Các Hàm Xử Lý Chuỗi Trong Oracle - Openplanning
Có thể bạn quan tâm
- Tất cả tài liệu
- Java
- Java Basic
- Java Collections Framework
- Java IO
- Java New IO
- Java Date Time
- Servlet/JSP
- Eclipse Tech
- SWT
- RCP
- RAP
- Eclipse Plugin Tools
- XML & HTML
- Java Opensource
- Java Application Servers
- Maven
- Gradle
- Servlet/Jsp
- Thymeleaf
- Spring
- Spring Boot
- Spring Cloud
- Struts2
- Hibernate
- Java Web Service
- JavaFX
- SWT
- Oracle ADF
- Android
- iOS
- Python
- Swift
- C#
- C/C++
- Ruby
- Dart
- Batch
- Database
- Oracle
- MySQL
- SQL Server
- PostGres
- Other Database
- Oracle APEX
- Report
- Client
- ECMAScript / Javascript
- TypeScript
- NodeJS
- ReactJS
- Flutter
- AngularJS
- HTML
- CSS
- Bootstrap
- OS
- Ubuntu
- Solaris
- Mac OS
- VPS
- Git
- SAP
- Amazon AWS
- Khác
- Chưa phân loại
- Phần mềm & ứng dụng tiện ích
- VirtualBox
- VmWare
- ASCII
- COALESCE
- UPPER
- LOWER
- INITCAP
- CHR
- CONCAT(Varchar2, Varchar2)
- CONCAT(Clob, Clob)
- INSTR
- INSTRB
- LENGTH
- LENGTHB
- LPAD
- LTRIM
- RTRIM
- TRIM
- SUBSTR
- SUBSTRB
1. ASCII
Hàm ASCII là hàm của Oracle PL/SQL trả về mã số đại diện cho một ký tự.
Cú pháp:ASCII( p_character )Tham số:p_character- Ký tự truyền vào để lấy ra mã số của nó. Nếu truyền vào nhiều hơn một ký tự, hàm ASCII sẽ trả về mã số của ký tự đầu tiên và bỏ qua các ký tự khác.
Hệ cơ số 10 (Dec) | Hệ cơ số 16 (Hex) | Hệ cơ số 8 (Oct) | Ký tự | Mô tả | Hệ cơ số 10 (Dec) | Hệ cơ số 16 (Hex) | Hệ cơ số 8 (Oct) | Ký tự | Mô tả |
0 | 0 | 0 | null | 64 | 40 | 100 | @ | ||
1 | 1 | 1 | start of heading | 65 | 41 | 101 | A | ||
2 | 2 | 2 | start of text | 66 | 42 | 102 | B | ||
3 | 3 | 3 | end of text | 67 | 43 | 103 | C | ||
4 | 4 | 4 | end of transmission | 68 | 44 | 104 | D | ||
5 | 5 | 5 | enquiry | 69 | 45 | 105 | E | ||
6 | 6 | 6 | acknowledge | 70 | 46 | 106 | F | ||
7 | 7 | 7 | bell | 71 | 47 | 107 | G | ||
8 | 8 | 10 | backspace | 72 | 48 | 110 | H | ||
9 | 9 | 11 | horizontal tab | 73 | 49 | 111 | I | ||
10 | A | 12 | new line | 74 | 4A | 112 | J | ||
11 | B | 13 | vertical tab | 75 | 4B | 113 | K | ||
12 | C | 14 | new page | 76 | 4C | 114 | L | ||
13 | D | 15 | carriage return | 77 | 4D | 115 | M | ||
14 | E | 16 | shift out | 78 | 4E | 116 | N | ||
15 | F | 17 | shift in | 79 | 4F | 117 | O | ||
16 | 10 | 20 | data link escape | 80 | 50 | 120 | P | ||
17 | 11 | 21 | device control 1 | 81 | 51 | 121 | Q | ||
18 | 12 | 22 | device control 2 | 82 | 52 | 122 | R | ||
19 | 13 | 23 | device control 3 | 83 | 53 | 123 | S | ||
