Các Hằng Số Vật Lí - - Thư Viện Trực Tuyến Violet
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Thành viên
- Trợ giúp
- Liên hệ
- Giới thiệu bản thân
- Giới thiệu bản thân
Đăng nhập
Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viênThông tin
- Giới thiệu bản thân
- Chia sẻ kinh nghiệm
- Soạn bài trực tuyến
- Bài viết
- Trang chủ
- Giới thiệu bản thân
- Lịch học tập
- Ảnh của tôi
- Lưu giữ kỉ niệm
- Chia sẻ kinh nghiệm
Tài nguyên dạy học
Các ý kiến mới nhất
Hỗ trợ trực tuyến
Điều tra ý kiến
Bạn thấy trang này như thế nào? Đẹp Bình thường Sơ sài Ý kiến khácThống kê
Ảnh ngẫu nhiên
Thành viên trực tuyến
1 khách và 0 thành viên Gốc > Tra cứu > Các hằng số Vật lí >Tạo bài viết mới Các hằng số vật lí
MỘT SỐ HẰNG SỐ VẬT LÝ CƠ BẢN
Hằng số | Ký hiệu | Giá trị ước tính | Giá trị | Sai số |
Tốc độ ánh sáng trong chân không | c | 3,00x108 m/s | 2,99792458 | chính xác |
Diện tích nguyên tố | e | 1,60x10-19 C | 1,60217738 | 0,30 |
Khối lượng electron | me | 9,11x10-31 kg | 9,1093897 | 0,59 |
Khối lượng proton | mp | 1,67x10-27 kg | 1,6726230 | 0,59 |
Tỷ số khối lượng proton trên khối lượng electron | mp/me | 1840 | 1836,152701 | 0,020 |
Khối lượng nơtron | mn | 1,68x10-27 kg | 1,6749286 | 0,59 |
Khối lượng muon | m | 1,88x10-28 kg | 1,8835326 | 0,61 |
Khối lượng electron (theo đơn vị khối lượng nguyên tử) | me | 5,49x10-4 u | 5,48579902 | 0,023 |
Khối lượng proton (theo đơn vị khối lượng nguyên tử ) | mp | 1,0073 u | 1,007276470 | 0,012 |
Khối lượng nơtron ( theo đơn vị khối lượng nguyên tử) | mn | 1,0087 u | 1,008664704 | 0,014 |
Khối lượng nguyên tử hidro | m1H | 1,0078 u | 1,007825035 | 0,011 |
Khối lượng nguyên tử đơteri | m2H | 2,0141 u | 2,0141019 | 0,053 |
Khối lượng nguyên tử Hêli | m4He | 4,0026 u | 4,0026032 | 0,067 |
Hằng số điện | 8,85x10-12 F/m | 8,85418781762 | chính xác | |
Hằng số ( từ ) thẩm | 1,26x10-6H/m | 1,25663706143 | chính xác | |
Hằng số Planck | h | 6,63x10-34 Js | 6,630754 | 0,60 |
Bước sóngComptoncủa electron | 2,43x10-12 m | 2,42631058 | 0,089 | |
Hằng số khí lí tưởng | R | 8,31 J/mol K | 8,314510 | 8,4 |
Hằng số Avogadro | NA | 6,02x1023 mol-1 | 6,0221367 | 0,59 |
Hằng số Boltzman | k | 1,38x10-23J/K | 1,380657 | 11 |
Thể tích mol của khí lý tưởng ở đkc | Vm | 2,24x10-2 m3/mol | 2.241409 | 8,4 |
Hằng số Faraday | F | 9,65x104 | 9,6485309 | 0,3 |
Hằng số Stefan - Boltzmann | 5,67x10-8 W/m2.K4 | 5,67050 | 34 | |
Hằng số Rydberg | R | 1,10x107m-1 | 1,0973731534 | 0,0012 |
Hằng số hấp dẫn | G | 6,67x10-11m3/s2.kg | 6,67260 | 100 |
Bán kính Bohr | rB | 5,29x10-11m | 5,29177249 | 0,045 |
Momen từ của electron | 9,28x10-24J/T | 9,2847700 | 0,34 | |
Momen từ của proton | 1,41x10-26 J/T | 1,41060761 | 0,34 | |
Manhenton Bohr | 9,27x10-24 J/T | 9,2749154 | 0,34 | |
Manheton hạt nhân | 5,05x10-27 J/T | 5,0507865 | 0,34 |
MỘT SỐ SỐ LIỆU THIÊN VĂN
VÀI KHOẢNG CÁCH TỪ TRÁI ĐẤT |
Tới Mặt Trăng ( khoảng cách trung bình ) Tới Mặt Trời ( khoảng cách trung bình ) Tới ngôi sao gần nhất ( Proxima Centauri ) Tới tâm thiên hà của chúng ta Tới thiên hà Andromet Tới biên của vũ trụ quan sát được | 3,82x108m 1,50x1011m 4,04x1016m 2,2x1020m 2,1x1022m ~1026 m |
MẶT TRỜI, TRÁI ĐẤT VÀ MẶT TRĂNG
Tính chất | Đơn vị | Mặt Trời | Trái Đất | Mặt Trăng |
Khối lượng | kg | 1,99x1030 | 5,98x1024 | 7,36x1022 |
Bán kính trung bình | m | 6,96x108 | 6,37x106 | 1,47x106 |
Khối lượng riêng trung bình | kg/m3 | 1410 | 5520 | 3340 |
Gia tốc rơi tự do trên bề mặt | m/s2 | 274 | 9,81 | 1,67 |
Vận tốc thoát | km/s | 618 | 11,2 | 2,38 |
Chukỳ quay | 37 ngày tại các cực 26 ngày tại xích đạo | 23h 56phút | 27,3 ngày | |
Năng suất bức xạ | W | 3,90x1026 |
HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI
ĐỘ DÀI |
cm | MET | km | in | ft | mi | |
1 centimet | = 1 | 10-2 | 10-5 | 0,3937 | 3,281x10-2 | 6,214x10-6 |
1 MET | = 100 | 1 | 10-3 | 39,37 | 3,218 | 6,214x10-4 |
1 kilomet | = 105 | 1000 | 1 | 3,937x104 | 3218 | 0,6214 |
1 inch | = 2,540 | 2,540x10-2 | 2,540x10-5 | 1 | 8,33x10 -2 | 1,578x10-5 |
1 put | = 30,48 | 0,3048 | 3,408x10-4 | 12 | 1 | 1,894x10-4 |
1 dặm | = 1,609x10-5 | 1609 | 1,609 | 6,336x104 | 5280 | 1 |
1 angstrôm = 10-10m 1 hải lí = 1852 m = 1,151 dặm = 6076 ft | 1 fermi = 10-15m 1 năm ánh áng = 9,460x1012km 1 parsec = 3,084x1013km | 1 fathom = 6 ft 1 bán kính Bohr = 5,292x10-11m 1 yard = 3 ft | 1 rod = 16,5 ft 1 mil = 10-3in. 1 nm = 10-9m |
DIỆN TÍCH |
MET2 | cm2 | ft2 | in.2 | |
1 MET vuông 1 centimet vuông 1 fut vuông 1 inch vuông | = 1 = 10-4 = 9,290x10-2 = 6,452x10-4 | 104 1 929,0 6,452 | 10,76 1,076x10-3 1 6,944x10-3 | 1550 0,1550 144 1 |
1 dặm vuông = 2,788 x 107ft2 = 640 acre 1 barn = 10-28m2 | 1 acre = 43,560 ft2 1 hecta = 104m2= 2,47 acre |
THỂ TÍCH |
MET3 | cm3 | L | ft3 | in.3 | |
1 MET khối 1 centimet khối 1 lit 1 fut khối 1 inch khối | = 1 = 106 = 1,000x10-3 = 2,832x10-2 = 1,639x10-5 | 106 1 1000 2,832x104 16,39 | 1000 1,000x10-3 1 28,32 1,639x10-2 | 35,31 35,31x10-5 35,51x10-2 1 5,787x10-4 | 6,102x104 6,102x10-2 61,02 1728 1 |
1 gallon chất lỏng U.S = 8 pinst U.S = 128 aoxơ chất lỏng U.S = 231 in3.
1 gallon hoàng gia Anh = 277,4in3= 1,201 gallon chất lỏngU.S.
KHỐI LƯỢNG |
Các đại lượngoz, lb, ton, aoxơ, pao, tonkhông phải là đơn vị khối lượng nhưng thường được dùng như thế.Ví dụ khi ta viết 1kg "=" 2,205lb nghĩa là 1 kilôgam là một khối lượng nặng 2,205 pound tại nơi mà g có giá trị tiêu chuẩn là 9,80665 m/s2.
g | KILÔGAM | slug | u | oz | lb | ton | |
1 gam | = 1 | 0,001 | 6,825x10-5 | 6,022x1023 | 3,527x10-3 | 2,205x10-3 | 1,102x10-6 |
1 KILÔGAM | = 1000 | 1 | 6,825x10-2 | 6,022x1026 | 35,27 | 2,205 | 1,102x10-3 |
1 slug | = 1,459x104 | 14,59 | 1 | 8,786x1027 | 514,8 | 32,17 | 1,609x10-2 |
1 đơn vị khối lượng nguyên tử | = 1,661x10-24 | 1,661x10-27 | 1,138x10-28 | 1 | 5,857x10-26 | 3,662x10-27 | 1,830x10-30 |
1 aoxơ | = 28,35 | 2,835x10-2 | 1,943x10-3 | 1,718x1025 | 1 | 6,250x10-2 | 3,125x10-5 |
1 pao | = 453,6 | 0,4536 | 3,108x10-2 | 2,732x1026 | 16 | 1 | 0,0005 |
1 ton | = 9,072x104 | 9,072x105 | 62,16 | 5,463x1029 | 3,2x104 | 2000 | 1 |
KHỐI LƯỢNG RIÊNG |
Các đại lượng ởlb/ft3, lb/in3, pao trên fut3, pao trên inch3là trọng lượng riêng có thứ nguyên khác khối lượng riêng.
