CÁC HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH DÙNG TRONG POWERPOINT 2003
Có thể bạn quan tâm
- TRANG CHỦ
- Admin - BQT
- BÀI GIẢNG
- GIÁO ÁN
- TƯ LIỆU
- ĐỀ THI
- LIÊN KẾT
- LUYỆN TOÁN
- THÀNH VIÊN
- Quản lý Nhà Trường
- Quản Lý chất lượng
- Hộp thư ngành
- Quản lý Nhà Trường
- Giải toán qua mạng
- Thi Olympic Tiếng Anh
- Sở giáo dục và đào tạo
- Thư viện TH Nghi Đồng
- Trang liên hệ Admin
- Thư viện Nghi Lộc violet
- Thư viện Nghệ An violet
- Tìm kiếm bằng Google.com
- Gmail - thư điện tử
- Truyền hình KTS VTC
- Nghe nhạc trực tuyến
- Tin thể thao
- Báo mới
- Tải phần mềm
- Mua sắm trực tuyến
- Báo Việt Nam NET
- TH Nghi Hưng
- Tiếng Việt
- Tiếng Anh
Đăng nhập
Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viênThông tin
- THÔNG TIN CHUNG
- GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG
- CƠ CẤU TỔ CHỨC
- CHI BỘ ĐẢNG
- CÔNG ĐOÀN TRƯỜNG
- CHI ĐOÀN THANH NIÊN
- LIÊN ĐỘI TNTPHCM
- CÁN BỘ GIÁO VIÊN
- DANH SÁCH LỚP HỌC
- LỊCH CÔNG TÁC
- THÔNG BÁO NHÀ TRƯỜNG
- THỜI KHÓA BIỂU - PCCM
- THÀNH TÍCH NHÀ TRƯỜNG
- HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG
- VĂN BẢN NGHÀNH
- TIN TỨC THỜI SỰ
- CHUYÊN ĐỀ TIỂU HỌC
- THỦ THUẬT TIN HỌC
- PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
- DIỄN ĐÀN GIAO LƯU
- BÀI VIẾT TƯƠNG TÁC
- BÀI GIẢNG TƯƠNG TÁC
- TƯ LIỆU TƯƠNG TÁC
- PHẦN MỀM TƯƠNG TÁC
- Ban giám hiệu
- Ban Thanh Tra
- BCH Công đoàn
- BCH Chi đoàn
- Hội CMHS
- BCH Liên đội
- BAN QUẢN TRỊ
- BGH Nhà Trường
- BCH Công Đoàn
- BCH Chi Đoàn
- BCH Liên Đội
- BCH HCMHS
- GV Chủ nhiệm
- Khối 1
- Khối 2
- Khối 3
- Khối 4
- Khối 5
- Giáo viên 2 - Nghệ thuật - Tự chọn
- Phân công chuyên môn
- Nhà trường
- Phòng GD - ĐT
- Sở GD-ĐT
- Bộ GD-ĐT
- Giáo viên
- Học sinh
- TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
- TRUNG HỌC CƠ SỞ
- TIỂU HỌC
- GIÁO DỤC MẪU GIÁO
- BÀI VIẾT TƯƠNG TÁC ĐỒNG NGHIỆP
- Phương pháp dạy học môn toán
- 5 điểm yếu thường gặp của các website trường học
- Bài toán “giáo dục kỹ năng sống”
- Bài thơ VIẾT TRÊN BỤC GIẢNG
- Nước chè xanh
- Lá Chè tươi có tác dụng như thế nào trong việc vệ sinhphụ khoa?
- TRANH ẢNH
- ÂM NHẠC
- QUÀ TẶNG
- TƯ LIỆU KHÁC
- Lá Chè tươi có tác dụng như thế nào trong việc vệ sinhphụ khoa?
