Các Hàm Toán Học Trong Java - KungFu Tech
Có thể bạn quan tâm
Java là một ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ không chỉ trong việc xử lý dữ liệu và chuỗi, mà còn cung cấp một loạt các hàm toán học phong phú thông qua lớp Math. Lớp này được đặt sẵn trong gói java.lang, do đó bạn không cần phải thêm câu lệnh import để sử dụng các hàm toán học này. Hãy cùng điểm qua các hàm toán học quan trọng trong Java.

Các thuộc tính của lớp Math
Trước khi chúng ta khám phá các hàm toán học, hãy tìm hiểu về một số thuộc tính quan trọng của lớp Math:
-
E: Đây là hằng số Euler, xấp xỉ khoảng 2.7. Bạn có thể truy cập nó bằng cách sử dụng Math.E.
-
PI: Đây là số Pi, xấp xỉ khoảng 3.14. Bạn có thể truy cập nó bằng cách sử dụng Math.PI.
Các hàm toán học trong Java
Trong java cung cấp cho chúng ta các hàm hỗ trợ tính toán nâng cao như tính sin, cos, căn bậc 2, làm tròn,... Sử dụng tốt lớp này khiến cho việc lập trình của chúng ta trở nên đơn giản hơn, dưới đây là tổng hợp các phép tính mà lớp Math hỗ trợ
Lấy giá trị tuyệt đối của Java - Math.abs()
Hàm Math.abs() trả về giá trị tuyệt đối của một số. Java hỗ trợ nhiều kiểu dữ liệu khác nhau, vì vậy bạn có thể sử dụng nó cho số nguyên, số thực và nhiều kiểu khác.
java Copy int x = 10; int y = -20; System.out.println(Math.abs(x - y)); // 30 System.out.println(Math.abs(y - x)); // 30 System.out.println(Math.abs(y)); // 20 System.out.println(Math.abs(x)); // 10Làm tròn lên - Math.ceil()
Hàm Math.ceil() trả về giá trị làm tròn lên của một số thực.
java Copy int i = 5; float f = 5.4f; double d = 5.224d; double roundedI = Math.ceil(i); // 5.0 double roundedF = Math.ceil(f); // 6.0 double roundedD = Math.ceil(d); // 6.0Làm tròn xuống - Math.floor()
Hàm Math.floor() trả về giá trị làm tròn xuống của một số thực.
java Copy int i = 5; float f = 5.4f; double d = 5.224d; double roundedI = Math.floor(i); // 5.0 double roundedF = Math.floor(f); // 5.0 double roundedD = Math.floor(d); // 5.0Làm tròn - Math.round()
Hàm Math.round() làm tròn một số thực theo quy tắc thông thường trong toán học.
java Copy double roundedDown = Math.round(23.445); // 23 double roundedUp = Math.round(23.545); // 24Chia số nguyên và làm tròn - Math.floorDiv()
Hàm Math.floorDiv() chia một số nguyên cho một số khác và làm tròn kết quả xuống đến số nguyên gần nhất.
java Copy double result1 = Math.floorDiv(-100, 9); // -12.0 double result2 = -100 / 9; // -11.0 double result3 = Math.floorDiv(100, 9); // 11.0 double result4 = 100 / 9; // 11.0Tìm số lớn nhất - Math.max()
Hàm Math.max() trả về số lớn hơn trong hai số được cung cấp.
java Copy int maxInt = Math.max(1, 2); // 2 float maxFloat = Math.max(3.4f, 3.5f); // 3.5f double maxDouble = Math.max(3.434d, 3.435d);// 3.435dTìm số nhỏ nhất - Math.min()
Hàm Math.min() trả về số nhỏ hơn trong hai số được cung cấp.
java Copy int minInt = Math.min(1, 2); // 1 float minFloat = Math.min(3.4f, 3.5f); // 3.4f double minDouble = Math.min(3.434d, 3.435d);// 3.434dSin, Cos, Tan - Math.sin(), Math.cos(), Math.tan()
Java cung cấp các hàm để tính sin, cos và tan của một góc (đơn vị radian).
java Copy double sinValue = Math.sin(Math.PI/2); // 1.0 double cosValue = Math.cos(Math.PI); // -1.0 double tanValue = Math.tan(Math.PI/4); // 1.0Lũy thừa - Math.pow()
Hàm Math.pow() tính lũy thừa của một số.
java Copy double power = Math.pow(2, 3); // 8.0Căn bậc hai - Math.sqrt()
Hàm Math.sqrt() tính căn bậc hai của một số.
java Copy double squareRoot = Math.sqrt(9); // 3.0Số ngẫu nhiên - Math.random()
Hàm Math.random() trả về một số ngẫu nhiên trong khoảng từ 0 (bao gồm) đến 1 (không bao gồm).