20 | 14 | 24 | device control 4 | 84 | 54 | 124 | T | ||
21 | 15 | 25 | negative acknowledge | 85 | 55 | 125 | U | ||
22 | 16 | 26 | synchronous idle | 86 | 56 | 126 | V | ||
23 | 17 | 27 | end of trans. block | 87 | 57 | 127 | W | ||
24 | 18 | 30 | cancel | 88 | 58 | 130 | X | ||
25 | 19 | 31 | end of medium | 89 | 59 | 131 | Y | ||
26 | 1A | 32 | substitute | 90 | 5A | 132 | Z | ||
27 | 1B | 33 | escape | 91 | 5B | 133 | [ | ||
28 | 1C | 34 | file separator | 92 | 5C | 134 | \ | ||
29 | 1D | 35 | group separator | 93 | 5D | 135 | ] | ||
30 | 1E | 36 | record separator | 94 | 5E | 136 | ^ | ||
31 | 1F | 37 | unit separator | 95 | 5F | 137 | _ | ||
32 | 20 | 40 | space | 96 | 60 | 140 | ` | ||
33 | 21 | 41 | ! | 97 | 61 | 141 | a | ||
34 | 22 | 42 | " | 98 | 62 | 142 | b | ||
35 | 23 | 43 | # | 99 | 63 | 143 | c | ||
36 | 24 | 44 | $ | 100 | 64 | 144 | d | ||
37 | 25 | 45 | % | 101 | 65 | 145 | e | ||
38 | 26 | 46 | & | 102 | 66 | 146 | f | ||
39 | 27 | 47 | ' | 103 | 67 | 147 | g | ||
40 | 28 | 50 | ( | 104 | 68 | 150 | h | ||
41 | 29 | 51 | ) | 105 | 69 | 151 | i | ||
42 | 2A | 52 | * | 106 | 6A | 152 | j | ||
43 | 2B | 53 | + | 107 | 6B | 153 | k | ||
44 | 2C | 54 | , | 108 | 6C | 154 | l | ||
45 | 2D | 55 | - | 109 | 6D | 155 | m | ||
46 | 2E | 56 | . | 110 | 6E | 156 | n | ||
47 | 2F | 57 | / | 111 | 6F | 157 | o | ||
48 | 30 | 60 | 0 | 112 | 70 | 160 | p | ||
49 | 31 | 61 | 1 | 113 | 71 | 161 | q | ||
50 | 32 | 62 | 2 | 114 | 72 | 162 | r | ||
51 | 33 | 63 | 3 | 115 | 73 | 163 | s | ||
52 | 34 | 64 | 4 | 116 | 74 | 164 | t | ||
53 | 35 | 65 | 5 | 117 | 75 | 165 | u | ||
54 | 36 | 66 | 6 | 118 | 76 | 166 | v | ||
55 | 37 | 67 | 7 | 119 | 77 | 167 | w | ||
56 | 38 | 70 | 8 | 120 | 78 | 170 | x | ||
57 | 39 | 71 | 9 | 121 | 79 | 171 | y | ||
58 | 3A | 72 | : | 122 | 7A | 172 | z | ||
59 | 3B | 73 | ; | 123 | 7B | 173 | { | ||
60 | 3C | 74 | < | 124 | 7C | 174 | | | ||
61 | 3D | 75 | = | 125 | 7D | 175 | } | ||
62 | 3E | 76 | > | 126 | 7E | 176 | ~ | ||
63 | 3F | 77 | ? | 127 | 7F | 177 | DEL |
2. COALESCE
Hàm COALESCE trả về biểu thức đầu tiên khác null trong danh sách. Nếu tất cả các biểu thức trong danh sách đánh giá đều NULL, thì hàm COALESCE sẽ trả về NULL.Cú pháp:COALESCE( p_expression1, p_expression2, ... p_expressionN )Tham số:- p_expression1, p_expression2, .. p_expressionN
- Các biểu thức để kiểm tra khác null.
3. UPPER
Hàm UPPER sẽ chuyển tất cả các chữ trong p_string thành chữ hoaCú pháp:UPPER( p_string )Tham số:p_string- Là chuỗi (string) sẽ được chuyển đổi thành chữ hoa.