- QUẢN LÝ
- VĂN PHÒNG
- DẠY HỌC
- GIẢI TRÍ
- PHẦN MỀM ỨNG DỤNG KHÁC
Hỗ trợ trực tuyến
- (Admin - BQT)
- (Head master - BQT)
- (Kĩ thuật viên)
Thành viên trực tuyến
1 khách và 0 thành viênÝ kiến tương tác mới
Liên kết ngành
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
Điều tra ý kiến
Bạn thấy trang này như thế nào? Hình thức đẹp Nội dung đạt chuẩn Cần mở thêm chuyên mục Đơn điệu Ý kiến khácThống kê
QUANG CAO
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHI ĐỒNG
BGH: Nguyễn Thị Hạnh - Hiệu trưởng - BT chi bộ. Phan Thị Nhung- Phó hiệu trưởng - PBT. BQT: Nguyễn Thị Hạnh - Chịu trách nhiệm nội dung. Bùi Xuân Nhật - admin - thiết kế kĩ thuật. Địa chỉ: Xóm 7 - Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An. Hộp thư: [email protected]. Tel: 0383612139; mobile: 0985.868.848 or 0913.466.234. Website: http://nghidong.violet.vnWebsite vnedu: http://tieuhoc.nghidong.nghiloc.vnedu.vn Chân thành cảm ơn quý thầy cô đã ghé thăm và đóng góp ý kiến! Gốc > DIỄN ĐÀN CNTT >Tạo bài viết mới CÁC HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH DÙNG TRONG POWERPOINT 2003
(Sắp theo thứ tự chữ cái của hiệu ứng)
- Các hiệu ứng khi đưa chữ hoặc các đối tượng đồ họa khác vào trong slide. (Entrance)
| Hiệu ứng | Tên tiếng Anh |
| + Bay chéo từ góc phải xuống dưới rồi bay lên một chút và có xoay nhẹ | Exciting à Float |
| + Bay lên theo quỹ đạo cong | Exciting à Curve In |
| + Bay từ bên trái sang và dừng lại theo quán tính | Exciting à Light Speed |
| + Bay từ bên trái vào | Excitingà Glide |
| + Bay từ bên trái vào và có phản xạ trở lại | Excitingà Sling |
| + Bay từ dưới lên và quay theo trục ngang | Excitingà Fold |
| + Bay từ dưới lên và rơi nhẹ xuống vị trí dừng | Moderateà Rise Up |
| + Bay vào theo đường xoắn ốc từ góc trên trái | Excitingà Spiral In |
| + Bay vào theo quỹ đạo của bu-mê-răng | Excitingà Boomerang |
| + Bay vào từ biên của đối tượng | Basic à Peek in |
| + Bay vào từ biên của slide | Basic à Fly in, Crawl in |
| + Chuyển vào giữa theo một đường cong | Moderateà Center Revolve |
| + Dâng lên từ biên dưới của đối tượng | Moderateà Ascend |
| + Hiện ra nhỏ và lớn dần lên | Subtle à Expand |
| + Lách vào dưới dạng một đường nhỏ rồi bật to lên | Excitingà Thread |
| + Lướt qua slide từ dưới lên trên (không dừng lại trong slide) | Excitingà Credits |
| + Nháy một lần trước khi xuất hiện | Basic à Flash once |
| + Quay một vòng (trong mặt phẳng của slide) | Moderateà Spinner |
| + Quay theo trục thẳng đứng | Excitingà Swivel |
| + Rơi từ trên xuống như những hạt mưa (chỉ dùng được với dòng chữ) | Excitingà Swish |
| + Rơi xuống từ biên trên của đối tượng | Moderateà Descend |
| + Rơi xuống và có nảy nhẹ một vài lần | Excitingà Bounce |
| + Thu lại từ lớn đến nhỏ | Moderateà Compress |
| + Vừa bay từ trên xuống vừa lật hình | Excitingà Flip |
| + Vừa quay vừa lớn dần lên | Moderateà Grown & Turn |
| + Xoáy từng chữ cái (chỉ dùng được với các dòng chữ) | Subtle à Faded Swivel |
| + Xoáy từng chữ một, đồng thời phóng to ra | Excitingà Spinwheel |
| + Xuất hiện bằng cách kéo giãn ra từ giữa đối tượng | Moderateà Stretch |
| + Xuất hiện bằng cách phóng to ra từ một điểm ở giữa của đối tượng | Moderateà Zoom |
| + Xuất hiện bình thường | Basic à Appear |
| + Xuất hiện dần từ phía bên trái | Moderateà Unfold |
| + Xuất hiện ngẫu nhiên bởi một trong các cách trên | Basic à Random Effects |
| + Xuất hiện theo dạng của chiếc roi khi vung ra | Excitingà Whip |
