Các Lệnh Nhận Dạng Giọng Nói Trong Windows - Microsoft Support
Có thể bạn quan tâm
Trên Windows 11 22H2 trở lên, Nhận dạng Giọng nói trong Windows (WSR) sẽ được thay thế bằng quyền truy cập bằng giọng nói kể từ tháng 9 năm 2024. Các phiên bản Windows cũ hơn sẽ tiếp tục có sẵn WSR. Để tìm hiểu thêm về quyền truy nhập bằng giọng nói, hãy truy nhập Sử dụng quyền truy nhập bằng giọng nói để điều khiển PC và văn bản của tác giả bằng giọng nói của bạn.
Windows Nhận dạng Giọng nói cho phép bạn điều khiển PC chỉ bằng giọng nói, không cần bàn phím hay chuột. Bài viết này liệt kê các lệnh mà bạn có thể sử dụng với Nhận dạng Giọng nói.
Để biết hướng dẫn về cách thiết lập Nhận dạng Giọng nói lần đầu tiên, hãy tham khảo Sử dụng nhận dạng giọng nói trong Windows.
Lưu ý:
-
Bất cứ lúc nào bạn cần tìm hiểu những lệnh cần sử dụng, hãy nói "What can I say?" (Tôi có thể nói gì?
-
Nhận dạng Giọng nói chỉ khả dụng cho các ngôn ngữ sau: Tiếng Anh (Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Canada, Ấn Độ và Úc), tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Nhật, tiếng Quan thoại (Tiếng Trung Giản thể và Phồn thể) và tiếng Tây Ban Nha.
-
Trong bảng sau đây, một từ hoặc cụm từ được in đậm nghĩa là một ví dụ. Thay thế ví dụ đó bằng các từ tương tự để nhận được kết quả bạn muốn.
Trong chủ đề này
-
Các lệnh Nhận dạng Giọng nói thường gặp
-
Lệnh để đọc chính tả
-
Các lệnh cho bàn phím
-
Các lệnh cho dấu câu và các ký tự đặc biệt
-
Các lệnh cho Windows và ứng dụng
-
Các lệnh để sử dụng chuột
Các lệnh Nhận dạng Giọng nói thường gặp
Để thực hiện thao tác này | Nói như sau |
---|---|
Mở menu Bắt đầu | Menu Bắt đầu |
Mở Cortana Lưu ý: Cortana chỉ khả dụng ở một số quốc gia/khu vực nhất định và một số tính năng của Cortana có thể không khả dụng ở mọi nơi. Nếu Cortana không khả dụng hoặc bị tắt, bạn vẫn có thể sử dụng tính năng tìm kiếm. | Nhấn Windows C |
Mở Tìm kiếm | Nhấn Windows S |
Thực hiện một hành động trong ứng dụng | Bấm chuột phải; Nhấn Windows Z; nhấn ctrl B |
Chọn một mục theo tên của mục đó | Tệp; Bắt đầu; Xem |
Chọn một mục hoặc biểu tượng | Bấm vào Thùng rác; Bấm vào Máy tính; Bấm vào tên tệp |
Bấm đúp vào một mục | Bấm đúp Thùng rác; Bấm đúp Máy tính; Bấm đúp tên tệp |
Chuyển sang một ứng dụng đang mở | Chuyển sang Vẽ; Chuyển sang WordPad; Chuyển sang tên chương trình; Chuyển ứng dụng |
Cuộn theo một hướng | Cuộn lên; Cuộn xuống; Cuộn trái; Cuộn phải |
Chèn vào đoạn văn mới hoặc dòng mới trong tài liệu | Đoạn văn mới; Dòng mới |
Chọn một từ trong tài liệu | Chọn từ |
Chọn một từ và bắt đầu sửa từ đó | Sửa từ |
Chọn và xóa từ cụ thể | Xóa từ |
Hiện danh sách các câu lệnh có thể áp dụng | Tôi có thể ra lệnh gì? |