4. LOWER
Hàm LOWER chuyển đổi tất cả các chữ trong p_string thành chữ thường.Cú pháp:LOWER( p_string )Tham số:p_string- Chuỗi (string) sẽ được chuyển thành chữ thường.
5. INITCAP
Hàm INITCAP trả về một chuỗi ký tự với các chữ cái đầu tiên của mỗi từ được chuyển đổi thành chữ hoa (Cũng được gọi là "title case"). Tất cả các chữ khác trong chuỗi sẽ được chuyển thành chữ thường. Các từ được ngăn cách nhau bởi dấu trắng (white space) (spaces, tabs, carriage returns, formfeeds, vertical-tabs, newlines) hoặc các ký tự không phải là chữ và số.Cú pháp:INITCAP( p_string )Tham số:p_string- Chuỗi (string) tham số mà toàn bộ các ký tự đầu tiên của mỗi từ sẽ chuyển thành chữ hoa, và các chữ còn lại trong từ sẽ chuyển thành chữ thường.
6. CHR
Hàm CHR trả về ký tự ASCII tương ứng với giá trị được truyền vào tham số cho nó. Nếu chỉ định thêm NCHAR_CS, nó sẽ trả về ký tự tương ứng theo mã của một quốc gia nào đó.Cú pháp:CHR( p_number ) CHR( p_number using nchar_cs)Tham số:p_number- Số được truyền vào để lấy ra ký tự tương ứng.
7. CONCAT(Varchar2, Varchar2)
Hàm CONCAT cho phép bạn nối 2 string với nhau.Cú pháp:CONCAT( p_string1, p_string2 )Tham số:p_string1- string đầu tiên dùng để nối.
- string thứ 2 dùng để nối.
8. CONCAT(Clob, Clob)
Hàm CONCAT cho phép bạn nối 2 chuỗi với nhau.Cú pháp:CONCAT( p_string1, p_string2 )- CONCAT(CLOB, NCLOB) returns NCLOB
- CONCAT(NCLOB, NCHAR) returns NCLOB
- CONCAT(NCLOB, CHAR) returns NCLOB
- CONCAT(NCHAR, CLOB) returns NCLOB
- string đầu tiên để nối
- string thứ hai để nối.
9. INSTR
Hàm INSTR trả về vị trí của một chuỗi con trong một chuỗi cho trước.Cú pháp:INSTR( p_string, p_substring [, p_start_position [, p_occurrence ] ] )p_string- Tìm trên chuỗi này. p_string có thể là CHAR, VARCHAR2, NCHAR, NVARCHAR2, CLOB, hoặc NCLOB.
- Chuỗi con sẽ tìm trong p_string. p_substring có thể là CHAR, VARCHAR2, NCHAR, NVARCHAR2, CLOB, hoặc NCLOB.
- Tham số không bắt buộc. Là vị trí bắt đầu tìm kiếm trong p_string. Nếu không sử dụng tham số này, mặc định nó là 1. Vị trí đầu tiên trong string là 1. Nếu p_start_position có giá trị âm, Hàm INSTR sẽ đếm ngược p_start_position ký tự từ cuối chuỗi, và tìm kiếm tiếng tới đầu của chuỗi.
- Tham số không bắt buộc. Đếm lần xuất hiện thứ p_occurrence của p_substring, nếu không sử dụng tham số này, mặc định nó là 1.
Ví dụ:-- --> 14 Select Instr('Corporate Floor', 'or', 5, 2) as Column1 from dual; -- --> 5 Select Instr('Corporate Floor', 'or', -10) as Column1 from dual;Xem thêm:Nếu không tìm thấy p_substring ở trong p_string, hàm INSTR sẽ trả về 0.
- #regexp_instr
10. INSTRB
Hàm INSTRB trả về vị trí của chuỗi con trong một chuỗi cho trước, sử dụng các byte thay vì các ký tự.Cú pháp:INSTRB (p_string , p_substring [, p_start_position [, p_occurrence]])Hàm INSTRB trả về vị trí tìm thấy p_substring trong p_string, sử dụng cách tìm theo byte thay vì tìm theo ký tự.Tham số:p_string- Tìm kiếm trong chuỗi này.
