Các Lệnh Cơ Bản Autocad 3d | Tuannhung

Các lệnh vẽ của 3D cad. Tổng quát lại các lệnh vẽ chi tiết từng phần vẽ cụ thể trong 3D Autocad

AUTOCAD 3D – CÁC LỆNH CƠ BẢN

….::::VẼ ĐƯỜNG VÀ MẶT 3D::::….

-3Dpoly: vẽ đa tuyến polyline -Pedit: Hiệu chỉnh 3Dpolyline -Trim: Chặt các cạnh mô hình -Spline: Vẽ đường cong trơn -Thickness: bề dày theo trục Z của đối tượng(tất cả các đối tượng vẽ) -Elevation:Nhảy thang mặt phẳng vẽ so với mặt phẳng X0Y. -Change/Thickness/Ddchprop: Hiệu chỉnh đối tượng 2D thành mặt 3D.(Kéo lên cao độ Z) – 3Dface: tạo các mặt 3D gồm các mặt nối tiếp nhau 3 chiều, mỗi đỉnh có tọa độ x,y,z khác nhau. (Biến Splframe = 1 or 0 => Hiện or Ẩn các cạnh của 3DFACE) ************************************************** ********* Các mặt 3D chuẩn – Box: vẽ hình hộp – Cone: vẽ hình nón – Cylinder: vẽ khối trụ – Dish: vẽ nữa mặt cầu dưới – Dome: vẽ nữa mặt cầu trên – Mesh : vẽ mặt lưới – Payramid: vẽ mặt đa diện *Chọn Tetrahedron(Đáy chỉ là tam giác. *Specify apex point of pyramid or [Ridge/Top]: Với Ridge(Đỉnh là đoạn thẳng) – Với Top(Đỉnh là tam giác hay tứ giác…) – Sphere : vẽ mặt cầu – Torus: Khối xuyến – Wedge : Vẽ mặt hình nêm ================================================== === -Edgesurf : vẽ mặt lưới trên cơ sở 4 cạnh khép kín Biến Surftab1: Mật độ lưới theo hướng M theo cạnh đầu tiên Biến Surftab2: Mật độ lưới theo hướng M trên cạnh thứ 2 – 3DMesh: Vẽ mặt lưới đa giác 3 chiều bằng cách cho số đỉnh theo 2 hướng M,N và tọa độ từng đỉnh, Số đỉnh tối đa 256. – Pface: tạo mặt polygon 3D gồm nhiều mặt phẳng đa giác Polyface ghép với nhau tạo thành lưới

================================================== ===

-Revsurf: lệnh dùng quay mặt phẳng 2D quanh đường sinh tạo đối tượng 3D -Thickness: quy định độ dày đối tượng vẽ -Elevation: kéo hình 2D theo trục Z hay đường sinh định trước -Extrude: biến đối tượng 2D thành đối tượng 3D -Nếu chọn “Path” : kéo đối tượng 2D theo đường nhất định cho trước. -Subtract: ghép 2 khối hộp 3D -Rulesurf: vẽ mặt tạo nên bởi các đường sinh tựa lên 2 đường chuẩn.(Thay đổi mật độ đường sinh bằng biến Surftab1). -Tabsurf: Mặt trụ định hướng.(Mặt trụ tạo với đường chuẩn(c) và 1 đường thẳng vector định hướng đường sinh trụ). (Thay đổi mật độ đường sinh = biến surftab1) -Change : Thay đổi các thuộc tính của đường Pline, Spline, Circle… -Pedit: HIệu chỉnh mặt lưới 3 D ================================================== =======

