Các Hàm Tính Toán Trong Lập Trình C# - Học Lập Trình Cùng Chuyên Gia

Như các bạn đã biết trong c# có lớp Math chứa các hàm số học, tính toán cung cấp cho người lập trình c#. Trong bài viết này tôi sẽ hướng dẫn cụ thể về ý nghĩa các hàm này để cho các bạn mới học lập trình c# được rõ hơn. Cụ thể các hàm như sau: Các phương thức (Methods) Abs(Decimal) Hàm trả về giá trị tuyệt đối của 1 số kiểu Decimal. Abs(Double) Hàm trả về trị tuyệt đối của 1 số kiểu double. Abs(Int16) Hàm trả về trị tuyệt đối của 1 số nguyên 16 bit. Abs(Int32) Hàm trả về trị tuyệt đối của 1 số nguyên 32 bit. Abs(Int64) Hàm trả về trị tuyệt đối của 1 số nguyên 64 bit. Abs(SByte) Hàm trả về trị tuyệt đối của 1 số nguyên 8 bit. Acos(Double) Hàm trả về góc có cosine là 1 số xác định. Asin(Double) Hàm trả về góc có sine là 1 số xác định. Atan(Double) Hàm trả về góc có tangent là 1 số xác định. Ceiling(Decimal) Hàm làm tròn về 1 số nguyên lớn hơn hoặc bằng số decinal truyền vào. Ceiling(Double) Hàm làm tròn về 1 số nguyên lớn hơn hoặc bằng số double truyền vào. Cos(Double) Hàm trả về cosine của 1 góc xác định. Cosh(Double) Hàm trả về hyperbolic cosine của góc đã chỉ định. Exp(Double) Hàm trả về giá trị của e^x, với x là giá trị cần tính trong lập trình c#. Floor(Decimal) Hàm làm tròn cận dưới về 1 số nguyên nhỏ hoặc hoặc bằng số decimal truyền vào. Floor(Double) Hàm làm tròn cận dưới về 1 số nguyên nhỏ hoặc bằng số double truyền vào. Log(Double) Hàm trả về giá trị  logarithm của 1 số xác định. Log(Double, Double) Returns the logarithm of a specified number in a specified base. Log10(Double) Hàm trả về giá trị logarithm cơ số 10 của 1 số xác định. Max(Byte, Byte) Hàm trả về số lớn hơn của 2 số nguyên không dấu 8 bit. Max(Decimal, Decimal) Hàm trả về số lớn hơn của 2 số decimal. Max(Double, Double) Hàm trả về số lớn hơn của 2 số double. Max(Int16, Int16) Hàm trả về số lớn hơn của 2 số nguyên 16 bit. Max(Int32, Int32) Hàm trả về số lớn hơn của 2 số nguyên 32 bit. Max(Int64, Int64) Hàm trả về số lớn hơn của 2 số nguyên 64 bit. Max(SByte, SByte) Hàm trả về số lớn hơn của 2 số nguyên 8 bit. Max(UInt16, UInt16) Hàm trả về số lớn hơn của 2 số nguyên không dấu 16 bit. Max(UInt32, UInt32)

Hàm trả về số lớn hơn của 2 số nguyên không dấu 32 bit.

Max(UInt64, UInt64)

Hàm trả về số lớn hơn của 2 số nguyên không dấu 64 bit.

Min(Byte, Byte)

Hàm trả về số nhỏ hơn của 2 số nguyên không dấu 8 bit.

Min(Decimal, Decimal)

Hàm trả về số nhỏ hơn của 2 số decinal.

Min(Double, Double)

Hàm trả về số nhỏ hơn của 2 số double.

Min(Int16, Int16) Hàm trả về số nhỏ hơn của 2 số nguyên 16 bit. Min(Int32, Int32)

Hàm trả về số nhỏ hơn của 2 số nguyên 32 bit.

Min(Int64, Int64)

Hàm trả về số nhỏ hơn của 2 số nguyên 64 bit.

Min(SByte, SByte)

Hàm trả về số nhỏ hơn của 2 số nguyên 8 bit.

Min(UInt16, UInt16) Hàm trả về số nhỏ hơn của 2 số nguyên không dấu 16 bit. Min(UInt32, UInt32)

Hàm trả về số nhỏ hơn của 2 số nguyên không dấu 32 bit.

Min(UInt64, UInt64)

Hàm trả về số nhỏ hơn của 2 số nguyên không dấu 64 bit.

Pow(Double, Double) Hàm tính số mũ, tham số đầu tiên là hệ số, tham số thứ 2 là hệ số mũ Round(Decimal) Hàm làm tròn giá trị của 1 số thực Round(Decimal, Int32) Hàm làm tròn giá trị của 1 số thực và tham số thứ 2 là số lượng số sau dấu phẩy Round(Double) Hàm làm tròn giá trị của 1 số thực kiểu double. Round(Double, Int32)

Hàm làm tròn giá trị của 1 số thực kiểu double và tham số thứ 2 là số lượng số sau dấu phẩy

Truncate(Decimal) Hàm trả về một số cắt từ số thực kiểu decimal. Truncate(Double) Hàm trả về một số cắt từ số thực kiểu double. Bên cạnh đó các bạn có thể tham khảo các hàm ít sử dụng nữa theo địa chỉ này: tại đây 5 / 5 ( 1 vote )

Bài viết liên quan:

  1. Giới thiệu khóa học và phương pháp học lập trình c# hiệu quả
  2. Hướng dẫn sử dụng SVN trong dự án
  3. Chỉ thị tiền xử lý trong C#
  4. Xử lý đồng bộ Thread với Async và Await trong C#

Từ khóa » Hàm Math.round Trong C#