Các Khái Niệm Và Thuật Ngữ - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
CÁC KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ DI TRUYỀN
Kí hiệu:
- P: thế hệ cha mẹ; x: lai giống;
- G: giao tử
- F: thế hệ con; F1: đời thứ nhất, F2: đời thứ 2, Fn: đời thứ n.
- Dòng thuần chủng: là hiện tượng tất cả các thế hệ con lai trong dòng F1 đều có kiểu hình giống nhau và giống bố mẹ. ví dụ: Ptc: đỏ => F1: 100% đỏ; F2: 100% đỏ,… Fn: 100% đỏ.
- Con lai: là thế hệ con cháu được tạo thành khi đem lai 2 dòng thuần F1: 100% chủng có kiểu hình khác nhau. Ví dụ: Ptc: hoa đỏ x hoa trắng hoa đỏ. Hoa đỏ F1 là con lai trong phép lai trên (kiểu gen hoa đỏ F1 khác kiểu gen hoa đỏ Ptc)
- Gen: là nhân tố di truyền qui định đặc điểm bên ngoài của cá thể. Ví dụ: gen A qui định màu sắc hoa.
- Alen: là các trạng thái khác nhau của cùng 1 gen, mỗi trạng thái qui định 1 kiểu hình khác nhau. Ví dụ: gen A có 2 alen là A quy định hoa trắng, a quy định hoa đỏ;
- Gen trội (alen trội-A): thể hiện kiểu hình ở trạng thái đồng hợp tử trội (AA) và dị hợp tử (Aa).
- Gen lặn (alen lặn-a): chỉ có thể biểu hiện kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử lặn (aa)
- Kiểu gen: là các cặp alen qui định các kiểu hình cụ thể của tính trạng à hoa đỏ (con lai); aa à hoa đỏ (tc); Aa àđang nghiên cứu. Ví dụ: AA hoa trắng
- Tính trạng: là 1 đặc điểm nào đó đang được nghiên cứu. Ví dụ: màu sắc hoa, hình dạng hạt…
- Kiểu hình: là đặc điểm cụ thể của tính trạng đang được nghiên cứu đã thể hiện ra bên ngoài cơ thể. Ví dụ: hoa đỏ, hoa trắng, hạt trơn, hạt nhăn…
- Cặp tính trạng tương phản: hai kiểu hình có biểu hiện trái ngược nhau của cùng 1 tính trạng.
![]() |
| Hình 1. Các cặp tính trạng tương phán ở cây đậu Hà Lan trong nghiên cứu của Men-đen |
Từ khóa » Các F Trong Sinh Học
-
Chữ Và Nghĩa: Chuyện 'F' Nhân Mùa Covid-19 - Thể Thao & Văn Hóa
-
F – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lai (sinh Học) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Một Số Thuật Ngữ Và Kí Hiệu Cơ Bản Của Di Truyền Học | SGK Sinh Lớp 9
-
Sự Khác Biệt Giữa Thế Hệ F1 Và F2 - Sawakinome
-
F1 Trong Sinh Học Là Gì - Blog Của Thư
-
Hãy Cho Biết ý Nghĩa Của Các Kí Hiệu P, G, X, ♂, ♀, F, F1, F2 Trong Di ...
-
Một Số Thuật Ngữ Và Kí Hiệu Cơ Bản Của Di Truyền ...
-
Cách Xác định Học Sinh F0, F1, F2 Và Thí Sinh Lưu Trú Tại Khu Phong Tỏa
-
Mỗi Người đều Có Thể Trở Thành Chiến Binh đẩy Lùi đại Dịch COVID-19
-
Quy Luật Di Truyền Của Mendel – “Ông Tổ” Của Ngành Di Truyền Học
-
F - Wiktionary Tiếng Việt
