Các Ký Hiệu Viết Tắt Tiếng Anh Trong Xây Dựng - THIẾT KẾ 3D

THIẾT KẾ 3D

Các phần mềm nâng cánh cho sáng tạo. Học hỏi lẫn nhau suốt đời để trở thành người thành đạt, có ích. Ai cũng có thể là thầy, ai cũng có thể là học trò.

Xem ngay

  • REVIT
    • REVIT ARCH
    • REVIT STR
    • REVIT MEP
  • ARCHICAD
  • 3DSMAX
  • CÁC PHẦN MỀM 3D KT-XD KHÁC
  • PHẦN MỀM KẾT CẤU
    • ROBOT STR ANALYSIS
    • AUTOCAD STR DETAILING
  • PHẦN MỀM 3D CƠ KHÍ
    • UNIGRAPHICS-NX
    • INVENTOR
    • SOLIDWWORK
  • ĐÀO TẠO
    • HỌC REVIT ARCHITECTURE
    • HỌC INVENTOR
    • TÀI LIỆU HỌC 3D KIẾN TRÚC-XÂY DỰNG
    • TÀI LIỆU CỦA N.V.THIỆP
    • TÀI LIỆU HỌC 3D CƠ KHÍ
  • VĂN HÓA-XÃ HỘI
    • XÃ HỘI
    • NHỮNG NGƯỜI TÀI NĂNG
    • NGHỆ THUẬT
    • TÂM TƯ
    • THƯ GIÃN
Hôm nay:

Bài mới

Người xem trong ngày

free counter

Tổng số lượt xem

Sparkline free counters

Các ký hiệu viết tắt tiếng Anh trong xây dựng

viết tắt

Friday, 10. April 2009, 06:42Thuật ngữ Xây dựng viết tắt thông dụng ! ________________________________________ A A - Ampere A/C - Air Conditioning A/H - After Hours AB - As Built (Hoàn công) AEC - Architecture, Engineering, and Construction AFL - Above Floor Level (Phía trên cao trình sàn) AFL - Above Finished Level (Phía trên cao độ hoàn thiện) AGL - Above Ground Level (Phía trên Cao độ sàn nền) AHU - Air Handling Unit (Thiết bị xử lý khí trung tâm) APPROX - Approximately (xấp xỉ, gần đúng) AS - Australian Standard ASCII – American Standard Code for Information Interchange ATF - Along Top Flange (dọc theo mặt trên cánh dầm) B B - Basin or Bottom BLDG - Building BNS - Business Network Services BOP- Bottom of Pipe (đáy ống) BOQ - Bill of Quantities (Bảng Dự toán Khối lượng) BOT - Bottom BQ - Bendable Quality BSP - British Standard Pipe (ống theo tiêu chuẩn Anh) BT - Bath Tub (bồn tắm) BT - Boundary Trap BTM - Bottom BW - Both Ways C C - C shaped steel purlin (xà gồ thép tiết diện chữ C) C/C - Cross Centres C.J. - Control Joint (or Construction Joint) Khe thi công CAD - Computer Aided Design. Less commonly use is Computer Assisted Drafting. CCTV - Closed Circuit TeleVision CFW - Continuous Fillet Weld (đường hàn mép liên tục) CHS - Circular Hollow Section (thép tiết diện tròn rỗng) CL - Center Line CLR - Clearance (kích thước thông thuỷ, lọt lòng) CMU - Cement Masonry Unit (khối xây vữa XM) CNJ - Construction Joint COL - Column COMMS - Communications CONN - Connection (mối nối) CONT - Continuous CS - Cleaners Sink CT - Controller CTR(S) - Centre/S CTRL - Control CTRS - Centers CVR - Cover (nắp đậy) D DAD- Double Acting Door: cửa mở được cả 2 chiều DD - Design Drawing DIA - Diameter DIM - Dimension DIN – Deutsche Industrie Normal = Germany Industry Standard : Tiêu chuẩn CN Đức DL – Dead Load : Tĩnh tải DN - Diameter Nominal : Đường kính danh định DP - Down Pipe : ống xối thoát nước mưa DR - Dryer DWG - Drawing DWV – Drainage, Waste and Vent : Thoát nước, Nước thải & Thông hơi E EA - Equal Angle (steel) : thép góc đều cạnh EA – Exhaust Air : Khí thải E and OE – Error and Omission Excepted : loại trừ sai số hay sai sót EF - Each Face EIS – Environment Impact Statement : Báo cáo về Tác động Môi trường EL - Elevated Level EL - Elevation ELEC - Electrical EMC – Electrical Metallic Conduit : ống kim loại đi cáp điện bên trong EQ - Equal EQUIP - Equipment EST – Estimate : đánh giá, ước lượng EW - Each Way EWB - Electric Water Boiler : Nồi hơi bằng điện EWC - Electric Water Cooler : Thiết bị làm lạnh nước bằng điện EXC - Excavate EXP BT – Expansion Bolt : bu lông nở EXT – Exterior : bên ngoài F FAI – Fresh Air Intake : Miệng lấy gió tươi FAR – Floor- Area Ratio : mật độ sàn xây dựng FB – Footing Beam : Dầm móng F'c - Characteristic Concrete Strength : cường độ ép mẫu bê tông 28 ngày FD – Floor Drain : phễu thu thoát nước sàn FDC – Fire Department Connection : đấu nối vào hệ thống nước chữa cháy khu vực FFL - Finished Floor Level – Cao độ sàn hoàn thiện FHC – Fire Hose Cabinet : Tủ PCCC FL - Floor Level - Cao độ sàn FL – Flashing : diềm tôn FOC - Fibre Optic Cable : cáp quang FPRF – Fireproof : chống cháy, chịu lửa FS - Far Side FSBL - Full Strength Butt Weld : đường hàn đối đầu chịu lưc FTG - Footing : Móng FW - Fillet Weld : hàn góc FWF - From Web Face (steel) : từ mặt bụng thép hình G GF – Ground Floor : Sàn trệt GALV - Galvanized : mạ kẽm GCI - Galvanized corrugated iron : Thép tấm có sóng, mạ kẽm GFCI – Ground Fault Circuit Interrupter : Thiết bị ngắt mạch rò điện GIS - Graphic Information System GYP – Gypsum : Thạch cao H HD – Head H/D Ratio – Height/Diameter Ratio : Hệ số chiều cao/đường kính HDW – Hardware HEPA filter – High efficiency particulate absolute Filter: bộ lọc khí hiệu suất rất cao HID – High Intensity Discharge HEX – Hexagon or Hexagonal : (có hình) lục giác HGT – Height HMD – Hollow- Metal Door: Cửa kim loại tiết diện rỗng HOR - Horizontal HORIZ - Horizontal HP - High Pressure HP – Horse Power : mã lực HUD – Department of Housing & Urban Development : Phòng QL Đô thị HVAC – Heat, Ventilating and Air Conditioning: Hệ thống Nhiệt, Thông thoáng & Điều hoà Không khí HVY – Heavy HW – Hot Water HWB - Hair Wash Basin HWY – Highway HYD - Hydraulic I ID - Inside Diameter IE - Invert Elevation IF – Inside Face IIC – Impact Insulation Class: chỉ số phân loại khả năng chống ồn/cách âm của hệ thống trần-sàn IL - Invert Level : cao độ đáy ống (đáy trong) ILLUS – Illustrate : minh hoạ IMC – Intermediate Metallic Conduit : ống dẫn kim loại trung gian IMPG – Impregnate : thấm, nhiễm INC – Incorporated : được kết hợp, sát nhập INC - Incoming INCL - Include INR – Impact Noise Rating: Chỉ số hiệu năng cách âm/chống ồn của hệ trần-sàn INS – Insulate INT – Intake : đầu/ họng thu IO - Inspection Opening: lỗ thăm/ kiểm tra IP - Intersection Point : giao điểm IPS – International Pipe Standard IPS – Inside Pipe Size : kích thước ống lọt lòng IR – Inside Radius : bán kính trong (bk lọt lòng) J JIS - Japanese Industry Standard JR - Junior JT - Joint K KDF – Kalamein Door & Frame: Khung & cửa bằng vật liệu tổng hợp (lõi gỗ, bọc kim loại…) K.J. - Key Joint KD – Knocked-down : (các cấu kiện) chế tạo sẵn nhưng tổ hợp lắp dựng tại công trường KS - Kitchen Sink : chậu rửa ở Bếp L L - Steel Angle LGX - Line Group Cross (Connector, fibre optical cable) LH - Left Hand LPG - Liquid Petroleum Gas : Khí hoá lỏng M MATL - Material MDF - Main Distribution Frame (Telecommunications) MECH- Mechanical MED – Medium : Trung bình MEMB – Membrane : lớp chống thấm, chống ẩm, cách nhiệt … MET – Metal : Kim loại MEZZ – Mezzanine : Tầng lửng MFR - Manufacturer : Nhà sản xuất MH – Manhole : Hố ga MISC - Miscellaneous M.J. - Movement Joint : Khe co giãn ML – Material List : Danh sách vật tư Mldg – Molding : Diềm, chỉ, gờ trang trí MOD – Model : Mô hình, mẫu MOT – Motor : Động cơ MRTR – Mortar : Vữa MS - Mild Steel : Thép mềm MULT - Multiple N NC - Normally Closed NCM – Noncorrosive Metal : Kim loại không bị ăn mòn NEG – Negative NET - Network NIC – Not in the Contract: Không có trong Hợp đồng No. - Number NOM - Nominal NPL – Nipple NPS – Nominal Pipe Size : Kích thước ống danh định NS - Near Side N.S.O.P. - Not Shown On Plan : Không được thể hiện trên mặt bằng NTS - Not To Scale : Không theo tỉ lệ NZS - New Zealand Standard O OA or O/A - Overall - On Approval OAI – Outside Air Intake : miệng lấy gió bên ngoài OBS – Obsolete : quá hạn, lỗi thời, cũ OC – On center OCT – Octagon : Hình bát giác OD - Outside Diameter : đường kính ngoài OFF - Office O/H – Overhead : Phía trên đầu OHS – Oval headed Screw : vít, bu long đầu hình ô van OPNG – Opening : lỗ trống (sàn, tường…) OPP – Opposite : phía đối diện, ngược nhau OPT - Optional : thuộc tuỳ chọn P Pa – Pascal : đơn vị đo áp lực 1Pa = 10-5 kg/cm2 PA – Public Address System PAR – Paragraph PASS – Passenger PABX – Private Automatic Branch Exchange: Tổng đài điện thoại nội bộ Pat – Pattern : mẫu, mô hình Pc – Piece : cái, cấu kiện PC – Porland Cement PCD - Pitch Circle Diameter : đường kính (vòng chia, vòng lăn, bước răng) pcf – Pounds per cubic foot : đơn vị đo khối lượng riêng (Anh Mỹ) 1 pcf = 16.02 kg/m3 p.e. - Plain edged : được viền nhẵn, trơn PE – Polyethylene : nhựa PE P.E. – Professional Engineer : Kỹ sư chuyên nghành PERP – Perpendicular : vuông góc, thẳng góc PERT – Project Evaluation & Review Technique: Kỹ thuật rà soát & đánh giá Dự án PFC - Parallel Flange Channel : thép lòng máng có cánh song song PL - Plate : bản thép PL – Pile : cọc PL – Pipeline : đường ống dẫn PL – Plug : nút, chốt cắm PLG – Piling : thuộc công tác cọc PLMB – Plumbing : hệ thống ống nước PORC - Porcelain: đồ sứ PR – Pair : cặp, đôi PRCST – Precast : đúc sẵn PREFAB – Prefabricated : được chế tạo sẵn PROJ - Project PRV – Pressure Regulating Valve : Van điều áp p.s.e. – Planed & Squared – Edged : được viền phẳng và vuông vức psf - Pounds per square foot: 1 psf = 4.88 kg/m2 psi – Pounds per square inch : 1 psi = 0.07 kg/cm2 PT - Pressure Tapping : tạo vòi áp lực PT – Point PT – Part PT – Post Tensioned : Căng sau (dự ứng lực) PTN – Partition : Vách ngăn PVA – Poly Vinyl Acetate PVC - Poly Vinyl Chloride Q QR – Quarter Round : ¼ đường tròn QTR – Quarry Tile Roof : mái ngói nhám QTR – Quarter : 1/4 QTY - Quantity QUAD – Quadrangle : hình tứ giác QUAL – Quality R R - Radius R.A. – Registered Architect : Kiến trúc sư đã đăng ký hành nghề RAD - Radius or radial RBM – Reinforced Brick Masonry : Khối xây gạch có gia cường cốt thép RC, R/C – Reinforced Concrete : Bê tông cốt thép (BTCT) RC Asphalt – Rapid Curing Asphalt : Nhựa đường bảo dưỡng nhanh RCD – Residual Current Device RCP – Reinforced Concrete Pipe : ống BTCT ½ RD – Half-Round : ½ đường tròn ¼ RD – Quarter-Round RD – Round : tròn RD – Roof Drain : ống, máng thoát nước mái REF - Reference : tham khảo REFR – Refractory: chịu lửa, chịu nhiệt REG - Register REINF - Reinforcement : cốt thép, sự gia cường REM – Removable : có thể tháo dỡ được REP – Repair : sửa chữa REPL – Replace : thay thế REPRO - Reproduce REQ'D - Required : được yêu cầu REV – Revision, Revise : rà soát, xem lại RF – Roof : mái nhà Rfg – Roofing : công tác làm mái Rgh – Rough : nhám, ráp Rh – Rockwell Hardness : độ cứng Rockwell của vật liệu RH - Right Hand RH – Round Head : đầu tròn RH – Relative Humidity : độ ẩm tương đối RHN - Rockwell Hardness Number : Số đo độ cứng Rockwell của vật liệu RHS - Rectangular Hollow Section : thép có tiết diện rỗng chữ nhật RL - Reduced Level or Relative Level : cao độ tương đối R/L – Random Length : chiều dài sản xuất (vật liệu) RM – Room RSJ – Rolled Steel Joist : dầm thép cán (từ thép tấm mỏng) RT – Raintight : không thấm, kín nước mưa R/W – Random Widths R/W&L – Random Widths & Lengths : kích thước không đồng bộ S S - Sink : chậu rửa SAF - Safety SAN - Sanitary : (thuộc) vệ sinh SB Rubber – Styrene Butadiene Rubber SCH – Schedule : Sơ đồ, kế hoạch SDFU – Sanitary Drainage Fixture Unit : Thiết bị thoát nước VS Sdg – Siding : sự tạo mặt, lớp ốp cạnh, ván ốp mặt bên SDR – Standard Dimension Ratio SDU - Sanitary Disposal Unit : Thiết bị thoát nước thải S/E – Square-Edged : được vát cạnh vuông vức SECT – Section SEP – Separate : tách rời, riêng biệt SERV – Service SEW. – Sewer : mương rãnh, cống thoát nước SF - Strip Footing : Móng băng Sftwd – Soft Wood Sfu – Supply Fixture Unit : thiết bị cung cấp nước SGD – Sliding Glass Door : cửa kính trượt SH – Sheet : tờ, tấm SHR - Shower : vòi sen SHS - Square Hollow Section : (thép) tiết diện hộp rỗng SIDD – Standard Inside Diameter Dimension : kích thước đường kính trong tiêu chuẩn SIM - Similar SM – Standard Matched : phù hợp tiêu chuẩn SMS – Sheet Metal Screw : Vít cho tôn lợp SOV – Shut Off Valve : van ngắt, đóng SP – Soil Pipe : ống thoát phân SPEC – Specification : Tiêu chuẩn, quy cách kỹ thuật SP GR – Specific Gravity : trọng lượng riêng SPKR – Loudspeaker SPL – Special SPT – Standard Penetration Test : Thử nghiệm xuyên tiêu chuẩn SQ - Square : vuông góc SS or S/S - Stainless Steel : thép không gỉ, inox SL - Structural Level : cao độ kết cấu SSL - Structural Slab Level : cao độ kết cấu sàn (chưa tính lớp hoàn