| + Xuất hiện từ mờ đến tỏ | Subtle à Fade |
| + Xuất hiện từ mờ đến tỏ đồng thời lớn dần lên | Subtle à Faded Zoom |
| + Xuất hiện từng chữ cái với màu biến đổi | Moderateà Color Typewriter |
| + Xuất hiện và trôi nhẹ vào từ bên trái của slide | Moderateà Ease In |
| + Xuất hiện với cỡ lớn, bay từ dưới lên, vừa bay vừa thu nhỏ lại | Excitingà Magnify |
| + Xuất hiện dần từng phần v từ ngoài vào trong theo hình chữ nhật v từ ngoài vào trong theo hình oval v từ ngoài vào trong theo hình thoi v theo từng vạch ngang hoặc dọc v từ hai phía v từ trên xuống theo hình quạt nan v theo từng ô nhỏ dạng bàn cờ v từ hai nửa của đối tượng v kết từng mẩu nhỏ lại với nhau v từ ngoài vào theo một dấu + v theo kiểu bóc dần từ góc vào v theo vòng xoáy hình cánh quạt từ tâm của đối tượng v từ một biên của đối tượng | Basic à Box Basic à Circle Basic à Diamond Basic à Random bars Basic à Split Basic à Wedge Basic à Checkerboard Basic à Blinds Basic à Dissolve in Basic à Plus Basic à Strips Basic à Wheel Basic à Wipe |
2. Các hiệu ứng dùng để nhấn mạnh, gây chú ý cho người xem (Emphasis)
| Hiệu ứng | Tên tiếng Anh |
| + Đổi chữ thành kiểu chữ in đậm | Excitingà Bold Reveal |
| + Đổi chữ thành kiểu in nghiêng và có gạch chân | Excitingà Style Empasis |
| + Đổi cỡ chữ | Basicà Change Font Size |
| + Đổi kiểu chữ từ in thường thành in đậm | Basicà Change Font Style |
| + Đổi màu của chữ | Basicà Change Font Color |
| + Đổi màu nền của đối tượng | Basicà Change Fill Color |
| + Đổi màu nền thành màu bổ sung loại 1 của màu nền hiện dùng. | Subtleà Complementary Color |
| + Đổi màu nền thành màu bổ sung loại 2 của màu nền hiện dùng. | Subtleà Complementary Color 2 |
| + Đổi màu nền thành màu tương phản với nó | Subtleà Contrasting Color |
| + Đổi màu từng chữ cái đồng thời với đổi màu nền | Subtleà Color Wave |
| + Đổi màu viền của đổi tượng | Basicà Chang Line Color |
| + Đổi sang một Font chữ khác | Basicà Change Font |
| + Đổi thành kiểu chữ in đậm cùng với nháy | Subtleà Bold Flash |
| + Gạch chân chữ từ bên trái vào | Subtleà Brush On Underline |
| + Lắc đối tượng theo kiểu ván bập bênh | Moderateà Teeter |
| + Làm mờ cả đổi tượng rồi trở lại như cũ | Moderateà Flicker |
| + Làm mờ đi | Basicà Transparency |
| + Làm sáng màu nền của đối tượng. | Subtleà Lighten |
| + Làm tối màu nền một ít | Subtleà Desaturate |
| + Làm tối màu nền. | Subtleà Darken |
| + Nhấp nháy | Excitingà Blink |
| + Phóng to chữ và đổi màu | Moderateà Grow with color |
| + Phóng to đối tượng lên | Basicà Grow/Shrink |
| + Phóng to đối tượng theo cả hai chiều và đổi màu nền | Subtleà Flash Bulb |
| + Phóng to đối tượng theo chiều dọc đồng thời đổi màu nền | Subtleà Vertical Highlight |
| + Phóng to đổi tượng và xóa nội dung dòng chữ bằng một màu | Excitingà Blast |
| + Quay một vòng | Basicà Spin |
| + Uốn chữ thành dạng sóng hình sin ngang | Excitingà Wave |
| + Uốn nhẹ đối tượng như gợn sóng lăn tăn | Moderateà Shimmer |
| + Xóa dần đối tượng từ dưới lên bằng một màu nền khác | Subtleà Color Blend |
| + Xóa dần đối tượng từ trái sang phải bằng một màu nền khác | Subtleà Brush On Color |
- 3. Các hiệu ứng khi đưa chữ hoặc các đối tượng đồ họa khác ra khỏi slide. (Exit)
| Hiệu ứng | Tên tiếng Anh |
| + Bay chéo từ giữa slide lên góc phải và xoay nhẹ | Exciting à Float |
| + Bay ra biên của đối tượng | Basic à Peek out |
| + Bay ra biên của slide | Basic à Crawl Out, Fly Out |