Cập nhật danh sách các khẩu lệnh hiện có | Làm mới khẩu lệnh |
Bật chế độ nghe | Bắt đầu nghe |
Tắt chế độ nghe | Dừng nghe |
Di chuyển thanh micrô Nhận dạng Giọng nói | Di chuyển nhận dạng giọng nói |
Thu nhỏ thanh micrô | Thu nhỏ nhận dạng giọng nói |
Đầu Trang
Lệnh để đọc chính tả
Để thực hiện thao tác này | Nói như sau |
---|---|
Chèn một dòng mới vào tài liệu | Dòng mới |
Chèn một đoạn văn mới vào tài liệu | Đoạn văn mới |
Chèn một tab | Tab |
Chèn một từ theo đúng mặt chữ (ví dụ, bạn có thể chèn từ "phẩy" thay vì dấu phẩy) | Từ theo nghĩa đen |
Chèn dạng số của một số (ví dụ, bạn có thể chèn 3 thay vì từ ba) | Số dạng số |
Đặt con trỏ trước một từ cụ thể | Đi tới từ |
Đặt con trỏ sau một từ cụ thể | Đi sau từ |
Không chèn khoảng trắng trước từ tiếp theo | Không khoảng trắng |
Đến đầu câu hiện tại | Đến đầu câu |
Đến đầu đoạn văn hiện tại | Đến đầu đoạn văn |
Đến đầu tài liệu hiện tại | Đến đầu tài liệu |
Đến cuối câu hiện tại | Đến cuối câu |
Đến cuối đoạn văn hiện tại | Đến cuối đoạn văn |
Đến cuối tài liệu hiện tại | Đến cuối tài liệu |
Chọn một từ trong tài liệu hiện tại | Chọn từ |
Chọn một dải từ trong tài liệu hiện tại | Chọn dải từ; Chọn từ đến từ |
Chọn tất cả văn bản trong tài liệu hiện tại | Chọn tất cả |
Chọn một số từ trước vị trí của con trỏ | Chọn 20 từ trước đó; Chọn 10 từ trước đó |
Chọn một số từ sau vị trí của con trỏ | Chọn 20 từ tiếp; Chọn 10 từ tiếp |
Chọn văn bản bạn đã đọc sau cùng | Chọn nội dung đó |
Xóa lựa chọn trên màn hình | Xóa lựa chọn |
Viết hoa chữ cái đầu của một từ | Từ có chữ hoa |
Viết hoa tất cả các chữ cái của một từ | Tất cả các từ có chữ hoa |
Viết thường tất cả các chữ cái trong một từ | Không có từ có chữ hoa |
Thay đổi số lượng từ tiếp theo thành từ viết hoa | Thay đổi 10 từ tiếp theo thành từ viết hoa |
Thay đổi số lượng từ tiếp theo thành từ viết thường | Thay đổi 10 từ tiếp theo thành viết thường |
Xóa câu trước | Xóa câu trước |
Xóa câu tiếp theo | Xóa câu tiếp theo |
Xóa đoạn văn trước | Xóa đoạn văn trước |
Xóa đoạn văn tiếp theo | Xóa đoạn văn tiếp theo |
Xóa văn bản đã chọn hoặc đã đọc gần đây nhất | Xóa nội dung đó |
Đầu Trang
Các lệnh cho bàn phím
Để thực hiện thao tác này | Nói như sau |
---|---|
Nhấn phím hay tổ hợp phím | Nhấn phím trên bàn phím; nhấn A; nhấn thủ đô B; nhấn Shift cộng A; nhấn Ctrl cộng A |
Nhấn một số phím nhất định mà không cần nói ''nhấn'' trước tiên | Xóa; Backspace; Nhập; Page Up; Page Down; Trang chủ; Kết thúc; Tab |
Lưu ý:
-
Bạn cũng có thể sử dụng bảng chữ cái ngữ âm ICAONATO. Ví dụ: hãy nói ''press alpha'' (nhấn alpha) để nhấn A hoặc "press bravo" (nhấn bravo) để nhấn B.
