Các Kí Hiệu Trong Hóa Học 8 Chi Tiết đầy đủ
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloTổng hợp các kí hiệu trong Hóa học 8
- A. Bảng kí hiệu hóa học
- Bảng 1 - Bảng kí hiệu một số nguyên tố hóa học
- Bảng 2- Hóa trị của một số nhóm nguyên tử
- B. Kí hiệu các công thức hóa 8
- I. Cách tính nguyên tử khối
- II. Định luật bảo toàn khối lượng
- III. Tính hiệu suất phản ứng
- IV. Công thức tính số mol
- V. Công thức tính tỉ khối
- VI. Công thức tính thể tích
- VII. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi ngyên tố trong hợp chất
- VIII. Nồng độ phần trăm
- IX. Nồng độ mol
- X. Độ tan
- C. Các dạng bài tập Hóa 8
- Dạng 1. Lập công thức hóa học
- Dạng 2. Tính theo phương trình hóa học
- Dạng 3. Dạng bài có lượng chất dư
- Dạng 4. Dung dịch và nồng độ dung dịch
Các kí hiệu hóa học được VnDoc biên soạn đưa ra bảng kí hiệu các nguyên tố hóa học lớp 8 cũng như các kí hiệu công thức có trong chương trình Khoa học tự nhiên. Để giúp các bạn học sinh học tốt môn Hóa.
A. Bảng kí hiệu hóa học
Bảng 1 - Bảng kí hiệu một số nguyên tố hóa học
| Số proton | Tên nguyên tố | Phiên âm tiếng anh | Ký hiệu hóa học | CTHH của đơn chất | Nguyên tử khối | Hóa trị |
| 1 | Hydrogen | /ˈhaɪdrədʒən/ | H | H2 | 1 | I |
| 2 | Lithium | /ˈlɪθiəm/ | Li | Li | 7 | I |
| 6 | Carbon | /ˈkɑːbən/ /ˈkɑːrbən/ | C | C | 12 | II,IV |
| 7 | Nitrogen | /ˈnaɪtrədʒən/ | N | N2 | 14 | II,III,IV |
| 8 | Oxygen | /ˈɒksɪdʒən/ /ˈɑːksɪdʒən/ | O | O2 | 16 | II |
| 9 | Fluorine | /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊəriːn/ | F | F2 | 18 | I |
| 11 | Sodium | /ˈsəʊdiəm/ | Na | Na | 23 | I |
| 12 | Magnesium | /mæɡˈniːziəm/ | Mg | Mg | 24 | II |
| 13 | Aluminium | /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ | Al | Al | 27 | III |
| 14 | Silicon | /ˈsɪlɪkən/ | Si | Si | 28 | IV |
| 15 | Phosphorus | /ˈfɒsfərəs/ /ˈfɑːsfərəs/ | P | P | 31 | V,III |
| 16 | Sulfur | /ˈsʌlfə(r)/ /ˈsʌlfər/ | S | S | 32 | II,IV,VI |
| 17 | Chlorine | /ˈklɔːriːn/ | Cl | Cl2 | 35.5 | I |
| 19 | Potassium | /pəˈtæsiəm/ | K | K | 39 | I |
| 20 | Calcium | /ˈkælsiəm/ | Ca | Ca | 40 | II |
| 25 | Manganese | /ˈmæŋɡəniːz/ | Mn | Mn | 55 | II,IV,VII |
| 26 | Iron | /ˈaɪən/ /ˈaɪərn/ | Fe | Fe | 56 | II,III |
| 29 | Copper | /ˈkɒpə(r)/ /ˈkɑːpər/ | Cu | Cu | 64 | I, II |
| 30 | Zinc | /zɪŋk/ | Zn | Zn | 65 | II |
| 35 | Bromine | /ˈbrəʊmiːn/ | Br | Br2 | 80 | I |
| 47 | Silver | /ˈsɪlvə(r)/ /ˈsɪlvər/ | Ag | Ag | 108 | I |
| 56 | Barium | /ˈbeəriəm/ /ˈberiəm/ | Ba | Ba | 137 | II |
| 80 | Mercury | /ˈmɜːkjəri/ /ˈmɜːrkjəri/ | Hg | Hg | 201 | II |