| + Bay ra khỏi slide theo quỹ đạo cong | Exciting à Curve Out |
| + Bay ra phía trái của slide | Excitingà Glide |
| + Bay ra theo đường xoắn ốc từ góc trên trái | Excitingà Spiral Out |
| + Bay ra theo quỹ đạo của bu-mê-răng | Excitingà Boomerang |
| + Bay ra từ giữa slide theo một đường cong | Moderateà Center Revolve |
| + Bay từ bên trái sang phải theo kiểu có quán tính | Exciting à Light Speed |
| + Bay từ bên trái vào và có phản xạ trở lại | Excitingà Sling |
| + Bay từ dưới lên và rơi nhẹ xuống vị trí dừng | Moderateà Rise Up |
| + Bay từ trên xuống và quay theo trục ngang | Excitingà Fold |
| + Biến mất bằng cách kéo giãn ra từ giữa đối tượng | Moderateà Stretch |
| + Biến mất bằng cách mờ dần và thu nhỏ lại | Subtle à Faded Zoom |
| + Biến mất bằng cách phóng to ra từ một điểm ở giữa của đối tượng | Moderateà Zoom |
| + Biến mất dần từ phía bên trái | Moderateà Unfold |
| + Biến mất đột ngột | Excitingà Credits |
| + Biến mất ngẫu nhiên | Basic à Random Effects |
| + Biến mất theo dạng của chiếc roi khi thu lại | Excitingà Whip |
| + Biến mất từng chữ cái với màu biến đổi | Moderateà Color Typewriter |
| + Biến mất và trôi nhẹ vào từ bên trái của slide | Moderateà Ease In |
| + Biến mất với cỡ lớn, bay từ dưới lên, vừa bay vừa thu nhỏ lại | Excitingà Magnify |
| + Dâng lên từ biên dưới của đối tượng và biến mất | Moderateà Ascend |
| + Lách vào dưới dạng một đường nhỏ rồi bật to lên | Excitingà Thread |
| + Mất dần từng phần v từ ngoài vào trong theo hình chữ nhật v từ ngoài vào trong theo hình oval v từ ngoài vào trong theo hình thoi v theo từng vạch ngang hoặc dọc v từ hai phía v từ trên xuống theo hình quạt nan v theo từng ô nhỏ dạng bàn cờ v từ các vạch ngang đối tượng v kết từng mẩu nhỏ lại với nhau v từ ngoài vào theo một dấu + v theo kiểu bóc dần từ góc vào v theo vòng xoáy hình cánh quạt từ tâm của đối tượng v từ một biên của đối tượng | Basic à Box Basic à Circle Basic à Diamond Basic à Random bars Basic à Split Basic à Wedge Basic à Checkerboard Basic à Blinds Basic à Dissolve in Basic à Plus Basic à Strips Basic à Wheel Basic à Wipe |
| + Mờ dần và biến mất hẳn | Subtle à Fade |
| + Nháy một lần trước khi biến mất | Basic à Flash once |
| + Nhỏ dần và biến mất | Subtle à Contract |
| + Quay một vòng (trong mặt phẳng của slide) | Moderateà Spinner |
| + Quay theo trục thẳng đứng | Excitingà Swivel |
| + Rơi từ trên xuống như những hạt mưa (chỉ dùng được với dòng chữ) | Excitingà Swish |
| + Rơi xuống từ biên trên của đối tượng | Moderateà Descend |
| + Rơi xuống và có nảy nhẹ một vài lần | Excitingà Bounce |
| + Thu lại từ lớn đến nhỏ | Moderateà Compress |
| + Vừa bay từ trên xuống vừa lật hình | Excitingà Flip |
| + Vừa quay vừa lớn dần lên | Moderateà Grown & Turn |
| + Xoáy từng chữ cái (chỉ dùng được với các dòng chữ) | Subtle à Faded Swivel |
| + Xoáy từng chữ một, đồng thời thu nhỏ lại | Excitingà Spinwheel |
- 4. Các hiệu ứng chuyển động theo một quỹ đạo cho trước. (Motion Paths)
Khác với các hiệu ứng ở trên, các hiệu ứng này làm cho đối tượng chuyển động từ một vị trí này đến một vị trí khác trong slide theo một quỹ đạo nào đó. Quỹ đạo này có thể là quỹ đạo có sẵn hoặc do người sử dụng vẽ ra. Khi cần dùng dạng quỹ đạo nào thì chọn trong bảng chọn các quỹ đạo do Power Point đưa ra. Nếu muốn vẽ quỹ đạo thì chọn Draw Custom Path và vẽ quỹ đạo theo yêu cầu. Một quỹ đạo sẽ có điểm đầu và điểm cuối và ta có thể dịch chuyển hai điểm này đến các vị trí mong muốn.