-
Các lệnh Nhận dạng Giọng nói cho bàn phím chỉ hoạt động với ngôn ngữ sử dụng bảng chữ cái Latinh.
Đầu Trang
Các lệnh cho dấu câu và các ký tự đặc biệt
Để chèn nội dung này | Nói như sau |
---|---|
, | Phẩy |
; | Chấm phẩy |
. | Dấu chấm câu; Chấm; Dấu chấm thập phân |
: | Dấu hai chấm |
" | Dấu ngoặc kép mở; Dấu trích dẫn mở |
" | Dấu ngoặc kép đóng; Dấu trích dẫn đóng; Dấu phẩy đảo ngược |
' | Dấu móc lửng |
' | Dấu trích dẫn đơn mở |
' | Dấu trích dẫn đơn đóng |
> | Ký hiệu lớn hơn |
< | Ký hiệu bé hơn |
/ | Dấu gạch chéo lên |
\ | Dấu gạch chéo xuống |
~ | Dấu ngã |
@ | Dấu a còng |
! | Dấu cảm thán; Dấu chấm than |
? | Dấu chấm hỏi |
# | Dấu số; Dấu thăng |
$ | Ký hiệu đô la |
% | Ký hiệu phần trăm |
^ | Dấu mũ |
( | Dấu ngoặc đơn mở; Dấu ngoặc mở |
) | Dấu ngoặc đơn đóng; Dấu ngoặc đóng |
_ | Dấu gạch dưới |
- | Dấu nối; Dấu trừ; Dấu gạch ngang đầu dòng |
- | Dấu gạch ngang ngắn |
- | Dấu gạch ngang dài |
= | Dấu bằng |
+ | Dấu cộng |
{ | Dấu móc mở; Dấu ngoặc nhọn mở |
} | Dấu móc đóng; Dấu ngoặc nhọn đóng |
[ | Dấu ngoặc ôm mở; Dấu ngoặc vuông mở |
] | Dấu ngoặc ôm đóng; Dấu ngoặc vuông đóng |
| | Vạch đứng |
:-) | Mặt cười |
:-( | Mặt buồn |
;-) | Mặt nháy mắt |
™ | Dấu nhãn hiệu |
¾ | Ký tự ba phần tư |
¼ | Ký tự một phần tư |
½ | Ký tự một phần hai |
£ | Ký tự Bảng Anh |
& | Dấu và; Ký tự và |
* | Dấu sao |
// | Dấu gạch chéo kép |
` | Dấu trích dẫn ngược |
< | Dấu ngoặc góc mở |
> | Dấu ngoặc góc đóng |
± | Dấu cộng hoặc trừ |
« | Dấu trích dẫn góc mở |
» | Dấu trích dẫn góc đóng |
× | Dấu nhân |
÷ | Dấu chia |
¢ | Ký hiệu xu |
¥ | Ký hiệu Yên |
§ | Ký hiệu mục/phần |
© | Ký hiệu bản quyền |
® | Ký hiệu đã đăng ký; Ký hiệu nhãn hiệu đã đăng ký |
° | Ký hiệu độ |
¶ | Ký hiệu đoạn văn |
... | Dấu chấm lửng; Dấu ba chấm |
ƒ | Ký hiệu hàm |
Đầu Trang
Lệnh cho ứng Windows và ứng dụng
Để thực hiện thao tác này | Nói như sau |
---|---|
Chọn một mục theo tên của mục đó | Tệp; Bắt đầu; Xem |
Chọn một mục hoặc biểu tượng | Bấm Vào Thùng Rác; bấm Máy tính; bấm vào tên tệp |
Bấm đúp vào một mục | Bấm đúp vào Máy tính; bấm đúp vào Thùng Rác; bấm đúp vào tên thư mục |
Bấm chuột phải vào một mục | Bấm chuột phải vào Máy tính; bấm chuột phải vào Thùng Rác; bấm chuột phải vào tên thư mục |
Thu nhỏ tất cả các cửa sổ để hiển thị màn hình nền của bạn | Hiển thị màn hình nền |
Hãy chọn vài thứ nếu bạn không biết gọi nó là gì | Hiện số (Số sẽ hiện trên màn hình đối với tất cả đối tượng trong cửa sổ đang mở. Nói số tương ứng của đối tượng để chọn đối tượng). |
Chọn mục được đánh số | 19 OK; 5 OK |
