt133229656_256by256.jpg)
- Đặng lê hồng đức
Câu 4: Dữ liệu trong ô tính Excel thuộc kiểu dữ liệu gì?
A. Số thực B. Số C. Kí tự D. Vừa kiểu số vừa kiểu kí tự
Xem chi tiết Lớp 7 Tin học 1 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Nguyễn Lê Phước Thịnh](https://hoc24.vn/images/avt/avt2782845_256by256.jpg)
- Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV
-
Chọn D
Đúng 0 Bình luận (0)![Nguyễn Trần Gia Huy](https://hoc24.vn/images/avt/avt69678928_256by256.jpg)
- Nguyễn Trần Gia Huy
Trong các dữ liệu dưới đây đâu là dữ liệu kiểu ký tự: A. lop7h@gmail.com B. a%1233 C. 123454$a D. Tất cả đều đúng
Xem chi tiết Lớp 7 Tin học Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang... 1 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![kieuanhk505](https://hoc24.vn/images/avt/avt36088366_256by256.jpg)
- kieuanhk505
-
Đáp án: Chọn D Tất cả đều đúng
Giải thích: Các ký tự bao gồm: Các chữ, các số, các ký hiệu đặc biệt.
TA THẤY:
A.lop7h@gmail.com
Gồm:chữ(lop;h;gmail;com),số ( 7 ) ,kí tự đặc bệt ( @ ; . )
B. a%1233
Gồm: chữ (a);kí tự đặc biệt (%);số(1233)
C. 123454$a
Gồm:chữ(a);số(123454);kí tự đặc biệt ($)
Đúng 2 Bình luận (0)![Minh Lệ](https://hoc24.vn/images/avt/avt2885217_256by256.jpg)
- Luyện tập 1
-
Phát biểu nào dưới đây sai về sắp xếp và lọc dữ liệu?
a) Chỉ sắp xếp được dữ liệu kiểu số.
b) Có thể sắp xếp được dữ liệu kiểu kí tự (text).
c) Trong mục Number Filters, ta có thể chọn, chỉnh sửa điều kiện để lọc dữ liệu kiểu số.
d) Trong mục Text Filters, ta có thể chọn, chỉnh sửa điều kiện để lọc dữ liệu kiểu kí tự (text).
Xem chi tiết Lớp 8 Tin học Bài 6: Sắp xếp, lọc dữ liệu 1 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![GV Nguyễn Trần Thành Đạt](https://hoc24.vn/images/avt/avt112118635_256by256.jpg)
- GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng 0 Bình luận (0)Từ khóa » đâu Là Kiểu Dữ Liệu Kí Tự
-
4.1 Kiểu Kí Tự - Khóa Học C++
-
Dữ Liệu Kí Tự Là Gì? - Thi Trang
-
Kiểu Dữ Liệu Kí Tự Trong Ngôn Ngữ Pascal Có Tên Là - Tin Học Lớp 8
-
Tên Một Số Kiểu Dữ Liệu Cơ Bản - Kiểu Ký Tự Char - Tài Liệu Text
-
Dữ Liệu Kí Tự Là Gì? Cho Ví Dụ?Hãy Nêu Cách Chọ 1ô , 1hàng , 1cột
-
Dữ Liệu Nào Sau đây Thuộc Kiểu Kí Tự - Hỏi Đáp
-
Dữ Liệu Số Là Gì? Dữ Liệu Ký Tự Là Gì? Dữ Liệu Số Và Ký Tự được Căng ...
-
Giới Thiệu Các Kiểu Dữ Liệu Và Thuộc Tính Trường - Microsoft Support
-
Đâu Là Dữ Liệu Kí Tự Trên Trang Tính - Blog Của Thư
-
Hãy Cho Biết Dữ Liệu “156ab” Là: Dữ Liệu Kí Tự... - Vietjack.online
-
Top 9 Dữ Liệu Kí Tự Là Gì - Mobitool
-
Ví Dụ Về Ký Tự đại Diện - Microsoft Support
-
Bài 2: Biến Và Kiểu Dữ Liệu Trong C | Tìm ở đây
-
Dữ Liệu Kí Tự Bao Gồm: - Trắc Nghiệm Online
-
Các Kiểu Dữ Liệu Trong C++ Và Cách Khai Báo
-
Các Kiểu Dữ Liệu - Hoàn Chân • Blog