Các Ký Hiệu Trong Bản Vẽ Cấp Thoát Nước - VUCICO VIETNAM
Để thực hiện thi công hệ thống cấp thoát nước cho mọi công trình thì bạn cần phải có kiến thức cũng như am hiểu các kí tự trên bản vẽ. Việc nắm được ký hiệu bản vẽ cấp thoát nước là một phần khá quan trọng, nó giúp chúng ta rất nhiều trong quá trình tiến hành thi công cũng như sửa chữa sau này. Cùng VUCICO điểm qua những kí tự trong một bản vẽ cấp thoát nước gồm có những gì nhé!
Các ký hiệu trong bản vẽ cấp thoát nước
Ký hiệu chung
Ký hiệu đường ống cấp thoát nước
Ký hiệu hiệu đường ống cấp thoát nước
- Nếu dùng một loại đường ống nào khác với 7 loại đường ống đã được quy định (mục 1 =>7), người ta dùng kí hiệu của mục 8.
- Các kí hiệu của mục 1 đến 7 được áp dụng khi cần thể hiện các loại đường ống khác nhau trên cùng một loại bản vẽ. Nếu trên bản vẽ chỉ có một loại đường ống, thì cho phép dùng kí hiệu của mục 1.
- Khi cần thiết cho phép tô màu các đường ống, nhưng phải có bảng chú thích.
- Cạnh chấm đen, ký hiệu ống đứng trên sơ đồ mặt bằng có ghi các chữ in hoa chỉ các loại đường ống và có ghi chỉ số đường ống. Các chữ in hoa là các chữ viết tắt, quy định như sau:
C – Cấp nước sinh hoạt CN – Cấp nước nóng.
T – Thoát nước sinh hoạt TH – Ống dẫn nước tuần hoàn
CX – Cấp nước sản xuất TX – Thoát nước sản xuất
TM – Thoát nước mưa TB – Ống thông hơi của hệ thống nước bẩn
Lưu ý: Ký hiệu Cn có nghĩa là đường ống cấp nước sinh hoạt số n
- Trên bản vẽ sơ đồ nếu các đường ống có các hình chiếu trùng nhau, thì phải khai triển các đường ống trên hình chiếu đó.
Ký hiệu phụ kiện nối ống nước
Ký hiệu phụ kiện nối ống nước
Ký hiệu vị trí nối ống cấp thoát nước
Ký hiệu vị trí nối ống cấp thoát nước
Kí hiệu trên các thiết bị đường ống cấp thoát nước
- Thiết bị điều chỉnh
Ký hiệu thiết bị trên đường ống
- Thiết bị đo
Ký hiệu thiết bị đo ống nước
- Thiết bị vệ sinh
Ký hiệu thiết bị vệ sinh
- Thiết bị tắm rửa
Ký hiệu thiết bị tắm rửa
- Thiết bị vòi nước
Ký hiệu thiết bị vòi nước
- Thiết bị máy bơm nước
Ký hiệu thiết bị máy bơm nước
Ký hiệu công trình cấp thoát nước
Ký hiệu công trình cấp thoát nước
Các thuật ngữ tiếng anh trong bản vẽ cấp thoát nước
B Bãi để vật liệu: Material Area Bản vẽ số..: Drawing No… Bản vẽ xây dựng: Construction Drawing Bảng thống kê vật tư: List of Material Bể cảnh: Fountain Bể chứa nước: Storage Reservoir Bể chứa: Storage Reservoir Bể lắng ngang : Clarifier tank Bể lắng ngang: Clarifier tank Bể lọc nhanh trọng lực: Gravity Filter Bể lọc: Filter Bể phản ứng vách ngăn: Flocculation tank Bể thu hồi bùn: Sludge lagoon Bể thu hồi nước thải: Wastewater lagoon Bể trộn vách ngăn: Disinfection Bể trộn: Mixing tank Bích nhựa rỗng: Comb flange for UPVC Bích rỗng: Steel Flange Bình clo: Chlorine drum Bộ xử lý phát hiện rò rỉ Clo: Microprocessor based gas warning system Bơm chìm thoát nước rò rỉ: Sump pump for sludge water Bơm chìm: Submersible pump Bơm định lượng: Dosing Pump Bơm kỹ thuật: Boosters pump Bơm nước vào mạng: Treated water pump Bơm thu hồi nước thải: Clear water pump Bu gang BU: Flange spigot pipe Bu lông: Bolt Buồng chứa ống: Filter pipes gallery | C Cái: Piece Cân lò xo loại 500 – 2000 kg: Spring balance for craines 500 – 2000kg Chủ đầu tư: Owner Chủ trì: Team Leader Clo hoạt tính: Activated Chlorine Cơ quan điều hành: Executing Agency Còi báo động: Signal horn Côn: Reducer Cửa thông sang bể chứa: Gate connection to reservoir Cút thép mạ kẽm: Galvanize Steel Bend Cút thép: Steel Bend |
