Các Hàm Làm Việc Với Kiểu Dữ Liệu Ngày Tháng/ Thời Gian Trong SQL

Để công việc của chúng ta thuận tiện hơn, tôi và các bạn hãy cùng nhau tìm hiểu các hàm làm việc với kiểu dữ liệu Ngày tháng/ Thời gian trong SQL.

1 Hàm GETDATE

Hàm GETDATE trả về ngày giờ lúc thực hiện câu truy vấn.

Ví dụ:

select getdate()

2 Hàm DAY/ MONTH/ YEAR

Hàm DAY trả về ngày của một một giá trị thuộc kiểu datetime.

Hàm MONTH trả về tháng của một giá trị thuộc kiểu datetime

Hàm YEAR trả về năm của một giá trị thuộc kiểu datetime.

Ví dụ:

select day(orderdate) as DAYOFORDER, month(orderdate) as MONTHOFORDER, year(orderdate) as YEAROFORDER from orders o inner join customers c on c.cus tomerid = o.customerid where c.customerid = 3

Các hàm làm việc với kiểu dữ liệu Ngày tháng/ Thời gian trong SQL

3 Hàm DATEPART

Trong quá trình làm việc với các CSDL, đôi lúc ta muốn biết xem một ng ày nào đó thuộc quý mấy trong năm, hay thuộc tuần thứ mấy trong tháng . Hàm DATEPART giúp giải quyết các yêu cầu trên một cách dễ dàng.

Cấu trúc hàm DATEPART như sau:

DATEPART (yêu_cầu_trích_xuất, giá_trị_trích_xuất) giá_trị_trích_xuất là một giá trị thuộc kiểu datetime. yêu_cầu_trích_xuất: ngày, tháng, năm, quý,….

Khi có một yêu cầu trích xuất nào đó, chúng ta sẽ có các chữ viết tắt tương ứng với các yêu cầu đó. Bảng dưới đây mô tả các yêu chữ viết tắt và các yêu cầu trích xuất tương ứng.

Ý ngh ĩa

Ch ữ viết tắt

Năm

yy, yyyy

Quý

qq,q

Tháng

mm,m

Số ngày đã qua trong n ăm

dy,y

Ngày

dd,d

Tu ần

wk,ww

Số ngày đã qua trong tu ần

dw

Gi ờ

hh

Phút

mi,n

Giây

ss,s

Ví dụ:

select datepart(yyyy, orderdate)as YEAROFORDERDATE, datepart(qq, orderdate)as QUARTEROFORDERDATE, datepart(m, orderdate) as MONTHOFORDERDATE, datepart(wk, orderdate) as WEEKOFORDERDATE, datepart(d, orderdate) as DATEOFORDERDATE, datepart(dy, Orderdate), datepart(dw, orderdate) from orders

Các hàm làm việc với kiểu dữ liệu Ngày tháng/ Thời gian trong SQL

4 Hàm DATENAME

Tương tự hàm DATEPART nhưng hàm DATENAME tr ả về một chuỗi ký tự

Ví dụ:

select datename(yyyy, orderdate)as YEAROFORDERDATE, datename(qq, orderdate)as QUARTEROFORDER DATE, datename(m, orderdate) as MONTHOFORDERDATE, datename(wk, orderdate) as WEEKOFORDERDATE, datename(d, orderdate) as DATEOFORDERDATE, datename(dy, Orderdate), datename(dw, orderdate) from orders

Các hàm làm việc với kiểu dữ liệu Ngày tháng/ Thời gian trong SQL

5. Hàm CAST và CONVERTER

Chuyển đổi một giá trị thuộc kiểu dữ liệu này sang một kiểu dữ liệu khác. Hàm CAST và CONVERTER cung cấp cùng một chức năng. Một điểm thuận lợi khi dùng CONVERTER là khi chuyển đổi, hàm này cũng cho phép người dùng sẽ định dạng lại giá tri kết quả theo ý muốn.

Cấu trúc hàm CAST và CONVERTER như sau:

CAST (biểu_thức/giá_ trị AS kiểu_dữ liệu [độ_dài_kiểu_dữ_liệu ]) CONVERT ( kiểu_dữ liệu [độ_dài_kiểu_dữ_liệu ] , biểu_thức/giá_ trị [ ,kiểu_định_dạng] )

Năm 2 chữ số

Năm 4 chữ số

Output

 

0 ho ặc 100

mon dd yyyy hh:mi AM (PM)

1

101

mm/dd/yy

2

102

yy.mm.dd

3

103

dd/mm/yy

4

104

dd.mm.yy

5

105

dd-mm-yy

6

106

dd mon yy

7

107

Mon dd, yy

8

108

hh:mm:ss

 

9 ho ặc 109

mon dd yyyy hh:mi:ss:mmmAM (PM)

10

110

mm-dd-yy

11

111

yy/mm/dd

12

112

yymmdd

 

13 ho ặc 113

dd mon yyyy hh:mm:ss:mmm(24h)

14

114

hh:mi:ss:mmm(24h)

Ví dụ:

select CUSTOMERNAME, convert (varchar, BIRTHDAY, 103) as BIRTHDAY, ADDRESS from Customers where Customername = 'Le Thi Hoa' and year(getdate()) - year(BIRTHDAY) > 20

Hàm CONVERT và hàm CAST có thể sử dụng kết hợp với nhau để cho kết qua như mong muốn.

Ví dụ:

select c.CUSTOMERID, c.CUSTOMERNAME, convert(varchar(20),cast(SUM(i.UNITPRICE*od.QUANTITY) as money),1) as SUMTOTAL from customers c inner join orders o on o.customerid = c.customerid inner join orderdetail od on o.orderid = od.orderid inner join items i on i.itemid = od.itemid group by c.customerid, c.customername Tags: Sql 2005sql server 2005giáo trình sql servergiáo trình sql servertự học sql 2005tự học sql 2005tìm hiểu sql serversql servercác hàm làm việc với kiểu dữ liệu Ngày tháng/ Thời gian trong SQL.

Từ khóa » Dữ Liệu Giờ Trong Sql