thiện) ST – Steam : hơi nước STC – Sound Transmission Class : Loại truyền âm STD – Standard Std.M – Standard Matched : phù hợp tiêu chuẩn STG – Storage : Kho STK – Stock : Lưu trữ STL – Steel Stpg – Stepping : tạo bậc Str – Structure : Kết cấu, cấu trúc STR. – Strike : gõ, đóng ST W – Storm Water : Nước mưa SUB – Substitute : vật thay thế SUP – Supply SUPSD – Supersede : loại bỏ, không dùng SUPT – Superintendent : người quản lý, giám sát SUPV – Supervise : giám sát SUR – Surface : Bề mặt SW – Switch : công tắc, cầu dao điện SWBD – Switch Board : Bảng điện S.W.G – Standard Wire Gauge : Cỡ dây, sợi tiêu chuẩn SYM – Symetrical : đối xứng SYN – Synthetic : tổng hợp SYS - System T T - Tee T - Top T & G Joint – Tongue & Groove Joint : ron kiểu ghép mộng T & P Valve – Temperature & Pressure Valve TB - Tie Beam : dầm giằng, thanh căng TB – Through Bolt : bulong ren suốt TC – Terra-cotta : thuộc đất sét nung TEMP - Temperature TER – Terrazo : đá mài TFC - Taper Flange Channel THK - Thick TL – Transmission Loss : tổn thất đường truyền TO or T.O. or T.OFF - Top Off TOL – Tolerance : dung sai TOT - Total TR - Laundry Trough : máng giặt TRANS – Transformer : máy biến áp, biến thế TUB - Tubing TUN - Tundish : máng phân phối TYP - Typical : điển hình, tiêu biểu U UBC – Uniform Building Code U/E – Unedged : không viền, không gờ U/S - Under Side UA - Unequal Angle (steel) : thép góc không đều cạnh UB – Universal Beam (steel): dầm thép tiết diện chữ H định hình UC - Universal Column (steel) : cột thép tiết diện chữ H định hình U-factor – Thermal Transmittance : hệ số truyền nhiệt U-gauge – Manometer : máy đo áp, áp kế dạng chữ U UHPC – Ultra High Performance Concrete : Bê tông có cường độ cực cao UNO - Unless Noted Otherwise (UON is preferred) UON - Unless Otherwise Noted : trừ phi được chú giải khác UPC – Uniform Plumbing Code UR - Urinal : Chậu tiểu U-Tie – Wall Tie : thép râu liên kết tường với cột (bẻ dạng chữ U) U- Trap: U shaped running trap : ống xi phông dạng chữ U V V1S – Vee one side VAP – Vapor VAT – Vinyl-asbestos Tile : tấm lát vinyl-asbestos VAV – Variable Air Valve VDT – Video Display Terminal VDU – Video Display Unit VENT – Ventilate : làm thông thoáng VER - Vertical VERT - Vertical VG – Vertical Grain VIT – Vitreous VOL – Volume VP – Vent Pipe : ống thông hơi W W/ - With WAF – Wiring Around Frame WAN - Wide Area Network WB – Welded Base WB - Welded Beam (steel) : dầm thép hàn WC - Welded Column (steel) : cột thép hàn WC - Water Closet (toilet) WC(P) - Water Closet With 'P' Trap : bồn cầu có xi phông hình chữ P WC(S) - Water Closet With 'S' Trap : bồn cầu có xi phông hình chữ S WCV – Wafer Check Valve = Butterfly Check Valve: van cánh bướm Wd - Wood WD - Working Drawing WF – Wide Flange: có cánh rộng WG – Wire Gauge : cỡ sợi WH – Water Heater : máy đun nước nóng WHSE – Warehouse: nhà kho WI – Water Inlet : vị trí, họng lấy nước WM - Washing Machine : máy rửa W/O - Without WP - Water Proof : cách nước, chống thấm WP - Work Point WS – Weather Strip: nẹp chịu thời tiết (chụp, che joint giữa khung cửa, bệ cửa ngoài...với tường, nền...) Wt – Weight : trọng lượng WT – Water Tight : kín nước WVT – Water Vapor Transmission : sự truyền hơi nước X X - By. Example, "N12 x 1200 long" also means "N12 by 1200 long". X bar – Crossbar : thanh chéo X HVY – Extra heavy : rất nặng XL – Extra large : rất lớn XSECT – Cross Section: tiết diện ngang XXH – Double extra heavy Y Y- Level : Wye Level : cao độ ống nối chữ Y Yd – Yard : đơn vị đo dài Anh Mỹ 1 yard = 3 feet = 0.9m YP – Yield Point : Điểm chảy dẻo YS – Yield Strength : cường độ chảy dẻo, giới hạn dẻo Z Z - Z shaped steel purlin : xà gồ thép tiết diện hình chữ Z Theo engineercivil-vietnam.blogspot.com
  • Nhận xét tại Blog
  • Nhận xét trên Facebook