slug/ft3 | KILÔGAM/MET3 | g/cm3 | lb/ft3 | lb/in.3 | |
1 slug trên fút 1 KILÔGAM trên MET 1 gam trên centimet3 1 pao trên fut3 1 pao trên inch3 | 1 1,940x10-3 1,940 3,108x10-2 53,71 | 515,4 1 1000 16,02 2,768x104 | 0,5154 0,001 1 1,602x10-2 27,68 | 32,17 6,243x10-2 62,43 1 1728 | 1,862x10-2 3,613x10-5 3,613x10-2 5,7873x10-4 1 |
THỜI GIAN |
năm | ngày | giờ | phút | GIÂY | |
1 năm 1 ngày 1 giờ 1 phút 1 GIÂY | = 1 = 2,738x10-3 = 1,141x10-4 = 1,901x10-6 = 3,169x10-8 | 365,25 1 4,167x10-2 6,944x10-4 1,157x10-5 | 8,766x103 24 1 1,667x10-2 2,778x10-4 | 5,259x105 1440 60 1 1,667x10-2 | 3,156x107 8,640x104 3600 60 1 |
TỐC ĐỘ |
ft/s | km/h | met/second | mi/h | cm/s | |
1 fut trên giây 1 kilomet trên giờ 1 MET trên GIÂY 1 mile trên giờ 1 centimet trên giây | = 1 = 0,9113 = 3,218 = 1,467 = 3,281x10-2 | 1,097 1 3,6 1,609 3,6x10-2 | 0,3048 0,2778 1 0,4470 0,01 | 0,6818 0,6214 2,237 1 2,237x10-2 | 30,48 27,78 100 44,70 1 |
LỰC |
dyn | NIUTƠN | lb | pdl | glực | kglực | |
1 dyne 1 NIUTƠN 1 pao 1 paodal 1 gram lực 1 kilogram lực | = 1 = 105 = 4,448x105 = 1,383x105 = 980,7 = 9,807x105 | 10-5 1 4,448 0,1383 9,807x10-3 9,807 | 2,248x10-6 0,2248 1 3,108x10-2 2,205x10-3 2,205 | 7,233x10-5 7,233 32,17 1 7,093x10-2 70,93 | 1,020x10-3 102,0 453,6 14,10 1 1000 | 1,020x10-6 0,1020 0,4536 1,410x10-2 0,001 1 |
ÁP SUẤT |
atm | dyn/cm2 | inch của nước | cm Hg | PAXCAN | 1b/in.2 | 1b/ft2 | |
1 atmtphe | = 1 | 1,013x106 | 406,8 | 76 | 1,013x105 | 14,70 | 2116 |
1 dyn trên centimet2 | = 9,860x10-7 | 1 | 4,015x10-4 | 7,501x10-5 | 0,1 | 1,405x10-5 | 2,089x10-3 |
1 inch nước ở 4°C | = 2,458x10-3 | 2491 | 1 | 0,1868 | 249,1 | 3,613x10-2 | 5,202 |
1centimet thủy ngân ở 0°C | = 1,316x10-2 | 1,333x104 | 5,353 | 1 | 1333 | 0,1934 | 27,85 |
1 PAXCAN | = 9,869x10-6 | 10 | 4,015x10-3 | 7,501x10-4 | 1 | 1,450x10-4 | 2,089x10-2 |
1 pao trên inch2 | = 6,805x10-2 | 6,895x104 | 27,68 | 5,171 | 6,895x103 | 1 | 144 |
1 pao trên fút | = 4,725x10-4 | 478,8 | 0,1922 | 3,591x10-2 | 47,88 | 6944x10-3 | 1 |
Tại nơi mà gia tốc trọng trường có gia trị tiêu chuẩn là 9,80665m/s2
1 bar = 166dyn/cm2
1 millibar = 103dyn/cm2= 102
NĂNG LƯỢNG, CÔNG, NHIỆT |
Những đại lượng kilôgam, đơn vị khối lượng nguyên tử hợp chất không thực sự là đơn vị năng lượng, chúng phát sinh từ công thức tương đương - năng lượng tương đối tính E = mc2và biểu diễn năng lượng tỏa ranếu một kg hoặc một đơn vị khối lượng nguyên tử hợp chất (u) hoàn toàn chuyển thành năng lượng hoặc khối lượng được chuyển hoàn toàn thành một đơn vị năng lượng
ft.1b | hp.h | JUN | cal | kW.h | eV | MeV | kg | u | |