CÁC HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH DÙNG TRONG POWERPOINT 2003
(Sắp theo thứ tự chữ cái của tên tiếng Anh)
- Các hiệu ứng khi đưa chữ hoặc các đối tượng đồ họa khác vào trong slide. (Entrance)
| Hiệu ứng | Tên tiếng Anh |
| + Xuất hiện dần từng phần v từ ngoài vào trong theo hình chữ nhật v từ ngoài vào trong theo hình oval v từ ngoài vào trong theo hình thoi v theo từng vạch ngang hoặc dọc v từ hai phía v từ trên xuống theo hình quạt nan v theo từng ô nhỏ dạng bàn cờ v từ hai nửa của đối tượng v kết từng mẩu nhỏ lại với nhau v từ ngoài vào theo một dấu + v theo kiểu bóc dần từ góc vào v theo vòng xoáy hình cánh quạt từ tâm của đối tượng v từ một biên của đối tượng | Basic à Box Basic à Circle Basic à Diamond Basic à Random bars Basic à Split Basic à Wedge Basic à Checkerboard Basic à Blinds Basic à Dissolve in Basic à Plus Basic à Strips Basic à Wheel Basic à Wipe |
| + Xuất hiện bình thường | Basic à Appear |
| + Nháy một lần trước khi xuất hiện | Basic à Flash once |
| + Bay vào từ biên của slide | Basic à Fly in, Crawl in |
| + Bay vào từ biên của đối tượng | Basic à Peek in |
| + Xuất hiện ngẫu nhiên bởi một trong các cách trên | Basic à Random Effects |
| + Bay lên theo quỹ đạo cong | Exciting à Curve In |
| + Bay chéo từ góc phải xuống dưới rồi bay lên một chút và có xoay nhẹ | Exciting à Float |
| + Bay từ bên trái sang và dừng lại theo quán tính | Exciting à Light Speed |
| + Xuất hiện với cỡ lớn, bay từ dưới lên, vừa bay vừa thu nhỏ lại | Excitingà Magnify |
| + Bay vào theo quỹ đạo của bu-mê-răng | Excitingà Boomerang |
| + Rơi xuống và có nảy nhẹ một vài lần | Excitingà Bounce |
| + Lướt qua slide từ dưới lên trên (không dừng lại trong slide) | Excitingà Credits |
| + Vừa bay từ trên xuống vừa lật hình | Excitingà Flip |
| + Bay từ dưới lên và quay theo trục ngang | Excitingà Fold |
| + Bay từ bên trái vào | Excitingà Glide |
| + Bay từ bên trái vào và có phản xạ trở lại | Excitingà Sling |
| + Xoáy từng chữ một, đồng thời phóng to ra | Excitingà Spinwheel |
| + Bay vào theo đường xoắn ốc từ góc trên trái | Excitingà Spiral In |
| + Rơi từ trên xuống như những hạt mưa (chỉ dùng được với dòng chữ) | Excitingà Swish |
| + Quay theo trục thẳng đứng | Excitingà Swivel |
| + Lách vào dưới dạng một đường nhỏ rồi bật to lên | Excitingà Thread |
| + Xuất hiện theo dạng của chiếc roi khi vung ra | Excitingà Whip |
| + Dâng lên từ biên dưới của đối tượng | Moderateà Ascend |
| + Chuyển vào giữa theo một đường cong | Moderateà Center Revolve |
| + Xuất hiện từng chữ cái với màu biến đổi | Moderateà Color Typewriter |
| + Thu lại từ lớn đến nhỏ | Moderateà Compress |
| + Rơi xuống từ biên trên của đối tượng | Moderateà Descend |
| + Xuất hiện và trôi nhẹ vào từ bên trái của slide | Moderateà Ease In |
| + Vừa quay vừa lớn dần lên | Moderateà Grown & Turn |
| + Bay từ dưới lên và rơi nhẹ xuống vị trí dừng | Moderateà Rise Up |
| + Quay một vòng (trong mặt phẳng của slide) | Moderateà Spinner |
| + Xuất hiện bằng cách kéo giãn ra từ giữa đối tượng | Moderateà Stretch |
| + Xuất hiện dần từ phía bên trái | Moderateà Unfold |
