Các Kiểu Dữ Liệu Trong Python | Lê Vũ Nguyên Dạy Học Lập Trình
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu nội dung bài viết
- 1. Ví dụ các kiểu dữ liệu
- 2. Python Number
- 3. Random Number
- 4. Casting trong Python
Giới thiệu nội dung bài viết
Chào các em, hôm nay anh sẽ hướng dẫn mọi người cách sử dụng các kiểu dữ liệu có sẳn trong Python .
Python đã xây dựng sẳn một số kiểu dữ liệu để lập trình viên có thể sử dụng. Nó được thể hiện trong các mục sau. Chúng ta sẽ đi chuyên sâu vào cách sử dụng trong các bài sau.
1 2 3 4 5 6 7 | Text Type: str Numeric Types: int, float, complex Sequence Types: list, tuple, range Mapping Type: dict Set Types: set, frozenset Boolean Type: bool Binary Types: bytes, bytearray, memoryview |
1. Ví dụ các kiểu dữ liệu
Trong Python chúng ta có thể gán giá trị cho biến như sau.
Ví dụ | kiểu dữ liệu |
---|---|
x = “Hello World” | str |
x = 20 | int |
x = 20.5 | float |
x = 1j | complex |
x = [“apple”, “banana”, “cherry”] | list |
x = (“apple”, “banana”, “cherry”) | tuple |
x = range(6) | range |
x = {“name” : “John”, “age” : 36} | dict |
x = {“apple”, “banana”, “cherry”} | set |
x = frozenset({“apple”, “banana”, “cherry”}) | frozenset |
x = True | bool |
x = b”Hello” | bytes |
x = bytearray(5) | bytearray |
x = memoryview(bytes(5)) | memoryview |
Nhưng nếu mình muốn chỉ định kiểu dữ liệu thì mình khai báo như sau
Ví dụ | kiểu dữ liệu |
---|---|
x = str(“Hello World”) | str |
x = int(20) | int |
x = float(20.5) | float |
x = complex(1j) | complex |
x = list((“apple”, “banana”, “cherry”)) | list |
x = tuple((“apple”, “banana”, “cherry”)) | tuple |
x = range(6) | range |
x = dict(name=”John”, age=36) | dict |
x = set((“apple”, “banana”, “cherry”)) | set |
x = frozenset({“apple”, “banana”, “cherry”}) | frozenset |
x = bool(5) | bool |
x = bytes(5) | bytes |
x = bytearray(5) | bytearray |
x = memoryview(bytes(5)) | memoryview |
2. Python Number
Python hỗ trợ 3 loại kiểu dữ liệu số
- int
- float
- complex
1 2 3 | x = 1 # int y = 2.8 # float z = 1j # complex |
3. Random Number
Tạo số ngẫu nhiên, python không có function random để tạo ra các số random. Tuy nhiên Python có xây dựng một module có sẳn gọi là random để tạo ra các số ngẫu nhiên.
1 2 3 | import random print(random.randrange(1, 10)) |
4. Casting trong Python
Trong Python chúng ta có thể conver (chuyển đổi) kiểu dữ liệu này qua kiểu dữ liệu khác. Ví dụ từ chữ sang số
Ví dụ chuyển đổi kiểu str và float qua int
1 2 3 | x = int(1) # x will be 1 y = int(2.8) # y will be 2 z = int("3") # z will be 3 |
Ví dụ chuyển đổi kiểu str và int qua float
1 2 3 4 | x = float(1) # x will be 1.0 y = float(2.8) # y will be 2.8 z = float("3") # z will be 3.0 w = float("4.2") # w will be 4.2 |
Ví dụ chuyển đổi kiểu float và int qua str
1 2 3 | x = str("s1") # x will be 's1' y = str(2) # y will be '2' z = str(3.0) # z will be '3.0' |
Mọi người hãy Subscribe kênh youtube dưới đây nhé để cập nhật các video mới nhất về kỹ thuật và kỹ năng mềm
Các khoá học lập trình MIỄN PHÍ tại đây
Từ khóa » Float Là Kiểu Dữ Liệu Gì Python
-
Kiểu Dữ Liệu Và Các Kiểu Dữ Liệu Trong Python - Viblo
-
Hàm Float() Trong Python
-
Hàm Float() Trong Python
-
Floating Point Numbers Trong Python: Hướng Dẫn Step-by -Step
-
Các Kiểu Dữ Liệu (data Type) Cơ Bản Trong Python - Góc Học IT
-
Biến Số Và Kiểu Dữ Liệu Số Trong Python | TopDev
-
Kiểu Dữ Liệu Cơ Bản Trong Python - Công Ty TNHH 7Host Việt Nam
-
Bài 05: Kiểu Dữ Liệu Cơ Bản Và Khai Báo Biến Trong Python
-
Hàm Loat() Trong Python Dùng để Làm Gì? - Freetuts
-
Kiểu Dữ Liệu Số Trong Python | How Kteam
-
Các Kiểu Dữ Liệu Số Trong Python
-
Float Trong Python Là Gì - Hỏi Đáp
-
Chuyển đổi Kiểu Dữ Liệu Trong Ngôn Ngữ Python - TEK4
-
Python Data Type - Kiểu Dữ Liệu Trong Python