| 82 | Lead | lead | Pb | Pb | 206 | II |
Chú thích:
- Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
- Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
- Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ
Bảng 2- Hóa trị của một số nhóm nguyên tử
| Công thức acid tương ứng | Gốc Acid | Tên gốc | Hóa trị |
| HCl | - Cl | -chloride | I |
| HBr | - Br | -bromide | I |
| H2S | = S | -sulfide | II |
| - HS | -hydrogen sulfide | I | |
| HNO2 | - NO2 | -nitrite | I |
| HNO3 | - NO3 | -nitrate | I |
| H2SO3 | = SO3 | -sulfite | II |
| - HSO3 | -hydrogen sulfite | I | |
| H2SO4 | = SO4 | -sulfate | II |
| - HSO4 | - hydrogen sulfate | I | |
| H3PO4 | - H2PO4 | -dihydrogen phosphate | I |
| = HPO4 | -hydrogen phosphate | II | |
| ≡ PO4 | -phosphate | III | |
| H2CO3 | = CO3 | -carbonate | II |
| - HCO3 | -hydrogen carbonate -bicarbonate | I |
Nhóm hydroxide (OH) là I
Ví dụ base tương ứng: Ba(OH)2, KOH, Fe(OH)2
B. Kí hiệu các công thức hóa 8
I. Cách tính nguyên tử khối
NTK của A = Khối lượng của nguyên tử A tính bằng gam : khối lượng của 1 đvC tính ra gam
Ví dụ: NTK của oxi =
\(\frac{{2,{{6568.10}^{ - 23}}g}}{{0,{{16605.10}^{ - 23}}g}} = 16\)
II. Định luật bảo toàn khối lượng
Cho phản ứng: A + B → C + D
Áp dụng định luật BTKL:
mA + mB = mC + mD
Ví dụ:
a) Viết công thức về khối lượng cho phản ứng giữa kim loại Zinc và hydrochloric Acid HCl tạo ra chất Zinc Chloride ZnCl2 và khí hydrogen.
b) Cho biết khối lượng của kẽm và hydrochloric acid đã phản ứng là 13 g và 14,6 g, khối lượng của chất kZinc Chloride là 27,2 g.
Hãy tính khối lượng của khí hydrogen bay lên.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
a) Phương trình phản ứng hóa học
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
b) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m kẽm + mHCl = mZnCl2 + mH2
13 + 14,6 = 27,2 + mH2 => mH2 = 0,4 gam
III. Tính hiệu suất phản ứng
Kí hiệu của hiệu suất phải ứng là: H%
Dựa vào 1 trong các chất tham gia phản ứng:
H%= (Lượng thực tế đã dùng phản ứng : Lượng tổng số đã lấy) x 100%
Dựa vào 1 trong các chất tạo thành
H% = (Lượng thực tế thu được : Lượng thu theo lí thuyết) x 100%
Ví dụ: Cho 19,5 gam Zn phản ứng với 7,746875 (lít) Chlorine thì thu được 36,72 gam ZnCl2 . Tính hiệu suất của phản ứng?
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
nZn = 19,5/65 = 0,3 (mol)
nCl2 = 7/24,79 = 0,3125 (mol)
nZnCl2 = 0,27 (mol)
Phương trình hóa học
Zn + Cl2 → ZnCl2
Ta thấy:
nCl2 > nZn => so với Cl2 thì Zn là chất thiếu, nên ta sẽ tính theo Zn.