| + Xuất hiện bằng cách phóng to ra từ một điểm ở giữa của đối tượng | Moderateà Zoom |
| + Hiện ra nhỏ và lớn dần lên | Subtle à Expand |
| + Xuất hiện từ mờ đến tỏ | Subtle à Fade |
| + Xoáy từng chữ cái (chỉ dùng được với các dòng chữ) | Subtle à Faded Swivel |
| + Xuất hiện từ mờ đến tỏ đồng thời lớn dần lên | Subtle à Faded Zoom |
2. Các hiệu ứng dùng để nhấn mạnh, gây chú ý cho người xem (Emphasis)
| Hiệu ứng | Tên tiếng Anh |
| + Đổi màu viền của đổi tượng | Basicà Chang Line Color |
| + Đổi màu nền của đối tượng | Basicà Change Fill Color |
| + Đổi sang một Font chữ khác | Basicà Change Font |
| + Đổi màu của chữ | Basicà Change Font Color |
| + Đổi cỡ chữ | Basicà Change Font Size |
| + Đổi kiểu chữ từ in thường thành in đậm | Basicà Change Font Style |
| + Phóng to đối tượng lên | Basicà Grow/Shrink |
| + Quay một vòng | Basicà Spin |
| + Làm mờ đi | Basicà Transparency |
| + Phóng to đổi tượng và xóa nội dung dòng chữ bằng một màu | Excitingà Blast |
| + Nhấp nháy | Excitingà Blink |
| + Đổi chữ thành kiểu chữ in đậm | Excitingà Bold Reveal |
| + Đổi chữ thành kiểu in nghiêng và có gạch chân | Excitingà Style Empasis |
| + Uốn chữ thành dạng sóng hình sin ngang | Excitingà Wave |
| + Làm mờ cả đổi tượng rồi trở lại như cũ | Moderateà Flicker |
| + Phóng to chữ và đổi màu | Moderateà Grow with color |
| + Uốn nhẹ đối tượng như gợn sóng lăn tăn | Moderateà Shimmer |
| + Lắc đối tượng theo kiểu ván bập bênh | Moderateà Teeter |
| + Đổi thành kiểu chữ in đậm cùng với nháy | Subtleà Bold Flash |
| + Xóa dần đối tượng từ trái sang phải bằng một màu nền khác | Subtleà Brush On Color |
| + Gạch chân chữ từ bên trái vào | Subtleà Brush On Underline |
| + Xóa dần đối tượng từ dưới lên bằng một màu nền khác | Subtleà Color Blend |
| + Đổi màu từng chữ cái đồng thời với đổi màu nền | Subtleà Color Wave |
| + Đổi màu nền thành màu bổ sung loại 1 của màu nền hiện dùng. | Subtleà Complementary Color |
| + Đổi màu nền thành màu bổ sung loại 2 của màu nền hiện dùng. | Subtleà Complementary Color 2 |
| + Đổi màu nền thành màu tương phản với nó | Subtleà Contrasting Color |
| + Làm tối màu nền. | Subtleà Darken |
| + Làm tối màu nền một ít | Subtleà Desaturate |
| + Phóng to đối tượng theo cả hai chiều và đổi màu nền | Subtleà Flash Bulb |
| + Làm sáng màu nền của đối tượng. | Subtleà Lighten |
| + Phóng to đối tượng theo chiều dọc đồng thời đổi màu nền | Subtleà Vertical Highlight |
3. Các hiệu ứng khi đưa chữ hoặc các đối tượng đồ họa khác ra khỏi slide. (Exit)
| Hiệu ứng | Tên tiếng Anh |
| + Mất dần từng phần v từ ngoài vào trong theo hình chữ nhật v từ ngoài vào trong theo hình oval v từ ngoài vào trong theo hình thoi v theo từng vạch ngang hoặc dọc v từ hai phía v từ trên xuống theo hình quạt nan v theo từng ô nhỏ dạng bàn cờ | Basic à Box Basic à Circle Basic à Diamond Basic à Random bars Basic à Split Basic à Wedge Basic à Checkerboard |
| v từ các vạch ngang đối tượng v từng mẩu nhỏ v từ ngoài vào theo một dấu + v theo kiểu bóc dần từ góc vào v theo vòng xoáy hình cánh quạt từ tâm của đối tượng v từ một biên của đối tượng | Basic à Blinds Basic à Dissolve out Basic à Plus Basic à Strips Basic à Wheel Basic à Wipe |