Bấm đúp vào một đối tượng được đánh số | Bấm đúp vào 19; Bấm đúp vào 5 |
Bấm chuột phải vào đối tượng được đánh số | Bấm chuột phải vào 19; Bấm chuột phải vào 5 |
Mở một ứng dụng | Mở Paint; Mở WordPad; Mở tên ứng dụng |
Chuyển sang một ứng dụng đang mở | Chuyển sang Paint; Chuyển sang WordPad; Chuyển sang tên ứng dụng; Chuyển ứng dụng |
Đóng ứng dụng | Đóng ứng dụng đó; Đóng Paint; Đóng Tài liệu |
Thu nhỏ | Giảm thiểu điều đó; Thu nhỏ Paint; Thu nhỏ Tài liệu |
Phóng đại | Phóng to ứng dụng đó; Phóng to Paint; Phóng to Tài liệu |
Khôi phục | Khôi phục ứng dụng đó; Khôi phục Paint; Khôi phục Tài liệu |
Cắt | Cắt đối tượng đó; Cắt |
Sao chép | Sao chép đối tượng đó; Sao chép |
Dán | Dán |
Xóa | Xóa đối tượng đó; Xóa |
Hoàn tác | Hoàn tác đối tượng đó; Xóa đối tượng đó; Hoàn tác |
Cuộn theo một hướng | Cuộn lên; Cuộn xuống; Cuộn phải; Cuộn trái |
Cuộn một khoảng chính xác trong trang | Cuộn xuống 2 trang; Cuộn lên 10 trang |
Cuộn một khoảng chính xác trong các đơn vị khác | Cuộn lên 5; Cuộn xuống 7 |
Đi tới trường trong biểu mẫu hoặc ứng dụng | Đi tới tên trường; Đi tới Chủ đề; Đi tới Địa chỉ; Đi tới cc |
Đầu Trang
Các lệnh để sử dụng chuột
Để thực hiện thao tác này | Nói như sau |
---|---|
Hiện lưới trỏ chuột | Lưới trỏ chuột |
Di chuyển con trỏ chuột đến giữa ô vuông bất kỳ của lưới trỏ chuột | Số ô vuông; 1; 7; 9 |
Chọn một ô vuông của lưới trỏ chuột | Bấm vào số ô vuông |
Chọn một đối tượng để kéo bằng chuột | Số ô vuông nơi mục xuất hiện (theo sau bởi) dấu; 3 dấu; 7 dấu; 9 dấu |
Chọn một vùng trong lưới trỏ chuột nơi bạn muốn kéo mục | Số ô vuông nơi bạn muốn kéo mục (theo sau bởi) bấm; 4 bấm chuột; 5 bấm chuột; 6 bấm chuột |
Đầu Trang
Xem thêm
Sử dụng nhận dạng giọng nói trong Windows
Khám phá các tính năng về khả năng truy nhập của Windows
Từ khóa » Nói Bẩy Là Gì
-
Nói Bẩy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nói Bẩy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "nói Bẩy" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "nói Bẩy" - Là Gì?
-
Nói Bậy - Báo Công An Nhân Dân điện Tử
-
'nói Bẩy' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
→ Nói Bẩy, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Đòn Bẩy – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nói Lái – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Những Cách Nói Vô Tình Làm Tổn Thương Người Khác - BBC
-
Đòn Bẩy Là Gì? Nên Sử Dụng đòn Bẩy Bao Nhiêu Là Phù Hợp
-
Từ Điển - Từ Bẩy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bảy Phương Pháp Giúp Bạn Tự Học Tiếng Anh Hiệu Quả - British Council