…………..::::CÁC LỆNH HỔ TRỢ VẼ 3D::::……………. – VPorts: tạo khung nhìn tĩnh=> Tạo các khung nhìn cố định kề nhau Điều kiện biến TileMode là ON (1) – MView: tạo khung nhìn động Điều kiện biến TileMode là OFF(0) Note: Trước khi thực hiện lệnh Mview nên đặt khổ giấy (Limits), Zoom/All và TileMode=0 trước và chuyển qua Pspace – VPlayer: Điều kiện biến TileMode là 0 Newfrz: tạo lớp mới và làm đông chúng trong mọi Viewports –>Sau đó gõ vào tên lớp mới [Tên lớp] Freeze: làm đông các lớp trên khung nhìn sẽ chọn –> Sau đó gõ tên lớp sẽ làm đông [ Tên này must có trong danh sách VPlayer] Thaw: Làm tan các lớp trên khung nhìn đã chọn Vpvisdflt:Thay đổi giá trị hiển thị mặc định là Freeze hay Thaw Reset: Lập lại sự hiển thị của Freeze hay Thaw theo thiết lập của Vpvisdflt – Mvsetup Chọn đáp N không chuyển về Pspace Sau đó: – Enter units type: đơn vị đo – Enter the scale factor: giá trị tỷ lệ – Enter the paper width: Chiều rộng vùng vẽ – Enter the paper height: Chiều cao vùng vẽ Chọn đáp Y chuyển về không gian giấy Pspace – Align: Canh chỉnh vị trí mô hình giữa các khung nhìn – Angle: Căn chỉnh vị trí mô hình nghiên với nhau 1 góc được cho trước – Greate: Tạo khung nhìn động – Scale: Chỉnh độ lớn đối tượng trong khung nhìn. – Title block: Chèn khung tên, Block vào bản vẽ – Options: Gán đặc tính cho khung tên mới chèn vào bản vẽ hiện thời. – Rotate3D: Quay mô hình quanh 1 trục – Mirror3D: Đối xứng qua mặt phẳng – 3Darray: Sao thành mảng các đối tượng 3D. – Align: Sắp xếp các đối tượng 3D bằng canh chỉnh ================================================== == …………..::::MÔ HÌNH KHỐI RẮN::::……………

– Region: Tạo miền đặc – Union: Cộng Region – Intersect: Giao Region – Subtract: Trừ Region – Revolve: Tạo khối rănd tròn xoay = cách xoay đối tượng 2D quanh 1 trục Chú ý: trước khi dùng lệnh này phải chọn giá trị ISOlines cho phù hợp. ================================================== ==== ………………..:::[​IMG]HÉP TOÁN BOOLES TẠO CÁC KHỐI RẮN ĐA HỢP::::…………………… – Union: cộng các Solids gốc với nhau – Subtract: trừ các Solids gốc với nhau – Intersect: Giao các solids gốc với nhau =============================================== …………::::MẬT ĐỘ LƯỚI VÀ KHUNG DÂY::::……………….. – ISOlines: Xác định mật độ khung dây biểu diển mô hình 3D – Dispsilh: Hiện(1)/Ẩn(0) các đường bao quanh của mô hình 3D – Facetres: Mật độ lưới cho mô hình 3D khi thực hiện các lệnh Hide, Shade, Render ================================================ …………::::HIỆU CHỈNH MÔ HÌNH KHỐI RẮN::::……………. – Chamfer: Vát mép khối rắn(vát phần mặt cơ sở giao với các mặt bên cạnh) – Fillet: Lượn góc khối rắn(vát phần mặt cơ sở bằng đường tròn) – Slice: cắt dời khối rắn – Section: tạo mặt cắt của khối rắn ================================================ ……………::::TÔ BÓNG MÔ HÌNH KHỐI RẮN::::……………….. – View/Shade: Phủ lên đối tượng 3D bóng của màu gốc và che giấu các nét khuất. Bản vẽ Shade chỉ dùng không xuất ra được Chú ý: Mô hình Shade hay Render muốn chuyển sang khung dây thì chọn 3D wireframe – Render: Tô bóng đối tượng 3D tùy theo điểm chiếu sáng. Trước khi thực hiện Render: ta cần tạo nguồn sáng bởi lệnh Light, gán vật liệu, tô bóng cho vật thể bởi lệnh Rmat, Matlib… Các nguồn sáng: – Ambient light: NS vô hướng của môi trường – Point light: Nguồn sáng điểm – Distance light: nguồn sáng song song, ccường độ sáng tùy vào khoảng cách – Spot light: Nguồn sáng dọi cục bộ, sáng tùy vào khoảng cách – Lights: Tạo nguồn sáng Intensity: Cường độ sáng Attenuation: Cách thức giảm cường độ sáng theo khoảng cách – Rmat: Gián vật liệu cho đối tượng tô bóng – Matlib: như Rmat – Rpref: tương tự như Render – Scene: Liên kết phần ảnh với nguồn sáng tạo thành cảnh(Scene) – Saving: Save ảnh đã tô bóng dạng *.BMP; *.TGA; *.TIFF – Replay: Gọi lại các ảnh đã tô bóng – Background: Tạo ảnh màu nền quanh ảnh tô bóng – Fog: Tạo cảnh nền mờ quanh ảnh tô bóng ================================================== = …………..:::[​IMG]HÂN TÍCH KHỐI RẮN::::…………..

