Danh mục Cơ sở dữ liệu 1. Thông tin chung Công ước khung của Liên hợp quốc về BĐKH Nghị định Kyoto Công ước Vienna về Bảo Vệ tầng Ôzôn Tổ chức, bộ máy cơ quan quản lý về BĐKH Các khái niệm, định nghĩa liên quan đến BĐKH 2. Xu thế, kịch bản biến đổi khí hậu BĐKH ở phạm vi toàn cầu và Khu vực BĐKH ở Việt Nam Kịch bản BĐKH 3. Thể chế, chính sách về Biến đổi khí hậu 4. Các hoạt động về biến đổi khí hậu Báo cáo thực hiện nhiệm vụ BĐKH Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu Chương trình hỗ trợ ứng phó với BĐKH (SP-RCC) Báo cáo hoạt động về Ứng phó biến đổi khí hậu Chương trình khoa học và công nghệ phục vụ CTMTQG ứng phó với BĐKH Thực hiện thoả thuận Paris Chương trình, dự án, đề tài khác về biến đổi khí hậu Chương trình mục tiêu quốc gia (Giai đoạn 2016-2020) Kiểm kê phát thải KNK ở Việt Nam 5. Liên kết website về BĐKH trong nước và quốc tế | 1. Thông tin chung Các khái niệm, định nghĩa liên... STT | Tên dữ liệu | Mô tả | Tải về | 1 | Biến đổi khí hậu | Sự thay đổi của khí hậu (định nghĩa của Công ước khí hậu) được quy trực tiếp hay gián tiếp là do hoạt động của con người làm thay đổi thành phần của khí quyển toàn cầu và đóng góp thêm vào sự biến động khí hậu tự nhiên trong các thời gian có thể so sánh được | | 2 | Công ước Khung của Liên Hiệp Quốc về Biến đổi khí hậu | Thường gọi tắt là Công ước khí hậu, được hơn 150 nước ký tại Hội nghị Thượng đỉnh trái đất ở Rio de Janeiro năm 1992 | | 3 | Dao động khí hậu | Biến động khí hậu gồm bất kỳ dạng thay đổi có tính hệ thống, dù thường xuyên hay không thường xuyên, trừ các xu thế và bất liên tục | | 4 | Hiệu ứng nhà kính | Hiệu quả giữ nhiệt ở tầng thấp của khí quyển nhờ sự hấp thụ và phát xạ trở lại bức xạ sóng dài từ mặt đất bởi mây và các khí như hơi nước, cácbon điôxit, nitơ ôxit, mêtan và chlorofluorocarbon | | 5 | Khí hậu | Tổng hợp của thời tiết được đặc trưng bởi các trị số thống kê dài hạn (trung bình, xác suất các cực trị v.v...) của các yếu tố khí tượng biến động trong một khu vực địa lý | | 6 | Khí nhà kính | Các khí nhà kính (KNK) làm giảm lượng bức xạ của trái đất thoát ra vũ trụ, do đó làm nóng tầng bên dưới khí quyển và bề mặt trái đất. | | 7 | Kịch bản biến đổi khí hậu | Là giả định có cơ sở khoa học và tính tin cậy về sự tiến triển trong tương lai của các mối quan hệ giữa kinh tế - xã hội, GDP, phát thải khí nhà kính, biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng | | 8 | Nóng lên toàn cầu | Nói một cách chặt chẽ, sự nóng lên và lạnh đi toàn cầu là các xu thế nóng lên và lạnh đi tự nhiên mà trái đất trải qua trong suốt lịch sử của nó | | 9 | Nước biển dâng | Là sự dâng lên của mực nước của đại dương trên toàn cầu, trong đó không bao gồm triều, nước dâng do bão... | | 10 | Thời tiết | Thời tiết là trạng thái khí quyển tại một địa điểm nhất định được xác định bằng tổ hợp các yếu tố: Nhiệt độ, áp suất, độ ẩm, tốc độ gió, mưa,… | | 11 | Tổ chức Khí tượng Thế giới | Một cơ quan chuyên môn của Liên Hiệp Quốc, hiện có 160 nước và vùng lãnh thổ thành viên | | 12 | Xu thế khí hậu | Sự biến đổi khí hậu được đặc trưng bằng việc tăng hay giảm đơn điệu và trơn tru của giá trị trung bình trong thời kỳ chuỗi số liệu | | 13 | Yếu tố khí hậu | Một trong những tính chất hay điều kiện của khí quyển (như nhiệt độ không khí) đặc trưng cho trạng thái vật lý của thời tiết hay khí hậu tại một nơi, vào một khoảng thời gian nhất định | | |