- Chuỗi sẽ tìm
- Một số nguyên khác 0 chỉ định vị trí byte sẽ bắt đầu tìm kiếm. Nếu p_start_position có giá trị âm, thì hàm INSTRB sẽ tìm kiếm ngược từ cuối chuỗi. Giá trị mặc định của vị trí là 1, có nghĩa là chức năng bắt đầu tìm kiếm tại các byte đầu tiên của chuỗi.
- Một số nguyên chỉ định số lần xuất hiện của chuỗi cần tìm. Giá trị của nó phải là số dương. Các giá trị mặc định của p_occurrence là 1, có nghĩa là tìm kiếm vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi cần tìm.
-- --> 6 Select Instrb('Tiếng Việt', 'n') from dual; -- --> 11 Select Instrb('Tiếng Việt', 'ệ' ,5) from dual;Xem thêm:Nếu không tìm thấy p_substring ở trong p_string, hàm INSTRB sẽ trả về 0.
- LENGTHB
- INSTR
11. LENGTH
Cú pháp:LENGTH( p_string )Tham số:p_string (CHAR, VARCHAR2, NCHAR, NVARCHAR2, CLOB, or NCLOB)- Là chuỗi các ký tự, cần tìm kiếm độ dài. Nếu p_string là NULL hoặc rỗng, hàm LENGTH sẽ trả về NULL.
12. LENGTHB
Hàm LENGTHB trả về độ dài của một chuỗi, sử dụng cách đếm số byte thay vì đếm số ký tự.Cú pháp:LENGTHB( p_string )Tham số:p_string (CHAR, VARCHAR2, NCHAR, NVARCHAR2)- string cần kiểm tra độ dài (theo bytes).
13. LPAD
Hàm LPAD thêm vào bên trái chuỗi một tập hợp các ký tự cho trước.Cú pháp:LPAD( p_string, p_padded_length [, p_pad_string] )Tham số:p_string- string sẽ được đệm thêm các ký tự vào bên trái nó.
- Độ dài của string sau khi được đệm thêm vào. Nếu p_padded_length nhỏ hơn độ dài của string ban đầu (p_string), hàm LPAD sẽ cắt cụt string ban đầu, bỏ bên phải, để có được độ dài p_padded_length.
- Tham số không bắt buộc. Đây là string dùng để đệm vào bên trái của p_string. Nếu tham số này không được sử dụng, hàm LPAD sẽ đệm vào các khoảng trắng vào bên trái của p_string.
14. LTRIM
Hàm LTRIM sẽ loại bỏ các khoảng trắng bên trái (leading spaces) của một string ban đầu. Ký tự khoảng trắng là mặc định để loại bỏ, tuy nhiên bạn có thể chỉ định các ký tự để loại bỏ. Các ký tự được chỉ định là các chuỗi chữ ('A', 'm',..) hoặc CHR tương đương. Ví dụ 'CHR(112)', 'CHR(68)'. Hàm LTRIM trả về kiểu VARCHAR2.Cú pháp:LTRIM( p_string [, p_trim_string] )Tham số:p_string- string sẽ được loại bỏ các ký tự bên trái của nó.
- Tham số không bắt buộc. Là chuỗi sẽ được loại bỏ ở bên trái của p_string. Nếu tham số này không được sử dụng, hàm LTRIM sẽ loại bỏ các ký tự trắng ra khỏi bên trái của p_string.
15. RTRIM
Hàm RTRIM sẽ loại bỏ các khoảng trắng bên phải (trailing spaces) của một string ban đầu. Ký tự khoảng trắng là mặc định để loại bỏ, tuy nhiên bạn có thể chỉ định các ký tự để loại bỏ. Các ký tự được chỉ định là các chuỗi chữ ('A', 'm',..) hoặc CHR tương đương: 'CHR(112)', 'CHR(68)'. Hàm RTRIM trả về kiểu VARCHAR2.Cú pháp:RTRIM( p_string [, trim_string ] )Tham sốp_string- string sẽ được loại bỏ các ký tự bên phải của nó.