– Solprof: Tạo các đường bao khuất và đường bao thấy trên các mô hình 3D Ghi chú: trước khi tiến hành lệnh Solfrof ta cần đặt biến TileMode=0 – Linetype: Tải đường Hidden vào bản vẽ – Ltscale: Tăng hay giảm tỷ lệ đường nét – Interfere: Kiểm tra và tạo miền giao nhau giữa các Solids mà các Solid đó không bị mất đi *Khác với lệnh Intersect của hàm Boole, sau khi thực hiện các Solid gốc sẽ bị mất đi ================================================== == …………::::TẠO CÁC HÌNH CHIẾU 2D TỪ MÔ HÌNH KHỐI RẮN 3D::::……….. *Các bước tạo hình chiếu – Đặt biến TileMode=0 —>Chuyển sang không gian giấy Pspace – Dùng lệnh Mview tạo 4 khung nhìn động kề nhau – Mspace chuyển sang không gian mô hình – Dùng lệnh Zoom với tỷ lệ bằng nhau để chỉnh các kích thước hình chiếu trên các khung nhìn cho tương ứng bằng nhau – Dùng lệnh Mvsetup/Align để chỉnh vị trí các hình chiếu trên khung nhìn cho cùng đường gióng đứng và ngang – Hoàn chỉnh các hình chiếu trục đo – Hoàn chỉnh toàn bộ bản vẽ ============================================== TẠO KHUNG NHÌN ĐỘNG VỚI CÁC HÌNH CHIẾU HÌNH CẮT, HÌNH CHIẾU PHỤ(SOLVIEW,SOLDRAW) – Solview: tạo các khung nhìn động đối với các hình chiếu vuông góc, hình chiếu phụ, hình cắt của Solid Thực hiện trong không gian giấy Pspace *UCS:Tạo hình chiếu theo tỉ lệ UCS đã cất giữ – Name: Nhập tên UCS – Enter name of UCS to restore: Tên UCS đã Lưu – Enter view scale: tỷ lệ quan sát – Specify view center: Cho điểm tâm của viewport – Specify view center: Chọn điểm tâm khác hoặc Enter để tiếp tục – Specify first corner of viewport: Cho điểm thứ nhất của khung nhìn động – Specify opposite corner ò viewport: Cho điểm thứ 2 của khung nhìn động – Enter view name: Tên của hình chiếu – Enter an option[Ucs/Ortho/Auxiliary/Section]: Enter *Ortho: Tạo khung nhìn với các hình chiếu thẳng góc từ khung nhìn đang có – Specify side of viewport to project: Chọn cạnh khung nhìn – Specify view center: Chọn điểm tâm của viewport – Specify view center:Chọn tâm khác hoặc Enter – Specify first corner of viewport: Cho điểm thứ nhất của khung nhìn động – Specify opposite corner ò viewport: Cho điểm thứ 2 của khung nhìn động – Enter view name: Tên của hình chiếu *Auxiliary: tạo hình chiếu phụ từ hình chiếu của khung nhìn hiện có – Specify first point of inclined plane: Điểm thứ nhất của mặt cần chiếu – Specify second point of inclined plane: Điểm thứ 2 của mặt cần chiếu – Specify side to view form: Điểm ở phí nhìn vào mặt cần chiếu – Specify view center: Cho điểm tâm của viewport – Specify view center<Specify viewport> Chọn tâm khác hoặc Enter để tiếp tục – Specify first corner of viewport: Cho điểm thứ nhất của khung nhìn động – Specify opposite corner ò viewport: Cho điểm thứ 2 của khung nhìn động – Enter view name: Tên của hình chiếu * Section: Dùng vẽ hình cắt cho Solid, Sau đó dùng lệnh Soldraw để gạch mặt cắt – Soldraw:Gạch mặt cắt Tham số hiệu chỉnh: – HPname: Tên mẫu cắt – HPscale: Tỉ lệ gạch mặt cắt – HPang: Góc nghiên đường gạch

================================================ ………..:::[​IMG]HÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG VÀ THỂ TÍCH KHỐI RẮN::::……………. – Massprop: ================================================= – Dim: Ghi kích thước – Dimlfac:Ghi kích thước trong Pspace đúng kích thước thật – Image: Nhập và in các ảnh tô bóng