Từ phương trình => n Zn phản ứng = n ZnCl2 = 0,27 (mol)
Hiệu suất phản ứng: H = số mol Zn phản ứng .100/ số mol Zn ban đầu
= 0,27 . 100/0,3 = 90 %
>> Nội dung chi tiết bài tập tính hiệu suất mời các bạn tham khảo tại:
- Công thức tính hiệu suất phản ứng hóa học
IV. Công thức tính số mol
n = Số hạt vi mô : N
N là hằng số Avogrado: 6,023.1023
\(n = \frac{V}{{24,79}}\)
\(n = \frac{m}{M}\) => m = n x M
\(n = \frac{{P{V_{(dkkc)}}}}{{RT}}\)
Trong đó:
P: áp suất (atm)
R: hằng số (24,79 : 273)
T: nhiệt độ: oK (oC + 273)
Ví dụ: Tính số mol nguyên tử Fe hoặc số mol phân tử H2O có trong:
a) 1,8.1023 nguyên tử Fe;
b) 24.1023 phân tử H2O.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
a. Số mol nguyên tử có trong 1,8.1023 nguyên tử Fe là:
\(n=\frac{A}{N} =\frac{1,8.10^{23} }{6.10^{23}} = 0,3\; mol\)
b. Số mol phân tử có trong 24.1023 phân tử H2O là:
\(n=\frac{A}{N} =\frac{24.10^{23} }{6.10^{23}} = 4\; mol\)
>> Chi tiết nội dung công thức bài tập tính số mol tại:
- Công thức tính số mol
V. Công thức tính tỉ khối
Công thức tính tỉ khối của khí A với khí B:
\({d_{A/B}} = \frac{{{M_A}}}{{{M_B}}} = > {M_A} = d \times {M_B}\)
- Công thức tính tỉ khối của khí A đối với không khí:
\({d_{A/kk}} = \frac{{{M_A}}}{{29}} = > {M_A} = d \times 29\)
Trong đó D là khối lượng riêng: D(g/cm3) có m (g) và V (cm3) hay ml
>> Chi tiết lý thuyết câu hỏi bài tập tỉ khối được biên soạn chi tiết tại:
- Tỉ khối hơi là gì? Công thức tỉ khối của chất khí
VI. Công thức tính thể tích
Thể tích chất khí ở đktc
V = n × 24,79
- Thể tích của chất rắn và chất lỏng
\(V = \frac{m}{D}\)
- Thể tích ở điều kiện không tiêu chuẩn
\({V_{(dkkc)}} = \frac{{nRT}}{P}\)
P: áp suất (atm)
R: hằng số (24,79 : 273)
T: nhiệt độ: oK (oC+ 273)
VII. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi ngyên tố trong hợp chất
VD: AxBy ta tính %A, %B
\(\% A = \frac{{{m_A}}}{{{M_{{A_x}{B_y}}}}} \times 100\% = \frac{{x \times {M_A}}}{{{M_{{A_x}{B_y}}}}} \times 100\%\)
Hướng dẫn áp dụng công thức tính phần trăm
Khi biết công thức của hợp chất đã cho học sinh có thể tính thành phần phần trăm dựa vào khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất đó với những bước sau:
Bước 1: Tính khối lượng mol của hợp chất AxBy:
Bước 2: Tính số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có chứa trong 1 mol hợp chất AxBy. 1 mol phân tử AxBy có: x mol nguyên tử A và y mol nguyên tử B.
Tính khối lượng các nguyên tố chứa trong 1 mol hợp chất AxBy.
mA = x.MA
mB = y.MB
Thực hiện tính phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố theo công thức:
\(\%A=\frac{m_A}{M_{A_xB_y}}\times100\%=\frac{x\times M_A}{M_{A_xB_y}}\times100\%\)
=> %mB = 100% - %mA
Lưu ý: Công thức trên có thể mở rộng cho các hợp chất có 3,4,... nguyên tố.
>> Nội dung chi tiết, bài tập ví dụ minh họa từng dạng câu hỏi tại:
- Công thức tính phần trăm khối lượng
VIII. Nồng độ phần trăm
\(C\% = \frac{{{m_{ct}}}}{{{m_{dd}}}} \times 100\%\)
Trong đó: mct là khối lượng chất tan
mdd là khối lượng dung dịch
\({m_{dd}} = {m_{ct}} + {m_{{H_2}O}}\)
Trong đó: CM nồng độ mol (mol/lit)
D khối lượng riêng (g/ml)
M khối lượng mol (g/mol)
IX. Nồng độ mol
\({C_M} = \frac{{{n_A}}}{{{V_{dd}}}}\)
Trong đó : nA là số mol
V là thể tích
\({C_M} = \frac{{10 \times D \times C\% }}{M}\)
C%: nồng độ mol
D: Khối lượng riêng (g/ml)
M: Khối lượng mol (g/mol)
X. Độ tan
\(S = \frac{{{m_{ct}}}}{{{m_{{H_2}O}}}} \times 100\)
C. Các dạng bài tập Hóa 8
Dạng 1. Lập công thức hóa học
1. Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết hóa trị
2. Tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất AxByCz
3. Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm (%) về khối lượng
4. Lập công thức hóa học dựa vào tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố.
Dạng 2. Tính theo phương trình hóa học
1. Tìm khối lượng chất tham gia và chất sản phẩm
Cách làm:
Bước 1: Viết phương trình
Bước 2: tính số mol các chất
Bước 3: dựa vào phương trình tính được số mol chất cần tìm
Bước 4: tính khối lượng
Áp dụng nắm chắc các công thức hóa học được cho dưới đây:
m = n . M
M : Khối lượng (g)
n: số mol (mol)
M: Khối lượng mol (g/mol)
n = V /24,79
V: thể tích khí ở đktc
2. Tìm thể tích chất khí tham gia và sản phẩm
Cách làm:
Bước 1: Viết phương trình hóa học.