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)

Translate

Facebook

Bài đăng phổ biến

  • Đã tìm được cách khắc phục lỗi Error 0015.111 khi crack Autodesk Product 2014 Bài này áp dung cho tất cả các phần mềm của Autodesk. Vừa rồi có người nhờ xem hộ tại sao không crack được Revit 2014, nhưng loay hoay mãi ...
  • Revit 2015 có gì mới? Sketchy Lines: Re-order Parameters: Section Cut: Schedule Wall Heights: Revision Updates:
  • Phối màu trắng vào nội thất hợp phong thủy Nội thất m àu trắng thanh lịch, sang trọng.     Màu trắng là gam màu đặc biệt, tượng trưng cho sự thanh khiết nhưng cũng đầy năng lư...
  • Copy các mô hình từ một tầng lên các tầng khác Hôm trước tôi đã đăng bài “ How to: Copy Objects to Different Level ” bằng tiếng Anh, hôm nay tôi đăng bài của tôi viết bằng tiếng Việt để c...
  • Tạo bánh răng côn trong SolidWorks Bài viết hướng dẫn vẽ Bánh răng côn bằng SW của tác giả DCL – member www.meslab.org/mes Đề bài yêu cầu: Đây là bánh răng chủ động z1=18,...
  • Download Autodesk Inventor Professional 2012 (x86/x64) Autodesk 2012 All Software Product Keygen Download Autodesk Inventor Professional 2012 (x86/x64) 31.03.2011 By BKMetalx Leave a Comment Khỏ...

Lưu trữ

  • ▼  2011 (108)
    • ▼  tháng 11 (16)
      • Trang tra cứu kết cấu - xây dựng hay
      • Các ký hiệu viết tắt tiếng Anh trong xây dựng
      • Bộ sưu tập khổng lồ các loại ĐỒ ÁN chuyên ngành Xâ...
      • Công thức tính taons các cấu kiện
      • Đồ án cầu bê tông cốt thép
      • CÁC BƯỚ C THIẾT KẾ KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP
      • Cầu thang xoắn ốc
      • Trải nghiệm Revit Architecture 2012
      • Mưa xuân
      • Một quyển sách hướng dẫn mô phỏng động học với Inv...
      • Create Retaining Wall with Parameters in Revit
      • How to create brick ledge in foundation wall?
      • Họp mặt anh chị em cựu sinh viên Trường Đại học Tổ...
      • Kỳ ảo nghệ thuật xếp hình
      • Căn hộ thiết kế tối giản
      • Sách học Inventor của Nguyễn Văn Thiệp - Chương 4

Chuyên mục

  • 3DsMax
  • Allplan
  • ArchiCAD
  • ASD
  • AutoCAD
  • Cá nhân
  • Các phần mềm khác
  • Cơ khí-Công nghệ
  • Download
  • Inventor
  • Kết cấu - Xây dựng
  • Kiến trúc Qui hoạch
  • Nghệ thuật
  • Những người tài năng
  • NX
  • Revit Arch
  • Revit MEP
  • Revit STR
  • Robot STR
  • Slider
  • SolidWorks
  • Tài liệu của N.V.Thiệp
  • Tài liệu học 3d cơ khí
  • Tài liệu học 3D KT-XD
  • Thiên nhiên
  • Vui Cười
  • Xã hội
  • Ý tưởng Sáng tạo

THIẾT KẾ 3D Designed by Templateism.com Copyright © 2014

Hình ảnh chủ đề của Bim. Được tạo bởi Blogger.

Từ khóa » Thép Pl Là Gì