- Tham số không bắt buộc. Là chuỗi sẽ được loại bỏ ở bên phải của p_string. Nếu tham số này không được sử dụng, hàm RTRIM sẽ loại bỏ các ký tự trắng ra khỏi bên phải của p_string.
16. TRIM
Hàm TRIM sẽ loại bỏ các khoảng trắng bên trái (leading spaces) và khoảng trắng bên phải (trailing spaces) của một string ban đầu. Ký tự khoảng trắng là mặc định để loại bỏ, tuy nhiên bạn có thể chỉ định các ký tự để loại bỏ. Các ký tự được chỉ định là các chuỗi chữ ('A', 'm',..) hoặc CHR tương đương: 'CHR(112)', 'CHR(68)'. Hàm TRIM trả về kiểu VARCHAR2.Cú pháp:TRIM( [ [ LEADING | TRAILING | BOTH ] p_trim_character FROM ] p_string )Tham số:LEADING- Hàm sẽ loại bỏ p_trim_character ở phía bên trái của p_string.
- Hàm sẽ loại bỏ p_trim_character ở phía sau của p_string.
- Hàm sẽ loại bỏ p_trim_character ở phía trước và phía sau p_string.
- Các ký tự sẽ được loại bỏ khỏi p_string. Nếu tham số này không được sử dụng, hàm TRIM sẽ loại bỏ các khoảng trắng ra khỏi p_string.
- Là chuỗi sẽ được loại bỏ một số ký tự.
17. SUBSTR
Hàm SUBSTR (Hoặc SUBSTRING) cho phép bạn trích xuất một phần của một chuỗi (một chuỗi con) từ một chuỗi kí tự.Cú pháp:SUBSTR( p_string, p_start_position [, p_length ] )Tham số:p_string- string nguồn.
- Vị trí bắt đầu trích ra chuỗi con. Mặc định là 1.
- Tham số không bắt buộc. Nó là số ký tự sẽ được trích ra. Nếu tham số này không được sử dụng nó, hàm SUBSTR sẽ trả về chuỗi con từ vị trí p_start_position tới cuối của chuỗi p_string.
Nếu p_start_position là 0, hàm SUBSTR coi như p_start_position có giá trị đó là 1 (Vị trí đầu tiên trong chuỗi p_string).Nếu p_start_position là số âm, hàm SUBSTR sẽ bắt đầu từ cuối của p_string, đếm ngược lại p_start_position ký tự.Nếu p_length là số âm, hàm SUBSTR sẽ trả về giá trị NULL.-- 'is is' Select substr('this is a text message',3,5) Column1 from dual; -- 'is is a text message' Select substr('this is a text message',3) Column1 from dual; -- 'messa' Select substr('this is a text message',-7,5) Column1 from dual; -- 'message' Select substr('this is a text message',-7) Column1 from dual; -- 'age' Select substr('this is a text message',-3, 5) Column1 from dual; -- null Select substr('this is a text message',-3, -5) Column1 from dual;
18. SUBSTRB
Trả về một chuỗi con bằng cách đếm các byte, thay vì đếm các ký tự.Cú pháp:SUBSTRB( p_string, p_start_position [, p_length ] )Tham số:p_string- Chuỗi nguồn.
- Vị trí bắt đầu để trích ra chuỗi con. Mặc định là 1.
- Tham số không bắt buộc. Nó là số byte sẽ được trích ra. Nếu tham số này không được sử dụng, hàm SUBSTRB sẽ trả về chuỗi con bắt đầu từ p_start_position tới cuối của chuỗi p_string.