Bước 2: Tìm số mol khí
Bước 3: thông qua phương trình hóa học, tìm số mol chất cần tính
Bước 4: Tìm thể tích khí
>> Nội dung chi tiết, bài tập ví dụ minh họa từng dạng câu hỏi tại: Tính theo phương trình hóa học
Dạng 3. Dạng bài có lượng chất dư
Giả sử có phản ứng hóa học: aA + bB ------- > cC + dD.
Cho nA là số mol chất A, và nB là số mol chất B
\(\frac{{{n_A}}}{a} = \frac{{{n_B}}}{b}\) => A và B là 2 chất phản ứng hết (vừa đủ)
\(\frac{{{n_A}}}{a} > \frac{{{n_B}}}{b}\) => Sau phản ứng thì A còn dư và B đã phản ứng hết
\(\frac{{{n_A}}}{a} < \frac{{{n_B}}}{b}\) => Sau phản ứng thì A phản ứng hết và B còn dư
Tính lượng các chất theo chất phản ứng hết.
>> Nội dung chi tiết, bài tập ví dụ minh họa từng dạng câu hỏi tại: Các bài tập về lượng chất dư Hóa học 8
Dạng 4. Dung dịch và nồng độ dung dịch
1. Bài tập về độ tan
2. Pha trộn dung dịch xảy ra phản ứng giữa các chất tan với nhau hoặc phản ứng giữa chất tan với dung môi → Ta phải tính nồng độ của sản phẩm (không tính nồng độ của chất tan đó).
3. Pha trộn hai dung dịch cùng loại nồng độ cùng loại chất tan.
4. Tính nồng độ mol, nồng độ phần trăm dung dịch các chất
>> Nội dung chi tiết, bài tập ví dụ minh họa từng dạng câu hỏi tại: Công thức tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm
..........................
>> Mời các bạn tham khảo tài liệu bài tập, lý thuyết hóa học 8
- Tóm tắt kiến thức Hóa học 8
- Các bài tập về lượng chất dư Hóa học 8
- Cách nhận biết các chất hóa học lớp 8 và 9
- Các loại phản ứng hóa học lớp 8 đầy đủ
- Cách đọc tên các chất hóa học lớp 8
Các kí hiệu trong Hóa học 8 Chi tiết đầy đủ
326,3 KB-
Tải Các kí hiệu trong hóa học 8 Chi tiết đầy đủ định dạng .doc
206,3 KB
- Chia sẻ bởi:
Nguyễn Thị Phương Tuyết
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Phân môn Hóa học
- Các dạng bài tập Hóa 8 đầy đủ từ cơ bản đến nâng cao
- Tóm tắt kiến thức Khoa học tự nhiên 8 môn Hóa
- Bài tập Mol và Tính toán hóa học
- Bài tập Cân bằng phương trình
- Bài tập Định luật bảo toàn khối lượng
- Tính theo phương trình hóa học
- Tính theo công thức hóa học Có đáp án chi tiết
- Tính chất hóa học của Oxide Acid Base Muối
- Tính chất hóa học của Oxide acid
- Tính chất hóa học của Base
- Muối là gì? Tính chất hóa học của muối
- Bài tập phương trình hóa học lớp 8
- Chuỗi phản ứng Hóa học lớp 8 Có đáp án
- Công thức bảo toàn khối lượng
- Công thức tính số mol
- Công thức tính khối lượng mol
- Công thức tính hiệu suất phản ứng hóa học
- Công thức tính phần trăm khối lượng
- Công thức tính thể tích chất khí ở đktc
- Công thức tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm
- Tổng hợp công thức hóa học 8 cần nhớ
- Độ tan là gì? Công thức tính độ tan
- Oxide lưỡng tính là gì? Các oxide lưỡng tính
- CaO là oxide gì? Tính chất hóa học CaO
- Các bài tập về lượng chất dư Hóa học 8
- Cách đọc tên các chất hóa học lớp 8
- Bài ca hóa trị lớp 8 đầy đủ chi tiết dễ nhớ
- Bảng nhận biết các chất kết tủa
- Cách viết phương trình hóa học lớp 8
- Các kí hiệu trong Hóa học 8 Chi tiết đầy đủ
- Bài tập ôn tập Hè Hóa Học 8
- Bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chương 1: Phản ứng hóa học Có đáp án
- Bài tập Hóa học 8 Chương 2: Một số hợp chất thông dụng
- Cách cân bằng phương trình hóa học
- Bài tập tốc độ phản ứng và chất xúc tác lớp 8 Có đáp án
-
Phân môn Vật Lí
- Bài tập KHTN 8 Chương 3 Khối lượng riêng và áp suất
- Bài tập KHTN 8 Chương 4 Tác dụng làm quay của lực
-
Phân môn Sinh học
-
Câu hỏi ôn tập
- Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là
- Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau
- Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH
- Dãy gồm các muối đều tan trong nước là
- Nhận biết H2, O2, CO2, không khí
- Muối nào sau đây không tan trong nước
- Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm
-
Lớp 8 -
Chuyên đề KHTN 8 -
Hóa 8 - Giải Hoá 8 -
Đề thi giữa kì 1 lớp 8 -
Đề thi học kì 1 lớp 8 -
Đề thi giữa kì 2 lớp 8 -
Đề thi học kì 2 lớp 8 -
Đề kiểm tra 15 phút lớp 8 -
Thi học sinh giỏi lớp 8 -
Toán 8 -
Toán 8 Kết nối tri thức -
Toán 8 Chân trời sáng tạo -
Toán 8 Cánh diều -
Giải Bài Tập Toán 8 -
Lý thuyết Toán 8
Tham khảo thêm
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 8 (Phân môn Hóa học)
-
Đề thi hóa 8 học kì 2 năm 2022 Đề 7
-
Bài thơ về hóa học
-
Oxide là gì, phân loại oxide, cách gọi tên oxide
-
Các loại phản ứng Hóa học lớp 8 đầy đủ
-
Đề thi hóa 8 học kì 2 năm 2021 Đề 6
-
Tỉ khối hơi là gì? Công thức tỉ khối của chất khí
-
Đề thi học sinh giỏi Hóa học 8 năm 2021 - Đề 3
-
Tổng hợp công thức hóa học 8 cần nhớ
-
Các bài tập về lượng chất dư Hóa học 8
Hóa 8 - Giải Hoá 8
-
Bài thơ về hóa học
-
Cách đọc bảng tuần hoàn hóa học lớp 8
-
Tỉ khối hơi là gì? Công thức tỉ khối của chất khí
-
Công thức tính thể tích hóa học
-
Các bài tập về lượng chất dư Hóa học 8
-
Tuyển tập 40 bài tập Hóa học nâng cao lớp 8
Gợi ý cho bạn
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm
-
Giải bài tập Sinh học lớp 8 bài 37: Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
-
Bản tường trình Hóa học 8 bài thực hành 6
-
Đề thi hóa 8 học kì 1 năm học 2021 - 2022
-
Phản ứng thế là gì? Ví dụ phản ứng thế
-
Bản tường trình hóa học 8 bài thực hành 3
Từ khóa » To Trong Hóa Học Là Gì
-
Ký Hiệu Hóa Học – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nguyên Tố Hóa Học – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ký Hiệu Hóa Học Là Gì? Các Ký Hiệu Hóa Học Lớp 8 Đầy Đủ, Chi Tiết
-
Nguyên Tố Hóa Học Là Gì Và Những Ký Hiệu Hóa Học Thường Dùng
-
Ký Hiệu M, D, N, Z, P, Iso, C Trong Bảng Tuần Hoàn Hóa Học Là Gì
-
Tổng Quan Kiến Thức Về Nguyên Tố Hóa Học - Monkey
-
Nguyên Tố Hóa Học Là Gì? Nguyên Tử Khối Là Gì? Khái Niệm đơn Vị ...
-
Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học Lớp 8, 9, 10 Mới Nhất
-
Bảng Tuần Hoàn Là Gì? Ý Nghĩa Ra Sao Và Cách đọc Dễ Hiểu Nhất
-
Bảng Hóa Trị Hóa Học Cơ Bản Và Bài Ca Hóa Trị - Kiến Guru
-
Au Là Gì? Kí Hiệu Hóa Học Và Tính Chất Hóa Học Của Vàng
-
Nguyên Tố Hóa Học - Kí Hiệu Hóa Học - Nguyên Tử Khối
-
Hạt Nhân Nguyên Tử Và Nguyên Tố Hóa Học
-
Hóa Học Lớp 8: So Sánh Nguyên Tử Và Phân Tử, Nguyên Tử Khối Là Gì