java Copy double randomValue = Math.random();Để tạo số ngẫu nhiên trong một phạm vi cụ thể, bạn có thể kết hợp Math.random() với các phép toán làm tròn.
java Copy int randomInt = (int)(Math.random() * 100); // Số nguyên ngẫu nhiên từ 0 đến 99Tổng hợp một số phương thức và ý nghĩa
| Tên phương thức | Mô tả ý nghĩa | Kiểu tham số | Kiểu trả về |
|---|---|---|---|
| sin(arg) | tính sin của arg | arg là một biểu thức kiểu double thể hiện một cung theo radians | double |
| cos(arg) | tính cos của arg | arg là một biểu thức kiểu double thể hiện một cung theo radians | double |
| tan(arg) | tính tang của arg | arg là một biểu thức kiểu double thể hiện một cung theo radians | double |
| asin(arg) | tính sin-1 (arcsin) | arg arg là một biểu thức kiểu double thể hiện một cung theo radians | double trong hệ radians |
| acos(arg) | tính cos-1 (arccosin) của arg | arg là một biểu thức kiểu double thể hiện một cung theo radians | double trong hệ radians |
| atan(arg) | tính tan-1 (arctang) của arg | arg là một biểu thức kiểu double thể hiện một cung theo radians | double trong hệ radians |
| atan2 (arg1,arg2) | tính tan-1 (arctang) của arg1/arg2 | arg1,arg2 là các biểu thức kiểu double thể hiện một cung theo radians | double trong hệ radians |
| abs(arg) | tính trị tuyệt đối của arg | arg là một biểu thức kiểu int, long, float, hoặc double | The same type as the argument |
| max (arg1,arg2) | Nhận về giá trị lớn trong hai tham số | arg1, arg2 là một biểu thức kiểu int, long, float, hoặc double | Nhận về kiểu cùng kiểu với tham số |
| min (arg1,arg2) | Nhận về giá trị nhỏ trong hai tham số | Nhận về kiểu cùng kiểu với tham số | |
| ceil(arg) | Nhận về giá trị nguyên nhỏ hơn hoặc bằng arg | arg là biểu thức kiểu float hoặc double | double |
| floor(arg) | Nhận về giá trị nguyên lớn hơn hoặc bằng arg | arg là biểu thức kiểu float hoặc double | double |
| round(arg) | Trả về giá trị nguyên gần arg nhất, giá trị này chính là giá trị của arg sau khi đã làm tròn | arg là biểu thức kiểu float hoặc double | Nhận về kiểu int nếu arg kiểu float, nhận về kiểu long nếu arg kiểu double |
| rint(arg) | Giống như round(arg) | arg là biểu thức kiểu double | double |
| sqrt(arg) | tính căn bậc hai của arg | arg là biểu thức kiểu double double | |
| pow (arg1,arg2) | tính arg1arg2 | Cả arg1 và arg2 là các biểu thức kiểu double | double |
| exp(arg) | arg là biểu thức kiểu double | double | |
| log(arg) | arg là biểu thức kiểu double | double | |
| random() | Nhận về một số giả ngẫu nhiên nằm trong khoản [0, 1) | Không có tham số | double |
Có thể bạn chưa biết
Trong Java, lớp Math cung cấp một loạt các hàm toán học mạnh mẽ giúp bạn thực hiện các phép tính toán phức tạp và xử lý dữ liệu số học một cách dễ dàng. Nhớ rằng các hàm này là các phương thức tĩnh và không cần tạo đối tượng Math mới để sử dụng chúng.
Từ khóa » Hàm Max Trong Java
-
Phương Thức Max() Trong Thư Viện Math Java - Freetuts
-
Max() Trong Java - 155 Bài Học Java Miễn Phí Hay Nhất
-
Tìm Kiếm Min Và Max Trong Mảng (Array) Trong Java
-
Java Math Max() Method With Examples - GeeksforGeeks
-
Hàm Tìm Giá Trị Max Trong Mảng Arraylist Hoặc Phần Tử Cuối Cùng ...
-
Java: Cách Tìm Max Và Min Trong Mảng | V1Study
-
ng.x() Method - Tutorialspoint
-
Thư Viện Toán Học Từ Lớp Math Của Java
-
Tìm Min Max Trong Mảng Array Bằng Lớp Collections Trên JAVA
-
Java ResultSet, Sử Dụng Hàm MAX Sql - HelpEx - Trao đổi & Giúp đỡ
-
Top 5 Examples Of Java Max() Function - EduCBA
-
Math Max() Trong JavaScript - Hoclaptrinh
-
Tìm Max Trong ArrayList Java
-
[Java] Tìm Số Nhỏ Nhất Và Lớn Nhất Trong Mảng (Array)