1 fút - pao | 1 | 5,051x10-7 | 1,356 | 0,3238 | 3,766x10-7 | 8,464x1018 | 8,464x1018 | 1,509x10-17 | 9,037 |
1 mã lực - giờ | 1,980x106 | 1 | 2,685x106 | 6,413x105 | 0,7457 | 1,676x1025 | 1,676x1019 | 2,988x10-11 | 1,799x1016 |
1 JUN | 0,7376 | 3,725x10-7 | 1 | 0,2389 | 2,778x10-7 | 6,242x1018 | 6,242x1012 | 1,113x10-17 | 6,702x109 |
1 calo | 3,088 | 1,560x10-6 | 4,186 | 1 | 1,163x10-6 | 2,613x1019 | 2,613x1013 | 4,660x10-17 | 2,806x1010 |
1 kiloat - giờ | 2,655x106 | 1,341 | 3,600x106 | 8,600x105 | 1 | 2,247x1025 | 2,247x1019 | 4,007x10-11 | 2,413x1016 |
1 electron - vôn | 1,182x10-19 | 5,967x10-26 | 1,602x10-19 | 3,827x10-20 | 4,450x10-26 | 1 | 10-6 | 1,783x10-36 | 1,074x10-9 |
1 mêga electron - vôn | 1,182x10-13 | 5,967x10-20 | 1,602x10-13 | 3,827x10-24 | 4,450x10-20 | 10-6 | 1 | 1,783x10-30 | 1,074x10-3 |
1 kilogam | 6,629x1016 | 3,348x1010 | 8,987x1016 | 2,146x1016 | 2,497x1010 | 5,610x1035 | 5,610x1029 | 1 | 6,022x1026 |
1 đơn vị khối lượng nguyên tử hợp chất | 1,101x10-10 | 5,559x10-17 | 1,492x10-10 | 3,564x10-11 | 4,146x10-17 | 9,320x108 | 932,0 | 1,661x10-27 | 1 |
CÔNG SUẤT |
Btu/h | ft.lb/s | hp | cal/s | kW | OAT | |
1 đơn vị nhiệt của Anh trên giờ | = 1 | 0,2161 | 3,929x10-4 | 6,998x10-2 | 2,930x10-4 | 0,2930 |
1 fut - pao trên giây | = 4,628 | 1 | 1,818x10-3 | 0,3239 | 1,356x10-3 | 1,356 |
1 mã lực | = 2545 | 550 | 1 | 178,1 | 0,7457 | 745,7 |
1 calo trên giây | = 14,29 | 3,088 | 5,615x10-3 | 1 | 4,186x10-3 | 4,186 |
1 kiloat | = 3413 | 737,6 | 1,341 | 238,9 | 1 | 1000 |
1 OAT | = 3,413 | 0,7376 | 1,341x10-3 | 0,2389 | 0,001 | 1 |
Read more:http://phanminhchanh.info/home/modules.php?name=btc#ixzz35NtqhK2J Phan Minh Chánh-THPT Chơn Thành-Bình Phước
Nhắn tin cho tác giả Nguyễn Thị Kiều Loan @ 23:03 22/06/2014 Số lượt xem: 5512 Số lượt thích: 0 người   ↓ ↓ Gửi ý kiến Bản quyền thuộc về Nguyễn Thị Kiều Loan Website được thừa kế từ Violet.vn, người quản trị: Nguyễn Thị Kiều LoanTừ khóa » Hằng Số C Trong Vật Lý
-
Hằng Số Vật Lý – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các Hằng Số Vật Lý Cơ Bản - EFERRIT.COM
-
Các Hằng Số Vật Lý - 123doc
-
Các Hằng Số Trong Vật Lí Cần Lưu ý - 123doc
-
Các Hằng Số Vật Lý | PDF - Scribd
-
Hằng Số Vật Lý - Wiko
-
Các Hằng Số Vật Lý Cơ Bản Trong Vật Lý - Toán Khoa HọC Công Nghệ ...
-
Hằng Số Vật Lý - Páginas De Delphi
-
Hằng Số Vật Lý
-
Các Hằng Số Cơ Bản - Giảng Dạy - Học Tập
-
[PDF] Tại Sao Thế Giới Xung Quanh Ta Giống Như Ta Thấy?
-
Tia Sét, Vũ Trụ, Hằng Số Vật Lý, Nhiệt động Lực Học, Thời Gian, Điện Tử ...