D-Đ-E-H-K Đài nước: Water tower Đất tự nhiên: Natural soil Đèn báo động: Flash – light Đơn vị: Unit Đường ống kỹ thuật: Technical pipes Duyệt: Approved Ecu: Nut Ejector: Injector Hố van đồng hồ: Flow Metter Họng tưới nước: Outlet Refer Hợp đồng số: Contract No Kiểm tra: Checker Lá chắn thép: Penetration Plate Lá chắn thép: Steel Plate | M Máng thu nước răng cưa: Water collection cog-channel Mặt bằng cụm xử lý nước: Plan of water treatment Module Mặt bằng tổng thể trạm xử lý: General layout of Water treatment plan. Mặt cắt: Section Mặt đứng: Façade Máy khuấy trộn vôi: Mixer for lime slurry Mối nối mềm: Flexible coupling Mương xả tràn: Over flow Channel
|
N Eo ống: Anchor pipe Nhà bảo vệ: Guard House Nhà điều hành: Control Building Nhà hóa chất: Chemical House Nhà thầu: Contractor Nhà xưởng: Workshop Nối kép: Galvanize Steel Adapter Nối thẳng: Straight Fitting Nối với mạng: Connect to network | V Van bi bằng thép không rỉ (nối ren): Ball valves Stainless steel Van bướm hai chiều: Butterfly Valve Van bướm một chiều: Check Valve Van phao: Floating valve Zoăng cao su: Rubber ring water hammer check valve
|
O Ống cấp gió rửa lọc: Scouring Pipe Ống cấp nước trở lại khu xử lý: Return waste water to water treatment block Ống cấp vào mạng: Outlet Ống dẫn Clo: Clo/Chlorine pipeline Ống dẫn nước rửa lọc: Backwashed Pipeline Ống dẫn nước thô: Raw water Pipeline Ống dẫn nước thu hồi: Return waste water pipe Ống dẫn phèn: Alum pipeline Ống dẫn vôi: Lime Pipeline Ống dịch vụ: Service Pipeline Ống nhựa mềm: PE Pipe Ống nhựa: UPVC pipe Ống thép không rỉ: Stainless steel pipe Ống thép thông hơi: Steel pipe air Ống vào: Inlet Ống xả cặn bể lắng: Sludge discharge pipelines Ống xả kiệt: Drain Pipe Ống xả tràn: Over Flow Quần áo bảo hộ và mặt nạ phòng độc: Stand – alone body and eye shower Quạt hút gió: Exhauster Fan
| R-S-T Ren ngoài : Male Screw Sàn công tác: Working Platform Sensor phát hiện khí clo: Chlorine gas sensor Sơ đồ cao trình thủy lực: Hydraulic Profile Số lượng: Quantity Số thứ tự: No Tê thép: Steel Tee Tên vật tư – quy cách: Specification types of material Thép tấm không rỉ: Stainless steel panel Thiết bị báo khí rò rỉ khí clo: Safety System gas detect Thiết bị điều chỉnh chân không: Vacuum regulator with liquid Chlorine trap Thiết bị điều chỉnh định lượng bằng tay: Dosing unit with manual rate valve Thiết bị nâng: Lift device Thiết bị trộn tĩnh: Static Mixer Thiết kế: Designer Thùng thép không rỉ trộn vôi: Stainless steel tank for Lime Slurry Trạc ba bằng nhựa: Strainers UPVC Trắc dọc tuyến ống cấp nước rửa lọc: Longitudinal Profile Of backwashed water pipe Trắc dọc tuyến ống cấp nước sạch: Longitudinal Profile Of treated water pipe Trắc dọc: Longitudinal Profile Trạm biến áp: Transformer Trạm bơm cấp 2: Pumping station Trạm bơm nước thô: Raw water intake |
Nhận thiết kế thi công và sửa chữa các công trình ngành cấp thoát nước
Nhận thiết kế thi công các công trình cấp thoát nước của hộ gia đình, các khu dân cư, resort, các doanh nghiệp, vui lòng liên hệ ngay với VUCICO để được tư vấn miễn phí! Chúng tôi sẽ luôn nỗ lực để mang đến cho bạn một dịch vụ phù hợp, hiệu quả, hợp lý nhất.
Từ khóa » Bop Là Gì Trong Bản Vẽ
-
Hỏi Về Các Kí Hiệu Viết Tắt Trong Bản Vẽ Cấp Thoát Nước - Giá Xây Dựng
-
Các Ký Hiệu Trong Bản Vẽ Hoàn Công điện Nước - FunLand - OTOFUN
-
Hợp đồng EPC & BOP điện Gió Là Gì? - Khang Đức
-
Top 19 Ký Hiệu Ffl Trong Bản Vẽ Xây Dựng Mới Nhất 2022
-
TỔNG HỢP Các Ký Hiệu Trong Bản Vẽ Cấp Thoát Nước
-
Các Ký Hiệu Viết Tắt Tiếng Anh Trong Xây Dựng - Phần Mềm Thiết Kế 3D
-
Đào Tạo Hoạ Viên Tổng Hợp - Các Từ Viết Tắt được Quy định Trong ...
-
Ffl Là Gì, Arhitectural Drawing Levels
-
Các Ký Hiệu Trong Bản Vẽ đường ống
-
Các Ký Hiệu điện Trong Bản Vẽ Autocad Bạn Cần Biết - Edumall Blog
-
Các Ký Hiệu Trong Bản Vẽ Xây Dựng Nhà (kèm Cách đọc)