| + Bay ra biên của slide | Basic à Crawl Out, Fly Out |
| + Nháy một lần trước khi biến mất | Basic à Flash once |
| + Bay ra biên của đối tượng | Basic à Peek out |
| + Biến mất ngẫu nhiên | Basic à Random Effects |
| + Bay ra khỏi slide theo quỹ đạo cong | Exciting à Curve Out |
| + Bay chéo từ giữa slide lên góc phải và xoay nhẹ | Exciting à Float |
| + Bay từ bên trái sang phải theo kiểu có quán tính | Exciting à Light Speed |
| + Bay ra theo quỹ đạo của bu-mê-răng | Excitingà Boomerang |
| + Rơi xuống và có nảy nhẹ một vài lần | Excitingà Bounce |
| + Biến mất đột ngột | Excitingà Credits |
| + Vừa bay từ trên xuống vừa lật hình | Excitingà Flip |
| + Bay từ trên xuống và quay theo trục ngang | Excitingà Fold |
| + Bay ra phía trái của slide | Excitingà Glide |
| + Biến mất với cỡ lớn, bay từ dưới lên, vừa bay vừa thu nhỏ lại | Excitingà Magnify |
| + Bay từ bên trái vào và có phản xạ trở lại | Excitingà Sling |
| + Xoáy từng chữ một, đồng thời thu nhỏ lại | Excitingà Spinwheel |
| + Bay ra theo đường xoắn ốc từ góc trên trái | Excitingà Spiral Out |
| + Rơi từ trên xuống như những hạt mưa (chỉ dùng được với dòng chữ) | Excitingà Swish |
| + Quay theo trục thẳng đứng | Excitingà Swivel |
| + Lách vào dưới dạng một đường nhỏ rồi bật to lên | Excitingà Thread |
| + Biến mất theo dạng của chiếc roi khi thu lại | Excitingà Whip |
| + Dâng lên từ biên dưới của đối tượng và biến mất | Moderateà Ascend |
| + Bay ra từ giữa slide theo một đường cong | Moderateà Center Revolve |
| + Biến mất từng chữ cái với màu biến đổi | Moderateà Color Typewriter |
| + Thu lại từ lớn đến nhỏ | Moderateà Compress |
| + Rơi xuống từ biên trên của đối tượng | Moderateà Descend |
| + Biến mất và trôi nhẹ vào từ bên trái của slide | Moderateà Ease In |
| + Vừa quay vừa lớn dần lên | Moderateà Grown & Turn |
| + Bay từ dưới lên và rơi nhẹ xuống vị trí dừng | Moderateà Rise Up |
| + Quay một vòng (trong mặt phẳng của slide) | Moderateà Spinner |
| + Biến mất bằng cách kéo giãn ra từ giữa đối tượng | Moderateà Stretch |
| + Biến mất dần từ phía bên trái | Moderateà Unfold |
| + Biến mất bằng cách phóng to ra từ một điểm ở giữa của đối tượng | Moderateà Zoom |
| + Nhỏ dần và biến mất | Subtle à Contract |
| + Mờ dần và biến mất hẳn | Subtle à Fade |
| + Xoáy từng chữ cái (chỉ dùng được với các dòng chữ) | Subtle à Faded Swivel |
| + Biến mất bằng cách mờ dần và thu nhỏ lại | Subtle à Faded Zoom |
- Các hiệu ứng chuyển động theo một quỹ đạo cho trước. (Motion Paths)
Khác với các hiệu ứng ở trên, các hiệu ứng này làm cho đối tượng chuyển động từ một vị trí này đến một vị trí khác trong slide theo một quỹ đạo nào đó. Quỹ đạo này có thể là quỹ đạo có sẵn hoặc do người sử dụng vẽ ra. Khi cần dùng dạng quỹ đạo nào thì chọn trong bảng chọn các quỹ đạo do Power Point đưa ra. Nếu muốn vẽ quỹ đạo thì chọn Draw Custom Path và vẽ quỹ đạo theo yêu cầu. Một quỹ đạo sẽ có điểm đầu và điểm cuối và ta có thể dịch chuyển hai điểm này đến các vị trí mong muốn.