1) Lệnh BOX (Tạo khối hộp)

Command: box (space)

Specify corner of box or

<0,0,0>: nhập tọa độ góc của khối hộp ( hoặc click chuột trái vào vị trí bấ​ t kỳ trên vùng nhìn)

Specify corner or [Cube/Length]: tại đây có 2 tùy chọn.:

– Specify corner or [Cube/Length]:c (Tạo khối hộp lập phương) (space) Specify length: nhập chiều dài cạnh của khối lập phương (space)

– Specify corner or [Cube/Length]: l (Tạo khối hộp bằng cách nhập chiều dài, rộng và cao) (space)

Specify length: nhập chiều dài theo trục X. (space)

Specify width: nhập chiều rộng theo trục Y (space)

Specify height: nhập chiều cao theo trục Z (space)

2) Lênh SPHERE (Tạo khối cầu)

Command: sphere (space)

Specify center of sphere <0,0,0>: nhập tọa độ tâm của khối cầu ( hoặc click chuột trái vào vị trí bất kỳ trên vùng nhìn).

Specify radius of sphere or [Diameter]: nhập vào gái trị bán kính (space) hoặc Specify radius of sphere or [Diameter]: d ( nhập vào giá trị đường kính) (space)

3) Lệnh CYLINDER (Tạo khối trụ)

Command: cylinder (space)

Specify center point for base of cylinder or [Elliptical] <0,0,0>: nhập tọa độ tâm của khối trụ ( hoặc click chuột trái vào vị trí bất kỳ trên vùng nhìn).

Specify radius for base of cylinder or [Diameter]: nhập vào gái trị bán kính (space) hoặc Specify radius for base of cylinder or [Diameter]: d ( nhập vào giá trị đường kính) (space)

Specify height of cylinder or [Center of other end]: nhập vào giá trị chiều cao (space)

4) Lệnh CONE (Tạo khối nón)

Command: CONE (space)

Specify center point for base of cone or [Elliptical] <0,0,0>: nhập tọa độ tâm của khối nón ( hoặc click chuột trái vào vị trí bất kỳ trên vùng nhìn).

Specify radius for base of cone or [Diameter]: nhập vào gái trị bán kính (space) hoặc Specify radius for base of cone or [Diameter]: d ( nhập vào giá trị đường kính) (space)

Specify height of cone or [Apex]: nhập vào giá trị chiều cao (space) hoặc Specify height of cone or [Apex]: a (click chuột trái vào vị trí bất kỳ trên vùng nhìn) (space)

5) Lệnh WEDGE (Tạo khối nêm)

Command: WEDGE (space)

Specify first corner of wedge or

<0,0,0>: nhập tọa độ góc của khối nêm ( hoặc click chuột trái vào vị trí bấ​ t kỳ trên vùng nhìn)

Specify corner or [Cube/Length]: tại đây có 2 tùy chọn.:

– Specify corner or [Cube/Length]:c (Tạo khối hộp lập phương) (space) Specify length: nhập chiều dài cạnh của khối lập phương (space)

– Specify corner or [Cube/Length]: l (Tạo khối hộp bằng cách nhập chiều dài, rộng và cao) (space)

Specify length: nhập chiều dài theo trục X. (space)

Specify width: nhập chiều rộng theo trục Y (space)

Specify height: nhập chiều cao theo trục Z (space)

6) Lệnh TORUS (Tạo khối vòng xuyến)

Command: TORUS (space)

Specify center of torus <0,0,0>: nhập tọa độ tâm của vòng xuyến ( hoặc click chuột trái vào vị trí bất kỳ trên vùng nhìn)

Specify radius of torus or [Diameter]: nhập vào giá trị bán kính vòng ngoài vòng xuyến (space) hoặc Specify radius for base of cone or [Diameter]: d ( nhập vào giá trị đường kính) (space)

Specify radius of tube or [Diameter]: nhập vào giá trị bán kính ống (space) hoặc Specify radius for base of cone or [Diameter]: d ( nhập vào giá trị đường kính) (space)

7) Lệnh HI (HIDE)

Xem hình 3d ở chế độ khuất

Command: HI (space)

Để tắt lệnh HI ta chỉ việc rê con chỏ chuột tới một trong số các thanh cuộn rồi nhấp chuột trái lên thanh cuộn đó.​

Share this:

  • Twitter
  • Facebook
Like Loading...

Từ khóa » Cách Vẽ 3d Trong Autocad 2010