Các hướng dẫn về cơ sở dữ liệu Oracle
- Cài đặt PL/SQL Developer trên Windows
- Cơ sở dữ liệu Oracle mẫu để học SQL
- Hướng dẫn học SQL cho người mới bắt đầu với Oracle
- Cài đặt cơ sở dữ liệu Oracle 11g trên Windows
- Cài đặt cơ sở dữ liệu Oracle 12c trên Windows
- Cài đặt Oracle Client trên Windows
- Tạo Oracle SCOTT Schema
- Cơ sở dữ liệu mẫu
- Cấu trúc database và tính năng đám mây trong Oracle 12c
- Import và Export cơ sở dữ liệu Oracle
- Các hàm xử lý chuỗi trong Oracle
- Phân tách một chuỗi ngăn cách bởi dấu phẩy và chuyển vào mệnh đề IN của câu lệnh Select trong Oracle
- Truy vấn phân cấp trong Oracle
- Hướng dẫn và ví dụ Oracle Database Link và Synonym
- Hướng dẫn lập trình Oracle PL/SQL
- Phân tích XML trong Oracle PL/SQL
- Kiểm soát chuẩn hệ thống database Oracle (Audit Standard)
- Kiểm soát bắt buộc và kiểm soát quản trị trong Oracle
- Tạo và quản lý Oracle Wallet
Các hướng dẫn về cơ sở dữ liệu Oracle
- Cài đặt PL/SQL Developer trên Windows
- Cơ sở dữ liệu Oracle mẫu để học SQL
- Hướng dẫn học SQL cho người mới bắt đầu với Oracle
- Cài đặt cơ sở dữ liệu Oracle 11g trên Windows
- Cài đặt cơ sở dữ liệu Oracle 12c trên Windows
- Cài đặt Oracle Client trên Windows
- Tạo Oracle SCOTT Schema
- Cơ sở dữ liệu mẫu
- Cấu trúc database và tính năng đám mây trong Oracle 12c
- Import và Export cơ sở dữ liệu Oracle
- Các hàm xử lý chuỗi trong Oracle
- Phân tách một chuỗi ngăn cách bởi dấu phẩy và chuyển vào mệnh đề IN của câu lệnh Select trong Oracle
- Truy vấn phân cấp trong Oracle
- Hướng dẫn và ví dụ Oracle Database Link và Synonym
- Hướng dẫn lập trình Oracle PL/SQL
- Phân tích XML trong Oracle PL/SQL
- Kiểm soát chuẩn hệ thống database Oracle (Audit Standard)
- Kiểm soát bắt buộc và kiểm soát quản trị trong Oracle
- Tạo và quản lý Oracle Wallet
Các bài viết mới nhất
- Xử lý lỗi 404 trong Flutter GetX
- Ví dụ đăng nhập và đăng xuất với Flutter Getx
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter NumberTextInputFormatter
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter multi_dropdown
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter flutter_form_builder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter GetX obs Obx
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter GetX GetBuilder
- Từ khoá part và part of trong Dart
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter InkWell
- Bài thực hành Flutter SharedPreferences
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Radio
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Slider
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SkeletonLoader
- Chỉ định cổng cố định cho Flutter Web trên Android Studio
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SharedPreferences
- Tạo Module trong Flutter
- Flutter upload ảnh sử dụng http và ImagePicker
- Bài thực hành Dart http CRUD
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter image_picker
- Flutter GridView với SliverGridDelegate tuỳ biến
- Các hướng dẫn về cơ sở dữ liệu Oracle
Từ khóa » Tìm Kiếm Có Dấu Trong Oracle
-
So Sánh Các Chuỗi Bỏ Qua Dấu Trong SQL (ORACLE) - HelpEx
-
Làm Sao để Select Cả Tiếng Việt Có Dấu Và Không Dấu Trong Oracle
-
Lệnh LIKE Và NOT LIKE Trong Oracle - Freetuts
-
Sử Dụng Gợi ý Trong Oracle - Viblo
-
Hướng Dẫn Học SQL Cho Người Mới Bắt đầu Với Oracle
-
Làm Cách Nào để Thay Thế Một Trích Dẫn Duy Nhất Trong PostgreSQL?
-
45 Câu Truy Vấn Oracle Rất Hữu Ích - Mofun IT
-
Toán Tử Trong SQL
-
Hàm Hàm REGEXP_INSTR Trong Oracle - TRẦN VĂN BÌNH MASTER
-
TÌM HIỂU TẤN CÔNG SQL INJECTION TRONG ORACLE - Tài Liệu Text
-
Tìm Kiếm Một Cơ Sở Dữ Liệu Oracle Cho Các Bảng Với Tên Cột Cụ Thể?
-
Học Oracle – Kiến Thức Cơ Bản Cho Người Mới Bắt đầu