Nhắn tin cho tác giả Bùi Xuân Nhật @ 13:25 23/02/2013 Số lượt xem: 6157 Số lượt thích: 0 người   ↓ ↓ Gửi ý kiến- Lấy file nhạc trong file PowerPoint (23/02/13)
- Cách mở file word 2007 (.docx) bằng tay không trên word 2003 (27/11/11)
- Diệt virus không cần phần mềm chuyên dụng (11/01/11)
- Cập nhật phần mềm Windows Update (27/11/10)
- Hướng dẫn trực tuyến dùng Office 2007 miễn phí (23/11/10)
BQT TRANG THÔNG TIN TIỂU HỌC NGHI ĐỒNG THÔNG BÁO
Để tiện cho quý thầy cô dẽ dàng tiếp cận thông tin, BQT xin giới thiệu qua về cách sắp xếp nội dung tại trang thông tin Trường Tiểu học Nghi Đồng như sau: Để đảm bảo tính khoa học, tính mĩ thuât, tính thông tin, tính tổng hợp... Trang thông tin chỉ cập nhật chọn lọc những thông tin, tư liệu, hình ảnh hoạt động và những bài viết mới nhất, nổi bật nhất. Các thông tin, hình ảnh, tư liệu, tài liệu cũ khác sẽ được đẩy về trang thư viện. Đồng thời để tạo môi trường giao lưu giữa các đồng nghiệp trong và ngoài Trường, BQT thống nhất mở thêm phần "Tương tác đồng nghiệp" (Bài giảng , tư liệu, phần mềm tương tác). Quý thầy cô khi tương tác xin vui lòng lựa chọn thư mục phù hợp với tài liệu đưa lên Chân thành cảm ơn quý thầy cô đã ghé thăm, tương tác, ủng hộ và đóng góp ý kiến!
|
Từ khóa » Hiệu ứng Color Typewriter Trong Powerpoint
-
Cách Tạo Hiệu ứng đánh Máy Chữ Trong PowerPoint
-
Cách Tạo Hiệu ứng đánh Máy Chữ Typewriter Animation Trong ...
-
Cách Tạo Hiệu ứng Chữ đánh Máy Trong PowerPoint Cực Nhanh
-
Cách Tạo Hiệu ứng đổi Màu Chữ Trong Powerpoint | Kiến Thức Tin Học
-
Tạo Hiệu ứng Chạy Chữ Trong Powerpoint 2013 Với 5 Bước đơn Giản
-
Hieu Ung Powerpoint - SlideShare
-
Cách Sử Dụng Hiệu ứng Trong PowerPoint - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Giúp Làm Hiệu ứng Và Chạy Chữ Trong Trình Chiếu | Giải Pháp Excel
-
Thêm Tô Màu Hay Hiệu ứng Vào Một Hình Hoặc Hộp Văn Bản
-
Bài 5: TẠO HIỆU ỨNG - Tài Liệu Text - 123doc
-
[PDF] Khi đọc Qua Tài Liệu Này, Nếu Phát Hiện Sai Sót Hoặc Nội Dung Kém ...
-
Các Hiệu ứng PowerPoint Dùng Trong Bài Giảng - Giáo Án Điện Tử
-
Cách Tạo Hiệu ứng Chữ Chạy Trong PowerPoint Cực đa Dạng